TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG
PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
BUDDHIST DICTIONARY
ENGLISH - VIETNAMESE
Anh-Việt
THIỆN PHÚC
I
I have already become Buddha, you all (all
sentient beings) would become Buddha too: Ta l Phật đã th nh,
chúng sanh l Phật sẽ th nh.
I-consciousness: Atman-vijnana
(skt)—Ngã thức.
I and Mine: See Ngã V Ngã Sở.
Icchantika (skt): See Nhất Xiển
Đề.
Icon (n): Idol—Ngẫu tượng—Tranh
tượng.
Idea (n): Tư tưởng—Khái
niệm—See Tâm Pháp.
Ideal (a): Lý tưởng.
Idealism (n): Duy tâm.
Idealism School: See Duy Thúc
Tông.
Idealistic reflection: See Duy
Thức Quán.
Idealization (n): Lý tưởng hóa.
Ideation (n): Sự quan niệm hóa
hay nghĩ tưởng.
Identical (a): See Tương Tự.
Identification (n): Sự nhận
dạng.
Identify (v): Nhận diện.
Identify the birth (can tell who the
persons in the birth) : Nhận diện tiền thân (có thể nói được
tên những nhân vật trong tiền thân ấy).
Identification (n): Nhận dạng.
Identity (n): Thân phận—Bản
thân.
Ideology (n): Quan niệm học.
Idiom (n): Th nh ngữ.
Idle talk: Nh n đ m hý luận.
Idle conversation after tea and wine:
Tr dư tửu hậu.
Idleness (n): Thina (p)—Hôm
trầm—Ngầy ngật.
Idol (n): Ngẫu tượng.
Idolatry (n): Sự sùng bái ngẫu
tượng.
Idolization (n): Ngẫu tượng
hóa.
Ignoble (a): Hèn mọn—Mean.
Ignoble life: Cuộc sống hèn
mọn.
Ignoble trades: Những nghề hèn
mọn—Trades which a Buddhist should avoid, include butchery, hunting,
fishing, warfare, weapon makers, dealers of poisons, drugs and drinks
which cause stupefaction and intoxication—See Nghề Hèn Mọn.
Ignorance (n): Avijja
(p)—Avidiya (skt)—Confusion—Delusion—Kẻ ngu muội—Vô minh—See Si and Vô
Minh.
1) Vô
minh—Si mê—Delusion—Stupidity—See Avidya.
2) The
fire of ignorance/hatred burns down the forest of merit and virtue: Lửa vô
minh đốt cháy cả rừng công đức.
Ignorance and desire: See Si
Ái.
Ignorance and dull ideas: Ám
độn chướng.
Ignorance in the ego: Ngã si.
Ignorance as father: See Vô
Minh Phụ.
Ignorance, karma and desire:
See Vô Minh Nghiệp Ái.
Ignorance and pride: See Si
Mạn.
Ignorance without beginning:
See Vô Thủy Vô Minh.
Ignorant (a): Ngu si.
Ignorant law: See Ngu Pháp.
Ignorant perception: See Vô
Minh Kiến.
Ignorant views: Vô Minh Kiến.
Ill (a): Sick—A person who is
not enlightened is “ill” by definition. The healing process is the
conversion of suffering into the aspiration to attain enlightenment.
Ill-affected: Ác
ý—Hatred—Ill-will—Ill-intent—Malicious.
Illegal (a): Bất hợp
pháp—Illegitimate—Unlawful—Illicit.
Ill-feeling:
Aversion—Antipathy—Dislike—See Ác Cảm.
Ill-gotten gains: Của phi
nghĩa.
Ill-thinking: See Ác Giác.
Ill-treat (v): Bạc đãi—To maltreat.
Ill-will: Ác ý—Ác tâm (hatred:
sân hận)—Ill-intent—Malicious—Ill-intent—See Sân Hận.
Illation (n): Sự suy luận.
Illative sense: Ý nghĩa được
suy luận ra.
Illicit (a): Bất hợp pháp.
Illimitable glorious radiance:
An endless splendid light—Ánh h o quang huy ho ng vô hạn.
Illness (n): Bịnh.
Illness and Death: Bịnh Tử—Both
illness and death are natural causes of events in our life. To avoid
suffering, Buddhists must accept them with understanding—See Bịnh Tử.
Illnesses of meditation: See
Thiền Bệnh.
Illuminate (v): Chiếu sáng—Rọi
sáng—Dạy dỗ—Giáo hóa.
Illuminated intellect: Trí
chiếu sáng—Enlightened intellect.
Illuminated mind: See Giác Tâm.
Illumination (n): Sự soi sáng.
Illuminative (a): Sáng sủa.
Illuminative way: Con đường
sáng.
Illumine the world: Chiếu sáng
thế giới.
Illusion (n): Things in the
phenomenal world are not real or substantial, as ordinary people regard
them to be. They are transient, momentary, indefinite, insubstantial, and
subject to constant alteration. In reality, they are like phantoms or
hallucinations—Ảo ảnh—Ảo tưởng—Tất cả những hiện tượng không thật như
người ta tưởng. Chúng tạm bợ, vô thường v không có thực thể. Kỳ thật
chúng l những bóng ma ảo ảnh—See Ảo Giác in Vietnamese-English Section.
