TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG
PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
BUDDHIST DICTIONARY
VIETNAMESE-ENGLISH
THIỆN PHÚC
Le
Lẻ Loi Cô Quạnh:
Lonely and isolated.
Lẻ Tẻ: Scattered.
Lẽ: Reason.
Lẽ Dĩ Nhiên: Of
course—Naturally.
Lẽ Loi: Lonely.
Lẽ Phải: Reason.
Lẽ Sống: Ideal of
life.
Lẽ Thường: Common
sense.
Lẽ Tự Nhiên: See Lẽ
Dĩ Nhiên.
Len lỏi: To battle
one’s way through difficulties.
Lén:
Secretly—Stealthily—Furtively—Surreptitious—To be afraid to be seen.
Lén Đi: To sneak
away.
Lén Lút: See Lén.
Lén V o: To sneak
in.
Leo Lẻo: Very
limpid.
Leo Lét: To burn
unsteadily.
Lẽo Đẽo: To follow
someone closely.
Lê: Trái lê—Pear.
Lê Chúng: Common
people.
Lê Da: Arya
(skt)—Bậc Thánh—The sage—Saints.
Lê Dân: See Lê
chúng.
Lê Thê: Very long.
Lê Xa: Licchavi
(skt)—Còn gọi l Ly Xa, một vương quốc cổ của Vaisali, dân ở đây l những
đệ tử sớm nhất của Phật—The ancient republic of Vaisali, whose people were
among the earliest followers of Sakyamuni.
Lề Thói:
Custom—Habit.
Lễ: Nghi
lễ—Ceremony—Feast.
Lễ An Vị Phật:
Consecration of the Buddha statue.
Lễ Bái: Vandana or
Namas-kara (skt)—Ban Đ m—Hòa Nam—Ý tôn kính (Phật, Pháp, Tăng) biểu hiện
ra ở thân tướng (nghi thức cung kính nầy gồm chín điểm: đưa lời thăm hỏi,
cúi đầu tỏ ý cung kính, giơ tay lên cao để vái, chắp tay để ngang mặt, cúi
gập đầu gối, quỳ, tay chân chạm đất, to n thân cúi gập, đầu v chân tay lễ
chạm xuống đất)—To worship—To pay reverence—To salute to the Triratna
(Buddha—Dharma—Sangha)—To invoke the name of the object of worship
Lễ Bái Đường:
Temple—Ceremonial Hall.
Lễ Bái Nhật:
Sunday.
Lễ Bái Phật:
Worshipping the Buddhas.
Lễ B n Giao:
Ceremony of transfer.
Lễ Cầu Siêu:
Requiem.
Lễ Ch o Cờ:
Flag-rising ceremony.
Lễ Điểm Đạo Truyền Giới:
Initiation Ceremony.
Lễ Độ:
Politeness—Courtesy.
Lễ Đường: Place of
worship.
Lễ Giáng Phước:
Benediction.
Lễ Giáo: Ceremony
and education.
Lễ Hạ Điền: V o
ng y nầy, Vua v ấu Ho ng thái tử, mẹ nuôi v triều thần xuống c y
ruộng—Ploughing Festival—On this day, the King and the Baby Prince and his
nurse and many other members of the Royal family went to the field to
plough.
Lễ Hội: Religious
observances
Lễ Khai Mạc:
Opening ceremony.
Lễ Khánh Th nh Chùa:
Inauguration ceremony (of a new temple)—Dedication ceremony.
Lễ Kính: To
worship—To pay respect—Reverence.
Lễ Kính Phật: To
prostrate respectfuly to Buddhas—See Lễ Kỉnh Chư Phật, and Phổ Hiền Hạnh
Nguyện.
Lễ Kỉnh Chư Phật:
Worshiping and respecting all Buddhas (prostrate and worship the
Buddhas)—Đây l hạnh nguyện đầu tiên trong Phổ Hiền Thập Hạnh Nguyện. Lễ
kỉnh chư Phật l luôn tín tâm tin v hiểu chư Phật in như các Ng i đang
hiện diện trước mắt ta, l tam nghiệp thân, khẩu, ý hằng thanh tịnh. Hư
không vô tận thì lễ kỉnh cũng vô cùng; chúng sanh vô lượng, phiền não vô
tân thì lễ kỉnh cũng vô cùng vô tận không dứt—This is the first of the
ten conducts and vows of Samantabhadra Bodhisattva (Universal Worthy
Bodhisattva), means to have a mind of deep faith and understanding of all
Buddhas as if they were before our eyes, and to keep our body, mouth and
mind karma completely. The realm of space is inexhausted, our worshiping
and respecting all Buddhas never end; the realm of living beings is
inexhausted and the afflictions of living beings are inexhaustible, our
worshiping and respecting all Buddhas never end—See Phổ Hiền Hạnh Nguyện,
and Kinh Hoa Nghiêm Phẩm Phổ Hiền Hạnh Nguyện in Appendix A.
Lễ Kỷ Niệm:
Commemoration—Commemorative ceremony.
