Tương Ưng Bộ kinh l bộ kinh thứ 3 của Kinh Tạng, , bao gồm 2,889 b i kinh trong 5 phẩm. Mỗi phẩm th́ được xếp theo thể loại từng chủ đề gọi l tương ưng. Tương ưng l dựa theo nội dung của từng đề t i của kinh. Thí dụ: kinh Kosala Samyutta -Kinh Tương Ưng Kasala nằm trong phẩm Thiên có kệ - Sagathavagga, gồm những b i kinh nói về vủa Pasenadi của nước Kosala; b i kinh Vedana Samyutta nằm trong phẩm Salayatunavagga - phẩm Thiên Sáu Xứ, bao gồm những kinh nói về cảm xúc (vedana); v.v.....
The Samyutta Nikaya, the third division of the Sutta Pitaka, contains 2,889 suttas grouped into five sections (vaggas). Each vagga is further divided into samyuttas, each of which in turn contains a group of suttas on related topics. The samyuttas are named according to the topics of the suttas they contain. For example, the Kosala Samyutta (in the Sagatha Vagga) contains suttas concerning King Pasenadi of Kosala; the Vedana Samyutta (in the Salayatana Vagga) contains suttas concerning feeling (vedana); and so on.

Bộ Tương Ưng Kinh được chuyển dịch xuất sắc trong thời hiện đại bởi Ng i Bhikkhu Bodhi's The Connected Discourses of the Buddha. Bản dịch mới của Tương Ưng Bộ kinh (xuất bảb tại Boston: Wisdom Publication, 2000) cuốn sách nguyên thủy được xuất bản trong 2 tập, nhưng bây giờ chỉ c̣n một tập m thôi). Một hợp tuyển của bộ kinh n y l Handful of Leaves (vol.2) - Nắm Lá Đầy Trên Tay, do Ng i Thanissaro Bhikkhu dịch được xuất bản bởi Sati Center for Buddhist Studies.
An excellent modern print translation of the complete Samyutta Nikaya is Bhikkhu Bodhi's The Connected Discourses of the Buddha: A New Translation of the Samyutta Nikaya (Boston: Wisdom Publications, 2000; originally published in two volumes, but now available in a single volume). A fine anthology of selected suttas is Handful of Leaves (Vol. 2), by Thanissaro Bhikkhu (distributed by the Sati Center for Buddhist Studies).

Những số thứ tự của các b i kinh được xếp theo từng phẩm v kinh, với con số thứ tự của kinh liên tục từ khởi đầu của bộ kinh, dùng bản hướng dẫn của Rhys Davis & Wơodward PTS English của bộ Tương Ưng kinh (The Bơok of the Kindred Sayings). Hai dấu ngoặc được tiếp theo đằng sau các b i kinh v từng Phẩm th́ chứa đựng những tập liên hệ v số trang khởi đầu của b i kinh, trước hết l tên b i kinh bằng ngôn ngữ Pali của Tương Ưng Bộ kinh, kế đến b i kinh bằng tiếng Anh lấy từ bộ Connected Discourses of the Buddha của Ng i Bhikkhu, tiếp theo l b i kinh bằng tiếng Việt. Tên dịch giả th́ nằm trong ngoặc.
The suttas are numbered here by samyutta (chapter) and sutta, with the suttas numbered sequentially from the start of each samyutta, using as a guide the Rhys Davis & Woodward PTS English translations of the Samyutta Nikaya (The Book of the Kindred Sayings). The braces {} that follow each sutta and samyutta title contain the corresponding volume and starting page number, first in the PTS romanized Pali edition of the Samyutta Nikaya, then in Bhikkhu Bodhi's Connected Discourses of the Buddha ("CDB"). The translator appears in the square brackets []


Contents [go up]


Sagatha Vagga — The Section of Verses
(samyuttas I-XI) [go up]

Samyutta: I 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

I. Devata-samyutta — Devas {S i 1; CDB i 89} [go up]


II. Devaputta-samyutta — Sons of the Devas {S i 46; CDB i 139} [go up]


III. Kosala-samyutta — King Pasenadi of Kosala {S i 68; CDB i 164} [go up]


IV. Mara-samyutta — Mara {S i 103; CDB i 195}. [go up]

Stories of Mara's attempts to outwit the Buddha.