Illusion arises from primal ignorance:
See Vô Minh Hoặc.
Illusion-body: Ảo thân.
Illusion of the body: See Thân
Kiến.
Illusion city: See Hóa Th nh.
Illusions connected with principles:
See Lý Hoặc.
Illusion of love or desire: Ái
hoặc.
Illusion of the three realm:
See Giới Họa.
Illusionism (n): Người theo chủ
nghĩa xem vật chất chỉ l huyễn giả.
Illusions without actuality:
Huyễn hóa không thiệt.
Illusory (a): Ảo giác—False
feeling—Illusive.
Illusory appearance:
Maya-nimitta (skt)—Ảo tướng—Huyễn tướng.
Illusory existence: Ảo hữu.
Illusory ideas: See Tương Tục
Giả.
Illusory views: See Kiến Hoặc
Tư Hoặc.
Image (n):
1) A
picture in a painting: Picture—Photograph—Ảnh—Hình tượng.
2) A
statue: Tượng.
3) A
craving: Tượng chạm trỗ.
Image of the Dharma Wheel: Hình
Pháp Luân.
Imageless (a): See Vô Tướng.
Imagery (n): Vật tưởng tượng.
Imaginary fear: Sự sợ hãi giả
tạo.
Imagination (n): Sự tưởng
tượng.
Imbalance (n): Sự chao đảo.
Imitability (n): Có thể bắt
chước được.
Imitate (v): Bắt chước—To
copy—To mimic.
Imitate someone: Bắt chước ai.
Imitation (n): Sự bắt
chước—Phỏng theo.
Immaculate (a): Vô
nhiễm—Perfectly clean.
Immanent (a): Nội tại—Remain
in—Operate within.
Immanent act: H nh vi nội tại.
Immanentism (n): Chủ nghĩa nội
tại.
Immaterial (a): Không—The
emptiness-The void—Immateriality (n).
Immaterial-sphere consciousness:
See Tâm Vô Sắc Giới.
Immateriality (n): Tính phi vật
chất.
Immature law: See Ngu Pháp.
Immature man: See Thô Nhân.
Immeasurable (a): Bất khả
lượng—See Vô Lượng.
Immeasurable body: See Vô Biên
Thân.
Immediacy (n): Tính trực
tiếp—Tức thì.
Immediate (a): Ngay lập tức.
Immediate awakening: Đốn
ngộ—Instant (immediate) Enlightenment.
Immediate concourse: Sự tham dự
trực tiếp.
Immediate and gradual: See Đốn
Tiệm.
Immediate knowing: See Trực
Giác.
Immediate reincarnation: Hiện
báo—Quả báo hiện tiền.
Immediate and the whole: Viên
đốn.
Immediately effective karma:
See Hiện Nghiệp.
Immense (a): Bao la—Vast.
Immensity (n): Quảng đại vô
lượng.
Immigrate to a place: Di cư đến
một nơi.
Imminence (n): Sắp đến.
Immodest (a): Khiếm
nhã—Impolite—Uncivil—Discourteous—Rude.
Immolation (n): See Tự Tận.
Immoral (a): Vô luân.
Immortal (a): Amrita
(skt)—Amata (p)—Bất tử—Deathless—Undying—Imperishable—Nirvana—See Bất
Diệt, Bất Tử, Thần Tiên, Tiên (D) and Vô Sanh.
Immortal life: See Vô Sanh Chi
Sanh.
Immortal paradise of Amitabha:
See Vô Sanh Bảo Quốc.
Immortality (n): State of
Deathlessness—The deathless realm is considered to be gained not at the
end of one’s individual life (span of existence), but as a result of
spiritual refinement which may be continued along the life span—Sự bất tử—(Personal)
immortality: Trường tồn bất tử của con người.
Immortalization (n): L m cho
bất tử.
Immovable (a): Akuppa (p)—Acala
or nis-cale (skt)—Bất khả di dịch—Bất động—Không
động—Motionless—Unshakeable—Not moving.
Immovable Buddha: See Bất Động
Tôn Như Lai.
Immovable knowledge: See Bất
Động Trí.
Immutability (n): Bất di bất
dịch.
Immutable (a): Bất di bất dịch.
Impaccability (n): Tính vô
tội—Tính bất khả phạm tội.
Impeccable (a): To n vẹn—Không
khuyết điểm.
Impeccable happiness: Hạnh phúc
to n vẹn.
Impartability (n): Tính bất khả
phân.
Impatience
(n): Akshanti (skt)—Không kiên nhẫn.
Impenitent (a): Không sám hối.
Imperfection (n): Sự bất
to n—Không ho n mỹ.
Imperial (royal) family: Gia
đình ho ng tộc.
Imperial favor: Ho ng ân.
Imperial palace: Ho ng cung.
Impermanence (n): Anicca (p)—Sự
vô thường—Everything in this world is subject to change and perish;
nothing remains constant for even a single moment—Mọi sự trên cõi đời nầy
đều phải biến dịch v hoại diệt, không việc gì thường hằng bất biến dù chỉ
trong một phút giây—See Vô Thường.
