TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG
PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
BUDDHIST DICTIONARY
VIETNAMESE-ENGLISH
THIỆN PHÚC
Phe
Phép:
Authorization—Permission—Permit.
Phép Lạ: See Phép mầu.
Phép Lịch Sự:
Civility—Courtesy.
Phép Mầu: Miracle—Mysterious
power.
Phép Rửa Tội: Externalists
believe that the Sacrament of Baptism or Christianity case wash away all
their sins.
Phét: To boast—To brag about
oneself.
Phê Án: An order of a court.
Phê Bình: To criticize
constructively—To comment.
Phê Bình Phản Tỉnh: Critical
reflection.
Phê Chuẩn: To ratify—To
conffirm—To approve.
Phê Duyệt: See Phê chuẩn.
Phê Na: Một loại sáo Ấn Độ—An
Indian lute.
Phế: To dethrone—To depose.
Phế Bãi: To abolish—To
suppress—To nullify.
Phế Bỏ: See Phế Bãi.
Phệ: Sủa (như chó)—To bark (as
a dog).
Phệ Đ : Kinh Vệ Đ —Veda (skt).
Phệ Lam: Vairam (skt)—Một loại
gió—A kind of wind.
Phệ Lam B : Vairambha (skt)—Một
loại mãnh phong—A kind of fierce wind.
Phệ Lô Gi Na: Vairocana
(skt)—Phệ Lô Giả Na—Tỳ Lô Giá Na—Tỳ Lư Xá Na—Tên tiếng Phạn của Pháp thân
Phật Đại Nhựt Như Lai—The Sanskrit name for the dharmakaya of Vairocana
Buddha.
Phệ Lưu Ly: vaidurya (skt)—Tỳ
Lưu Ly—Lưu Ly Tỳ Đầu Lê—Tỳ Trù Lê Dạ—Ngọc bích (m u xanh da trời)—Lapis
lazuli.
Phệ Thất La Mạt Nã: Vaisravana
or Dhananda, or Vessanvana (skt)—Tỳ Thất La Mãn Nang—Tỳ Xá La B Nô—Tỳ Sa
Môn hay Đa Văn Thiên Vương, một trong Tứ Thiên Vương—A form of Kuvera, a
god of wealth. A deva who hears much and is well-versed.
** For more information,
please see Tứ Thiên Vương.
Phệ Thế Sư: Vaisesika (skt)—Phế
Thế Sư Ca—Phệ Thế Sử Ca Xa Tát Đát La—Phái Thắng Luận dựa theo trước tác
của Ng i Thế Thân—Paramartha-satya-sastra, a philosophical work by
Vasubandhu.
Phệ Xá: Vaisya (skt)—Phệ Xa—Tỳ
Xá—Giai cấp buôn bán, giai cấp thứ ba trong bốn giai cấp Ấn Độ—The third
of the four Indian castes.
Phệ Xá Gi : Vaisakha
(skt)—Tháng thứ hai của Ấn Độ, từ 15 tháng hai đến 16 tháng ba âm lịch—The
second Indian month, from 15th of the second to 16th of the third Chinese
months.
** For more information,
please see Thập Nhị Nguyệt.
---o0o---
Mục Lục Tự điển Phật Học
Việt-Anh
|
A
|
Ba |
Be |
Bi |
Bo |
Bu
| Ca
| Ch
| Co |
Cu
|
D
|
Đa
| Đe |
Đi |
Đo |
Đu
|
| E
|
G
|
Ha |
He |
Hi |
Ho |
Hy
|
I
| K
| La |
Le |
Li |
Lo |
Lu |
Ly
|
|
Ma
| Me |
Mi |
Mo |
Mu, My
|Na
| Ne |
Ng |
Nh
| Ni
| No
| Nu
|
| O
| Pha |
Phe
| Phi |
Pho |
Phu
| Q
| R
| S
| Ta |
Te |Tha
| Thă, Thâ |
| The |
Thi |
Tho |
Thu |
Ti |
To |
Tr |
Tu |
Ty
| U
| V
| X
| Y|
---o0o---
Mục Lục |
Việt-Anh | Anh -Việt |
Phạn/Pali-Việt
| Phụ Lục
---o0o---
Trình b y: Minh Hạnh & Thiện Php
Cập nhật: 3-24-2006