Lễ Lạc Th nh: See
Lễ khánh th nh.
Lễ Lạy: To
prostrate.
Lễ Mạo:
Courtesy—Politeness.
Lễ Nghi:
Rites—Rituals—Ceremonies
Lễ Nghĩa:
Politeness and reason.
Lễ Phật Đản: Vesak
(wesak)—Buddha’s birthday anniversary (15th of the fourth month, Birthday,
Enlightenment, and Nirvana of the Buddha)—See Phật and Phật Đản.
Lễ Phật Sám Hối:
Practice of repentance and bowing to the Buddhas.
Lễ Phép:
Politeness—Courtesy.
Lễ Phóng Sanh:
Set-Life-Free Ceremony (to set life free).
Lễ Phục: Formal
dress—Formal uniform
Lễ Rửa Tội: Ngoại
đạo cho rằng dù họ có l m gì đi nữa, tội lỗi của họ sẽ được ho n to n rữa
sạch bởi cái gọi l rữa tội—Externalists believe that no matter what they
do, their sins will be completely washed by a so-called Baptism.
Lễ Sám: Lễ bái Tam
Bảo v sám hối những tội lỗi m mình đã gây tạo—Worship and repentance,
penitential offering.
**For more information,
please see Sám Hối
in Vietnamese-English
Section.
Lễ Siêu Độ:
Absolution.
Lễ Tế: offerings.
Lễ Thất 49 Ng y:
Forty-Nine-Day Ceremony—Lễ m gia đình người chết cử h nh v o ng y cuối
của thời kỳ “Thân Trung Ấm”—A memorial ceremony performed on behalf of a
deceased on what is believed by Buddhists to be the final day of the Bardo
Period (in the intermediate state between death and rebirth).
Lễ Trung Thu:
Mid-Autumn Festival.
Lễ Truyền Giới:
Ordination Ceremony.
Lễ Tục: Ceremony
and custom.
Lễ Tuyên Thệ: Sworn
Ceremony
Lễ Vật:
Offering—Gift—Present.
Lễ Vu Lan:
Filiality Ceremony—See Ullambana.
Lễ Xá Tội Vong Nhân:
Absolution of the dead—See Ullambana.
Lệ:
1)
Mỹ lệ: Beautiful.
2)
Nước mắt: Tears.
3)
Thông lệ: Custom.
Lệ L ng: Village
customs
Lệ Luật: Custom and
law.
Lệ Tạng: Kinh Tạng
của Triều Tiên—A Korean Tripitaka.
Lệ Tháp: An elegant
pagoda.
Lệ Thuộc:
Dependent—Subordinate.
Lệ Trụy: Rơi
lệ—Falling tears.
Lệ Trụy Tôn Giả:
Tôn giả hay rơi lệ (sau khi Đức Phật diệt độ có vị tôn giả có lòng đại bi,
thường thương xót chúng sanh lăn trôi chịu khổ trong ba đường nên hay khóc
lóc)—“Falling-Tears” Honourable One (saint, sage, or arhat).
Lếch Thếch: Untidy.
Lệch: Crooked.
Lệch Hướng: To be
side-tracked
Lên Bổng Xuống Trầm:
To go up and down.
Lên Đường: To set
out—To start on one’s way—To start off
Lên Giọng: To raise
one’s voice.
Lên Lão: To reach
the age of seventy.
Lên Mặt: To assume
a high-and-mighty manner.
Lên Ngôi: To
throne.
Lên Thác Xuống Ghềnh:
To go up hill and down dale
Lên Tiếng: To raise
one’s voice
Lên Xe Xuống Ngựa:
To live in luxury.
Lenh Đênh:
Drifting—Floating.
Lênh Láng: Watery.
Lềnh Bềnh:
Drifting.
Lểnh Nghểnh: Many—A
lot—A great deal.
Lêu Lỏng: To
vegabondize—To go gaping about the streets.
---o0o---
Mục Lục Tự điển Phật Học
Việt-Anh
|
A
|
Ba |
Be |
Bi |
Bo |
Bu
| Ca
| Ch
| Co |
Cu
|
D
|
Đa
| Đe |
Đi |
Đo |
Đu
|
| E
|
G
|
Ha |
He |
Hi |
Ho |
Hy
|
I
| K
| La |
Le |
Li |
Lo |
Lu |
Ly
|
|
Ma
| Me |
Mi |
Mo |
Mu, My
|Na
| Ne |
Ng |
Nh
| Ni
| No
| Nu
|
| O
| Pha |
Phe
| Phi |
Pho |
Phu
| Q
| R
| S
| Ta |
Te |Tha
| Thă, Thâ |
| The |
Thi |
Tho |
Thu |
Ti |
To |
Tr |
Tu |
Ty
| U
| V
| X
| Y|
---o0o---
Mục Lục |
Việt-Anh | Anh -Việt |
Phạn/Pali-Việt
| Phụ Lục
---o0o---
Trình b y: Minh Hạnh & Thiện Php
Cập nhật: 3-24-2006