Impermanence of the body and mind:
See Thân Tâm Vô Thường.
Impermanence of all dharmas:
Chư pháp vô thường.
Impermanence of all karmas: Chư
nghiệp vô thường (những nghiệp có thể chuyển được qua tu tập—karmas that
can be changed through cultivation).
Impermanence and suffering: Vô
thường v khổ đau.
Impermanent (a):
Everchanging—Subject to change—Vô thường—All component things are
impermanent—Tất cả các pháp hữu vi đều vô thường.
Impersonal (a): Phi cá nhân.
Impersonalism (n): Chủ nghĩa
phi cá nhân.
Impersonality (n): Tính cách
phi cá nhân—Khách quan—See Nhân Không.
Impersonalization (n): Sự phi
nhân cách hóa.
Impertinent (a): Bất kính.
Imperturbable (a): Điềm
tĩnh—See Vô Động.
Imperturbed Buddha: See Vô Động
Phật.
Impiety (n): Sự vô tín ngưỡng.
Implication (n): H m ý—Mờ ám.
Implicit (v): Ám chỉ—To hint—To
refer to—To imply.
Implore (v): Năn nỉ—Van lơn.
Important (a): Hệ trọng—Vital.
Important aspects: Những khía
cạnh quan trọng.
Important event: Biến cố quan
trọng.
Important sutras in Theravada Buddhism:
See Những B i Kinh Quan Trọng Trong Phật Giáo Nguyên Thủy in Appendix E.
Importantly: Quan trọng
(Most) importantly: Quan trọng
nhất.
Impose a restriction on someone:
Áp dụng sự hạn chế với ai.
Imposing: Uy nghiêm—Solemn.
Impossible (a): Không thể n o.
Impress (v): Ghi lòng—Gây ấn
tượng—To impress deeply in one’s memory—To engrave.
Impress someone: Gây ấn tượng
cho ai.
Impressed: Xúc động.
Impression (n): Ấn tượng.
Impressive (a): Cảm xúc—Gây xúc
động.
Imprint of the foot: Dấu
chân—Footprint—Foot mark—Footstep.
Imprison (v): Giam hãm—To detain—To
incarcerate—To put someone in prison.
Improper (a):
T —Deviant—Evil—Depraved—Opposite—Erroneous—Heterodox.
Improper knowledge: Bất chánh
tri.
Improper (wrong) views: See T
Kiến.
Improve the habit: Cải thiện
thói quen.
Improve (v)
oneself: Tu thân.
Improve oneself for the purpose of
improving or benefitting others: See Tự Lợi Lợi Tha.
Improving mind: See Tăng Thượng
Tâm.
Impulses (n): Sức thúc đẩy.
Impure (a): Bất
tịnh—Ignoble—Unclean.
Impure attitude: Thái độ bất
tịnh.
Impure body: See Uế Thân.
Impure charity: Bất tịnh thí.
Impure kalpa: See Trược Kiếp.
Impure Land: Saha World—The
world in which we live is an impure field, and Sakyamuni is the Buddha who
has initiated its purification—Thế giới Ta B .
Impure mind: See Tâm Bất Tịnh.
Impure world: See Ta B .
Impurities and defilements: Bợn
nhơ v uế nhiễm.
Impurity (n): Asubham (p)—Sự
bất tịnh—Uncleanness—See Cấu.
Impurity of the body: Thân bất
tịnh.
Impurity and purity: See Nhiễm
Tịnh.
In a cultural manner: Một cách
có văn hóa.
In accordance with: Phù hợp
(với).
In accordance with one’s karma, one will
certainly be reborn in either good or evil path: Tùy theo
nghiệp lực m con người phải sanh v o đường l nh hay dữ.
(Not) in accordance with:
Không phù hợp (với).
Inactivity (n): Vô tác.
Inanimate objects: Những vật vô
tình.
Incalculable (a): Không kể
siết—Inconceivable—Countless.
Incantation (n): Bùa
chú—Deviant mantras.
Incarnation body of the Buddha:
Báo thân.
Incense burner: Bát
hương—Incense bowl.
Incense-fragrance: Mùi hương
của nhang—The incense-fragrance pervades the main hall—Mùi trầm hương ng o
ngạt trong chánh điện.
Incense-offering hymn: B i kệ
dâng hương.
In agreement: Nhất
tâm—Unanimous—In chorus.
In broad daylight: Giữa ban
ng y.
In days of yore: In ancient
days—Ng y xưa.
In drawing people to listen to the Dharma:
Khi hướng dẫn mọi người nghe pháp.
Incomplete (a): See Hữu Dư.
Incomplete nirvana: See Hữu Dư
Niết B n.
In order to become a teacher, one must
respect and learn from his teacher; in order to become a Buddha, one must
respect the sangha and cultivate Buddha’s teachings: Muốn l m
thầy phải kính trọng v học hỏi nơi thầy; muốn l m Phật phải trọng Tăng v
tu học Phật pháp.
In one direction: See Tam Miệu.
In endless succession: Trong
tiến trình vô tận
In hard times: Trong thời khó
khăn.