V. Bhikkhuni-samyutta —Tỳ kheo ni - Nuns {S i 128; CDB i 221} [go up]

Những câu chuyện về các nỗ lực của Ác ma dụ dỗ các tỳ kheo ni rời khỏi chỗ thiền định của ḿnh trong rừng bằng những câu hỏi khích động. Nhưng không hề có ngọai lệ, những tỳ kheo ni khôn ngoan n y đă dứt khóat chiến thắng Ác ma. - Stories of Mara's attempts to lure the nuns away from their meditation spots in the forest by asking them provocative questions. Without exception, these wise women conquer Mara decisively.


VI. Brahma-samyutta — Brahma deities {S i 136; CDB i 231} [go up]


VII. Brahmana-samyutta — Brahmans {S i 160; CDB i 254} [go up]


VIII. Vangisa-samyutta — Ven. Vangisa {S i 185; CDB i 280} [go up]


IX. Vana-samyutta — The forest {S i 197; CDB i 294} [go up]


10. Yakkha-samyutta — Yakkha demons {S i 206; CDB i 305} [go up]


XI. Sakka-samyutta — Sakka (the Deva king) {S i 216; CDB i 317} [go up]


Nidana Vagga — The Section on Causation
(samyuttas XII-XXI) [go up]

Samyutta: 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

12. Nidana-samyutta — Paticcasamuppada (dependent co-arising) {S ii 1; CDB i 533} [go up]


XIII. Abhisamaya-samyutta — Realization {S ii 133; CDB i 621} [go up]


XIV. Dhatu-samyutta — Elements {S ii 140; CDB i 627} [go up]


XV. Anatamagga-samyutta — The unimaginable beginnings of samsara {S ii 178; CDB i 651} [go up]


XVI. Kassapa-samyutta — Ven. Maha Kassapa {S ii 194; CDB i 662} [go up]


XVII. Labhasakkara-samyutta — Gains and tribute {S ii 225; CDB i 682} [go up]


XVIII. Rahula-samyutta — Ven. Rahula {S ii 244; CDB i 694} [go up]

XIX. Lakkhana-samyutta — Ven. Lakkhana {S ii 254; CDB i 700} [go up]


XX. Opamma-samyutta — Comparisons {S ii 262; CDB i 706} [go up]


XXI. Bhikkhu-samyutta — Monks {S ii 273; CDB i 713} [go up]


Khandha Vagga — The Section on the Aggregates
(samyuttas XXII-XXXIV) [go up]

Samyutta: 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34

XXII. Khandha-samyutta — The clinging-aggregates {S iii 1; CDB i 853} [go up]


XXIII. Radha-samyutta — Ven. Radha {S iii 188; CDB i 984} [go up]


XXIV. Ditthi-samyutta — Views {S iii 202; CDB i 991} [go up]


XXV. Okkanta-samyutta — Entering {S iii 225; CDB i 1004} [go up]

Trong kinh n y đức Phật giải thích các lọai xác tín v thấu hiểu cần thiết cho việc đạt quả vị nhập lưu. Những kinh n y có cùng cấu trúc. Mỗi kinh tập trung v o một khía cạnh khác nhau của kinh nghiệm (bao gồm lục căn, ngũ đại v ngũ uẩn) xem thêm Hướng dẫn nghiên cứu về nhập lưu.
- In this samyutta the Buddha explains the kinds of conviction and understanding that are required for the attainment of stream-entry. These short suttas share an identical structure, with each one focusing on a different aspect of experience (including the six senses, the six elements (dhatu), and the five aggregates). See also the Study Guides on stream-entry.


