Dieu Phap Homepage

    

Từ Điển Phật Học


...... ... .

 

TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN

BUDDHIST DICTIONARY
VIETNAMESE-ENGLISH

THIỆN PHÚC

 

Ne 

 

: To evade.

N: Cracked.

Ném: To cast—To fling---To throw.

Nén: To restrain—To control.

Nén Giận: To control one’s anger.

Nén Lòng: To control oneself.

Neo: To anchor.

Néo: To tighten.

Nẻo: Way—Direction.

Nép V o: To draw back.

Nét:

1)      Appearance.

2)      Line—Stroke.

: Bùn.

Nê Lý Để: Nirrti (skt)—Một trong các vua La Sát—One of the raksa-kings.

Nê Nhân: Kẻ tội đồ trong chốn địa ngục—A sufferer in niraya, or hell.

Nê Tháp: Theo tục Ấn Độ, nghiền hương th nh bột, trộn đặc lại như bùn, để l m tháp nhỏ cao chừng năm sáu tấc, để kinh điển bên trong m cúng dường. Mật Giáo dùng pháp cúng dường “Nê Tháp” nầy để cầu kéo d i tuổi thọ v dứt bỏ mọi tỗi lỗi khổ đau—Paste pagoda; a mediaeval Indian custom was to make a small pagoda five or six inches high of incense, place scriptures in and make offerings to it. The esoterics adopted the custom, and worshipped for the purpose of prolonging life and ridding themselves of sins, or sufferings.  

Nê Tố Mộc Điêu: Những bức tượng (bằng đất thì nắn, bằng gỗ thì chạm trổ)—Modelled clay and carved wood, images.

Nê Vi Trần: Mritparamanu (skt)—Bụi đất—Clay-atom—Trong Kinh Lăng Gi , Đức Phật dạy: “Một khối đất sét thì không khác, cũng không phải không khác với các hạt bụi hay nguyên tử của nó—In the Lankavatara Sutra, the Buddha taught: “A lump of clay is neither different nor not-different from its atoms.” 

Nể: To respect.

Nếm: To taste.

Nên: To ought to—Would rather—Had better.

Nên Chi: Therefore.

Nền Móng: Foundation.

Nền Tảng Dục Vọng: Base passion.  

Nền Tảng Phật Pháp: Basic Buddhist Teaching.

Nếp Sống: Life.

Nết: Conduct—Behavior—Morals.

Nêu:

1)      To raise—To bring up a subject.

2)      A pole set up in front of the house during seven first days of the year.

Nếu Cần: If necessary.

Nếu Có Thể: If possible.

Nếu Không: If not.

Nếu thế: If so—If that is the case.

---o0o---

 

Mục Lục Tự điển Phật Học Việt-Anh

| A | Ba | Be | Bi | Bo | Bu | Ca | Ch | Co | Cu | D | Đa | Đe | Đi | Đo | Đu |

| E | G | Ha | He | Hi | Ho | Hy | I | K | La | Le | Li | Lo | Lu | Ly |

| Ma | Me | Mi | Mo | Mu, My |Na | Ne | Ng | Nh | Ni | No | Nu |

 | O | Pha | Phe | Phi | Pho | Phu | Q | R | S | Ta | Te |Tha | Thă, Thâ |

| The | Thi | Tho | Thu | Ti | To | Tr | Tu | TyU | V | X | Y|

 

---o0o---

Mục Lục | Việt-Anh | Anh -Việt | Phạn/Pali-Việt | Phụ Lục

---o0o---

Trình b y: Minh Hạnh & Thiện Php

Cập nhật: 1-4-2006


Webmaster:Minh Hạnh & Thiện Php

 Trở về Thư Mục Tự Điển

Top of page

Source: Trang Web Quảng Đức