In harmony with: Hòa điệu với.
In history: Trong lịch sử.
In a honey voice: bằng giọng
điệu ngọt ng o (ca hát).
In one lifetime: Trong một
kiếp.
In memory of someone: Để tưởng
niệm ai.
In praise of someone: Để ca
tụng ai.
In the present situation: Trong
ho n cảnh hiện nay.
In a respectable way: Bằng
phương cách đáng kính.
In search of a solution for (of or to)
human problems: Tìm một giải pháp cho các vấn đề của nhân loại.
In search of something: In
quest of something—Đi tìm cái gì.
In search of truth: Tìm chân
lý.
In a sense: Trong nghĩa ấy.
In semi-darkness: Trong lúc
tranh tối tranh sáng.
In the midstream of birth and death:
Giữa dòng sinh tử.
In the truest sense: Trong ý
nghĩa đúng nhứt.
In this context: Trong phạm vi
nầy.
In this present life: Trong
kiếp nầy.
In quest of something: In
search of something—Đi tìm cái gì.
In the ultimate sense: Trong ý
nghĩa rốt ráo.
Inability (n): Không có khả
năng.
Inability to function: Không
hoạt động được.
Inability to think: Đãng trí.
Inability to work: Bất lực.
Inactive (a): See Vô Tác and Vô
Vi.
Inactivity (n): Sự thụ động.
Inanimate (a&n): Vô tình chúng.
Inaugurate (v): Khai mạc buổi
lễ—To open a ceremony.
Inborn: Prakrtja (skt)—Bẩm
sinh—Congenital—Innate—Springing from nature.
In-breathing: Thở v o.
Incalculable (a): Không kể
xiết.
Incarcerate (v): Bỏ tù—To
imprison—To put someone in prison.
Incarnate Buddha: See Hóa Phật.
Incarnation (n): Sự đầu thai.
Incarnationism (n): Chủ nghĩa
nhập thế của chư Bồ Tát.
Incense and candle-offering group:
Ban đặc trách hương đăng (bông hoa v đèn nhang).
Incense and lamp: Nhang đèn.
Inclination: Intention—Khuynh
hướng—Ý nguyện.
Inclination to: Abhinivesa (p &
skt)—Gắn bó—Adhering to—Attachment.
Inclusiveness (n): Tư tưởng vị
tha—Tính bao h m.
Incoherent (a): Lả tả—Không
mạch lạc—Not sticking together or lacking cohesion.
Incommunicable (a): Không thể
thông truyền được.
Incommutable (a): Không thể cải
biến được—Không thay đổi được.
Incomparable (a): Vô tỷ
Incomplete (a): Bất to n.
Incomplete theory: Thuyết Bất
Định.
Incomplete understanding: Bất
liễu nghĩa—Not understanding the whole meaning or truth--Incomprehensible.
Incompleteness (n): Sự không
ho n to n.
Incomprehensible (a): Bất liễu
nghĩa.
Incomprehensible wisdom: Thần
thức—Divine wisdom—Soul—The intelligent spirit.
Inconceivable (a): Acintya
(skt)—Bất khả tư nghì—Beyond thought or description—Beyond thought or
discussion—Beyond the power of mentation.
Inconceivable task: Sự việc
không thể nghĩ b n.
Incongruity (n): Không hợp
nhau—Lack of harmony or agreement.
Inconsciousness (n): See Vô
Tâm.
Inconsistent (a): Bất
nhất—Inconstant.
Inconvenient (a): Bất tiện.
Incorporated with: Sáp nhập
với.
Incorporation (n): Sự kết
hợp—Tổ hợp.
Incorrect view that anything is really
mine: See Ngã Sở Kiến.
Increase (v): See Tăng Trưởng.
Increase then decrease in the same ratio:
See Nhứt Tăng Nhứt Giảm.
Increased powers of mind through
meditation: See Tăng Thượng Tâm Học.
Increasing heat: See Tiệm
Nhiệt.
Increasing kalpa: See Tăng
Kiếp.
Increasing power of prayer for cessation
of calamity: See Tăng Tức.
Incredible (a): Không lường
được.
Incredible sufferings: Những
khổ đau không lường.
Indebted: Mắc nợ
Indefectibility (n): Tính bất
diệt.
Indefinite (a): Vô hạn
định—Không nhứt định.
Indefinitely: Vô hạn định.
Indefinitely effective karma:
See Nghiệp Vô Hạn Định.
Independence (n): Sự độc lập.
Independence and freedom: Độc
lập v tự do.
Independent (a): Độc lập.
Independent personal power: Tự
lực.
Independent substance: Bản thể
độc lập.
Independentism (n): Chủ nghĩa
tự lập.
Indescribable (a): Bất khả
thuyết—Cannot be described or beyond the power of
description—Indescribaly.
Indestructibility (n)
of the living and the Buddha:
See Sinh Phật Bất Tăng Bất Giảm.
Indestructibility (n)
of the diamond: See Kim Cang
Bất Hoại.
Indestructible (a):
Avinasya—Bất hoại—Cannot be destroyed.
Indestructible dedication: See
Bất Hoại Hồi Hướng.