XXVI. Uppada-samyutta — Arising {S iii 228; CDB i 1008} [go up]


XXVII. Kilesa-samyutta — Defilements {S iii 232; CDB i 1012} [go up]


28. Sariputta-samyutta — Ven. Sariputta {S iii 235; CDB i 1015} [go up]

29. Naga-samyuttaNagas {S iii 240; CDB i 1020} [go up]

30. Supanna-samyuttaGarudas {S iii 246; CDB i 1023} [go up]

31. Gandhabbakaya-samyutta — Gandhabba devas {S iii 249; CDB i 1025} [go up]

32. Valahaka-samyutta — Rain-cloud devas {S iii 254; CDB i 1028} [go up]

33. Vacchagotta-samyutta — Ven. Vacchagotta {S iii 257; CDB i 1031} [go up]

34. Jhana-samyutta — Concentration {S iii 264; CDB i 1034} [go up]


Salayatana Vagga — The Section on the Six Sense Bases
(samyuttas XXXV-XLIV) [go up]

Samyutta: 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44

35. Salayatana-samyutta — The six senses {S iv 1; CDB ii 1133} [go up]


36. Vedana-samyutta — Feeling {S iv 204; CDB ii 1260} [go up]


XXXVII. Matugama-samyutta — Destinies of women {S iv 238; CDB ii 1286} [go up]


XXXVIII. Jambhukhadaka-samyutta — Jambhukhadaka the wanderer {S iv 251; CDB ii 1294} [go up]


XXXIX. Samandaka-samyutta — Samandaka the wanderer {S iv 261; CDB ii 1301} [go up]

XL. Moggallana-samyutta — Ven. Moggallana {S iv 261; CDB ii 1302} [go up]


XLI. Citta-samyutta — Citta the householder {S iv 281; CDB ii 1314} [go up]


XLII. Gamani-samyutta — Village headmen {S iv 305; CDB ii 1332} [go up]


XLIII. Asankhata-samyutta — The unfashioned (Nibbana) {S iv 359; CDB ii 1372} [go up]


XLIV. Avyakata-samyutta — Undeclared {S iv 374; CDB ii 1380} [go up]

See Thanissaro Bhikkhu's Introduction to this samyutta.


Maha Vagga — The Great Section
(samyuttas XLV-LVI) [go up]

Samyutta: 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56

45. Magga-samyutta — Bát Chánh Đạo - The Noble Eightfold Path {S v 1; CDB ii 1523} [go up]


46. Bojjhanga-samyutta — Bảy Yếu tố của Ngộ. - The Seven Factors for Awakening {S v 63; CDB ii 1567} [go up]

[See "The Seven Factors for Awakening" in The Wings to Awakening.]


XLVII. Satipatthana-samyutta — The Four Frames of Reference (Foundations of Mindfulness) {S v 141; CDB ii 1627} [go up]

[See "The Four Frames of Reference" in The Wings to Awakening.]


XLVIII. Indriya-samyutta — The Five Mental Faculties {S v 193; CDB ii 1668} [go up]

[See "The Five Faculties" in The Wings to Awakening.]


XLIX. Sammappadhana-samyutta — The Four Right Exertions {S v 244; CDB ii 1709} [go up]

[See "The Four Right Exertions" in The Wings to Awakening.]


L. Bala-samyutta — The Five Strengths {S v 249; CDB ii 1713} [go up]

[See "The Five Strengths" in The Wings to Awakening.]


LI. Iddhipada-samyutta — The Four Bases of Power {S v 254; CDB ii 1718} [go up]

[See "The Four Bases of Power" in The Wings to Awakening.]


LII. Anuruddha-samyutta — Ven. Anuruddha {S v 294; CDB ii 1750} [go up]


53. Jhana-samyutta — Jhana (mental absorption) {S v 307; CDB ii 1762} [go up]


54. Anapana-samyutta — Mindfulness of breathing {S v 311; CDB ii 1765} [go up]


LV. Sotapatti-samyutta — Stream-entry {S v 342; CDB ii 1788} [go up]


56. Sacca-samyutta — The Four Noble Truths {S v 414; CDB ii 1838} [go up]