Indeterminate teaching: The
teaching of the Buddha from which his listeners each knowingly received a
different benefit—Giáo pháp vô định (tùy duyên giảng pháp)—See Bất Định
Giáo.
Indeterminism (n): Thuyết vô
định.
India: Tây Thiên—Ấn Độ—See Tín
Độ.
Indian Buddhism: See Ấn Độ Phật
Giáo and Phật Giáo Tại Ấn Độ.
Indications of mind: See Tâm
Tích.
Indifference (n): See Xả.
Indifferent (a): Trung
tính—Dửng dưng—Lãnh đạm—Apathy--Chilliness.
Indifferent and treacherous friends:
Kẻ tệ bạc.
Indifferentism (n): Chủ nghĩa
lãnh đạm.
Indigenization (n): Bản xứ hóa.
Indigenous (a): Thuộc về bẩm
sinh.
Indirect light: Ánh sáng khuếch
tán.
Indirectly: Một cách gián tiếp.
Indiscriminately: Một cách
không phân biệt.
Indisolubility (n): Tính không
phân tán.
Indispensable (a): Cần thiết.
Indisputable (a): Không thể
tranh cãi được.
Individual (a): Cá
nhân—Personal.
Individual marks: See Tự Tướng.
Individualism (n): Chủ nghĩa cá
nhân.
Individuality (n): Tính cá
biệt.
Individualization (n): Cá thể
hóa.
Individualize (v): Cá nhân hóa.
Indra (skt): See Đế Thích.
Indra Net Sutra: See Kinh Phạm
Võng.
Induction (n): Phép qui nạp.
Indulge (v): Thỏa mãn.
Indulge (v)
in false speech: Thỏa mãn tánh
lưỡng thiệt.
Indulge in five sense-pleasures:
Allow oneself to enjoy deliberately the five sense-pleasures—Tham đắm ngũ
dục.
Indulge oneself in (doing) something:
Tham đắm cái gì.
Indulge (v)
in sexual misconduct: Thỏa mãn
t dâm.
Indulge in heedlessness: Sống
buông lung.
Indulgence (n): Sự khoan dung.
Indulgence in strong drinks:
Tham đắm rượu chè.
Industrious (a): Cần
mẫn—Diligent.
Indwelling: Cư ngụ bên trong.
Ineffable (a): Không thể nói ra
được—Không thể diễn tả được.
Inequality (n): Bất bình đẳng.
Inevitable (a): Không thể tránh
được.
Inevitability (n): Không thể
tránh được.
Inexhaustible (a): See Vô Tận.
Inexhaustable Intention Bodhisattva:
Vô Tận Ý Bồ Tát.
Inexhaustible lamp: See Vô Tận
Đăng.
Inexorably: Thẳng.
Inexpressible (a): Anabhilapya
(skt)—Không thể diễn tả nổi—Không ngôn thuyết.
Inextricability (n): Không thể
giải—Không thể mở.
In faith receive and obey: See
Tín Thọ Phụng H nh.
Infallibility (n): Tính đáng
tin tuyệt đối.
Inference (n): Sự suy luận—Sự
diễn dịch—Sự luận đoán.
Inferior (a): Lamako (p)—Hạ
đẳng—Hạ liệt.
Inferior saint: See Tiểu Thánh.
Inferior teaching: See Tiểu
Giáo.
Inferior vehicle: See Tiểu
Thừa.
Inferiority feeling of guilt:
Mặc cảm tội lỗi—The state of feeling of guilt presents when we have spoken
or done something that cause suffering to others, even though they don’t
know. Buddhists should not bear in their mind such feeling. Instead, we
should genuinely remorse. Good Buddhists should always remember that
unwholesome speeches and deeds will surely bear their bad fruits. Thus,
whenever we have done something wrong, we should honestly admit and
correct our wrong-doings—Cảm giác tội lỗi thường hiện diện mỗi khi chúng
ta nói hay l m điều gì bất thiện v gây nên đau khổ cho người khác, mặc
dầu họ không biết. Người Phật tử không nên mang thứ mặc cảm n y, m nên
thay v o đó bằng sự hối cải sáng suốt. Người Phật tử chân thuần nên luôn
nhớ rằng lời nói v việc l m bất thiện sẽ mang lại hậu quả xấu nên mỗi khi
l m việc gì không phải chúng ta nên th nh thật chấp nhận v sửa sai.
Infidels (n): Kẻ vô tín ngưỡng.
Infidelity (n): Vô tín ngưỡng.
Infiltrate (v): See Thâm Nhập.
Infinite (a): Vô hạn lượng—See
Vô Lượng.
Infinite enlightenment: Vô
lượng giác.
Infinite forms of absolute Buddha:
See Ứng Hóa Pháp Thân.
Infinite life: See Vô Lượng
Thọ.
Infinite light: See Vô Lượng
Quang.
Infinite meaning: Vô lượng
nghĩa.
Infinite purity: Vô lượng thanh
tịnh.
Infinite resolve: Vô tận ý.
Infinite Resolve Bodhisattva:
See Vô Tận Ý Bồ Tát.
Infinite wisdom: Trí huệ vô
biên—Vô lượng huệ.
Infinite world: See Vô Biên Thế
Giới.
Infinite world of things: See
Vô Biên Pháp Giới.
Infinitude (n): Tính vô hạn
lượng.
Infinity (n): Tính vô hạn
lượng.
Inflame (v): Châm ngòi lửa.
Inflamed: Bị đốt cháy.
Inflict suffering to someone:
Giáng họa lên đầu ai.
Influence (n): Ảnh
hưởng—Effect—Consequence—See Huân Tập.
Influenced: Chịu ảnh hưởng.
Informal (a): Không chính thức.
Informal short dharma talk: See
Tiểu Tham.
Informal and unscheduled questions and
answers: See Tiểu Tham.
Informal and unscheduled instruction:
See Tiểu Tham.
Infuse (n): Sự thẩm thấu—Sự
thâm nhập.
Infused (a): Dấn thân—Hội nhập.
In the heavens above and earth beneath, I
alone am the Honoured One: See Thiên Thượng Thiên Hạ Duy Ngã
Độc Tôn.
Ingest (v): Ăn phải.
Inherent nature: Tánh cố hữu.
Inherent problems: Những vấn đề
cố hữu.
Inherit something from someone:
Kế thừa.
Inherited conscience: See
Vijnana.
Inhibition (n): Sự cấm chỉ.
Inhuman (a): Bất nhân.
Initial achievement: See Sơ
Quả.
Initial application: See Tầm
(5).
Initial enlightenment: See Thủy
Giác.
Initial fruit: See Sơ Quả.
Initiate (v): Khởi xướng—Phát
khởi—See Đề Xướng.
Initiation (n): Quán đảnh—Điểm
đạo
Empowerment: Quán
đảnh—Điểm đạo.
Initiative (a): Thuộc về sơ bộ.
Initiator of change: See Sơ
Năng Biến.
Injustice (a): Bất
công—Unfair—Unjust.
Inkling: Ý niệm mơ hồ.
Innate (a): Prakrtja
(skt)—Thiên bẩm—Bẩm sinh—Endowment—Inborn—Springing from
nature—Congenital.
Innate habit: Thói quen do
thiên bẩm.
Inner (a): Nội—Bên trong.
Inner assurance: See Nội Chứng
and Tự Chứng.
Inner censing: See Nội Huân.
Inner company: See Nội Chúng.
Inner court: See Nội Viện.
Inner dialogue: Đối thoại nội
tâm (xãy ra khi sáu căn chạy theo sáu trần—happened when six
sense-faculties run after six objects or gunas).
Inner experience: See Nội Chứng
and Tự Chứng.
Inner garment of monks and nuns:
See Niết B n Tăng.
Inner mental objects:
Antar-guna, or Antar-alambana (skt)—See Nội Trần.
Innermost: Sâu kín tận đáy
lòng.
Innermost of oneself: Tâm tánh
sâu kín.
Inner mystic mind: See Nội Bí.
Inner and outer brightnesses:
See Nội Ngoại Kiêm Minh.
Inner and outer garments: Nội
v ngoại y (quần áo trong v ngo i).
Inner problems: Những vấn đề
của nội tâm.
Inner realizations:
Pratyak-sakshatkara or antar-sakshatkriya (skt)—Nội chứng—Thực chứng nội
tâm—See Hiện Chứng, Nội Chứng and Tự Chứng.
Inner self: Bản tâm.
Inner silent dialogue: Sự đối
thoại thầm lặng bên trong—See Inner dialogue.
Inner-witness:
Pratyak-sakshatkara or Antar-sakshatkriya (skt)—See Nội Chứng.
Innocence (n): Sự vô tội.
Innocent (a): Vô tội.
Innumerable (a): Asamkheya
(skt)—Vô lượng—See Tăng Kỳ.
Innumerable births: Vô lượng
kiếp.
Innumerable meanings: See Vô
Lượng Nghĩa.
Innumerable Teachings: Vô lượng
pháp môn.
Inquire: Hỏi.
Inquire (v)
after someone’s well-being:
Thăm hỏi ai về đời sống.
Inquiring mind: Óc thích tò mò
Inquiring spirit and great enlightenment:
See Nghi Tình V Đại Ngộ.
Inquiry (v): Tìm hiểu.
Inquisitive mind: Tính tò mò.
Inscribe something on something:
Write something on something—Khắc cái gì đó v i vật gì.
Inscribed on the believing mind:
See Tín Minh Tâm.
Insecured: Bấp
bênh—Uncertain—Unstable.
Inseparability (n): Bất khả
phân—Không thể tách rời—Inseparable (a).
Insight (n): Prajna
(skt)—Wisdom—Nội tâm—Nội quán—Minh kiến—Tuệ trí—See Wisdom in
English-Vietnamese Section and Prajna in Sanskrit/Pali-Vietnamese Section.
Insight arises: Tuệ giác sanh
khởi.
Insight into the mortal conditions of self
and others in previous lives: Túc mạng minh.
Insight meditation:
Samatha-Vipasyana—Minh sát tuệ.
Insight into the Non-Arising of Dharmas:
Tolerance of Non-birth—Vô sanh pháp nhẫn—See tolerance of non-birth.
Insight into the Non-Origination of
Dharmas: Toerance of Non-birth—Vô sanh pháp nhẫn—See tolerance
of non-birth.
Insight of the Path:
Ditthi-magga (p)—Dristi-marga (skt)—Kiến đạo.
Insignificant (a): Vô nghĩa.
Insincere (a): Giả
dối—Deceitful—False.
Insist (v): Đòi hỏi—Khẩn khoản.
Insist firmly on anything: To
hold firmly—See Chấp Trì.
Insist stubbornly: Nằng nằng.
Penetrative insight: Nhập kiến.
Insignificance (n): Vô nghĩa.
Inspiration (n): Nguồn cảm
hứng—Sự gợi cảm.
Inspire (v): Gợi nguồn cảm
hứng—Khai sáng—To found.
Instance (n): See Sát Na.
Instinct (n): Bản năng.
Instinctive (a): Theo bản
năng—Having the nature of.
Instinctively: Theo bản năng.
Instinctive tendencies: Bản
năng.
Institution (n): Sự kiến
lập—Sáng lập.
Instruction in the Buddhist principles:
See Hóa Pháp.
Instrumental (a): Phương tiện.
Instrumentalism (n): Chủ thuyết
cho rằng quan niệm l công cụ cho h nh động.
Insubstantial (a): Vô
ngã—Anitta.
Insufficiency (n): Sự không đầy
đủ.
Insufficient (a): Thiếu
thốn—Not enough.
Insufficient food: Thiếu thực
phẩm.
Insult (v): Mắng nhiếc—To
affront.
Insurance (n): Bảo
đảm—warranty—Guarrantee—Assurance—Security.
Integral direction of karma:
See Tổng Báo Nghiệp.
Integrated: Tổng hợp.
Integration (n): Sự dung
hợp—Hợp nhất.
Integrity (n): Sự chính
trực—Liêm khiết—Th nh thật.
Intellect (n): Mind of
discrimination—There are two kinds of intellect: keen intellect and dull
intellect—Trí năng hay khả năng trí tuệ. Có hai loại trí: lợi trí v động
trí.
Intellection (n): See Trí Tác
Vi.
Intellectual (a): See Trí Thức.
Intellectual approach to reality:
Đường v o thực tại bằng tri thức.
Intellectual cultivation: Trí
dục.
Intellectual discernment: Trí
năng sâu sắc.
Intellectual faculty: Jnasaki
(skt)—Năng lực trí năng.
Intellectual hindrances:
Jneyavarana (skt)—Sở tri chướng—See Nhị Chướng (2).
Intellectualism: Chủ nghĩa lý
trí.
Intellectuality: Lý trí—Trí
năng.
Intellectualization (n): Sự lý
trí hóa.
Intellectuals (n): Intellectual
people—Các nh trí thức.
Intelligent (a): Thông minh.
Intelligent nature: Thần
minh—Spiritual nature.
Intelligence or stupid: Thông
minh hay ngu dốt.
Intelligentsia (n.pl): Giai cấp
trí thức.
Intend to do something: Be
inclined to do something—Có khuynh hướng l m điều gì.
Intense (a): Tr n trề.
Intense happiness: Hạnh phúc
tr n trề.
Intensity (n): Cường độ.
Intensive (a): Thuộc về cường
độ.
Intention (n): Inclination—Chủ
ý—Khuynh hướng—Ý hướng—Ý nguyện.
(Purposeful) intention: Cố ý.
Intentional (a): Cố
ý—Intentionally (Adv).
Intentional karma: See Nghiệp
Cố Ý.
Inter (v): An táng—To bury—To
interment.
Interaction (n): Sự tương
tác—H nh động hỗ tương.
Interconnected: Nối liền liên
tiếp.
Intercontextual: Hỗ tương cảnh
ngộ.
Interdependent: Phụ thuộc lẫn
nhau.
Interdict (n): Lệnh cấm.
Interested: Thích thú.
Interesting Sutra: See Kinh Đại
Lạc Kim Cang Bất Không Chân Thật Tam Ma Đ .
Interfere (v)
with: Can dự v o—To
intervene—To meddle.
Interim (n): Thời kỳ trung
gian.
Interiorize (v): Nội tại hóa.
Intermediate (a): Thuộc về
trung gian—Người trung gian hòa giải.
Intermediate colors: See Gián
Sắc.
Intermediate dhyana stage: See
Trung Gián Định.
Intermediate existence: See
Trung Ấm.
Intermediate existence body:
See Thân Trung Hữu.
Intermediate realization: See
Hiện Chứng.
Intermediate retribution: Se
Hiện Báo.
Intermediate state of existence:
See Trung Hữu.
Intermediate teaching: See Giới
Nội Lý Giáo.
Interment (v): An táng—To bury—To
inter.
Interminable: Bất
tuyệt—Endless.
Internal (a): Bên trong.
Internal demons and external demons:
See Nội Ma Ngoại Ma.
Internal distraction: Nội
tán—Mental confusion.
Internal form: See Giả Sắc.
Internal practice: Chuyển hóa
nội tâm.
International Sangha Bhikshu Buddhist
Association: See Giáo Hội Phật Giáo Tăng Gi Khất Sĩ Thế Giới.
Interpenetration (n): See Nhập
Pháp Giới.
Interpersonal relationship: Sự
liên hệ giữa con người.
Interrogate (v): Hỏi.
Interpenetration (n): Basic
teaching of the Avatamsaka Sutra (Kinh Hoa Nghiêm) which reveals the
Interpenetration of all dharmas, the smallest dharma contains the largest
and vice versa—The human mind is the universe itself and is identical with
the Buddha, indeed, that Buddha, mind and all sentient beings and things
are one and the same—See Nhập Pháp Giới.
Interpretation of Pitaka: See
Tạng Kinh.
Interrelated teaching: See Giới
Nội Lý Giáo.
Interrupt (v)
adult: Nói leo các bậc trưởng
thượng.
Interrupt something: L m gián
đoạn cái gì.
Intervention: Sự can thiệp.
Intimately: Mật thiết.
Intimidate: Hăm dọa—To
threaten—To menace.
Intolerable: Khó
chịu—Unendurable—Insufferable—Uncomfortable—Not tolerable or unbearable.
Intolerance (n): Thiếu độ
lượng—Bất khoan dung—Lack of tolerance.
Intoxicant of desire or sensual pleasure:
Kamasava (p)—Dục lậu—See Tam Hoặc (B)(1).
Intoxicate someone with something:
L m say mê ai với cái gì.
Intrepid (a): Gan dạ—Dũng
cảm—Not afraid—Bold—Fearless.
Intrinsic(al) (a): Thuộc về bản
chất—Sơ nguyên—Belonging to the real nature of a thing; not dependent on
external circumstances.
Intrinsic essence: Bản thể nội
tại hay chân ngã—See Chân Ngã.
Introduce oneself to someone:
Tự giới thiệu mình với ai.
Introduce someone to someone else:
Giới thiệu người n y với người khác.
Introduction-Guidance-Awakening-Penetration: See Khai Thị Ngộ
Nhập.
Introduction to Zen Buddhism:
Phật giáo Thiền Nhập Môn.
Introspect (n&v): Cảnh
giác—Alertness—To look within or to look into one’s own mind.
Introversion (n): Tính nội
hướng—An attitude in which one directs one’s interest to one’s own
experiences and feelings rather than to external objects or other persons.
Intuition (n): Trực
giác—Immediate knowing or understanding—The direct knowing or learning of
something without the conscious use of reasoning—Knowing without knowing
how you know—See Trực Giác.
Intuitional knowledge:
Cintamaya panna (p)—Tri kiến trực giác.
Intuitionism (n): Thuyết trực
giác.
Intuitive certainty: See Tâm
Ấn.
Intuitive knowledge: Trực
giác—Lương tri—Tri thức đốn ngộ trực giác—See Tha Tâm Trí.
Intuitive nature: See Tánh
Giác.
Intuitive realization of emptiness:
Thực chứng trực giác về tánh không.
Intuitive wisdom: See Chân Trí.
Invalid (a): Vô hiệu.
Invariable (a): Không thay
đổi—Not changing—Not variable.
Invariably: Không thay
đổi—Không thối chuyển.
Inverse method in meditation:
See Nghịch Quán.
Inverted: See Điên Đảo.
Inverted thoughts: See Tưởng
Điên Đảo.
Inverted views: Wrong
views—Upside-down living—T kiến—See Đảo Kiến.
Invincible (a): Vô
thắng—Unsurpassed.
Invisible (a): See Minh.
Invisible form: See Giả Sắc.
Invisible mark on the head: See
Vô Kiến Đỉnh Tướng.
Invisible powers: See Minh
Chúng.
Invisible spirits: See U Linh.
Invite (v)
respectfully: Kính mời.
Inviter (n): See Triệu Thính
Đồng Tử.
Invocation (n): Lễ cầu nguyện.
Invoke (v): Chú—To wish, either to
bless or curse.
Involve (v): Dính líu.
Involvement (n): Sự tham dự.
Involuntary (a): Vô tình.
Inwardness (n): Bản chất nội
tại.
Ire (n): Anger—See Sân.
Iron-Ring Mountain: Núi Thiết
Vi—See Thiết Vi Sơn.
Iron will: Ý chí sắt đá.
Irrational (a): Không hợp
lý—Phi lý.
Irrational views: Những quan
niệm không hữu lý.
Irrationalism (n): Chủ nghĩa
phi lý tính.
Irrationality (n): Bất hợp lý.
Irregularity (n): Bất hợp qui
cách.
Irrelevance (n): Sự bất tương
quan—Không thích đáng.
Irrelevant (a): Không thích
đáng.
Irreligious (a): Vô tôn giáo.
Irremovable (a): Bất di bất
dịch.
Irrespective of whether a Buddha appears
or not: Dù Phật có thị hiện hay không.
Irritation (n): Sự bức rức.
Irreversible (a): Không thể
chuyển ngược được.
Issue (n): Vấn đề.
Issue (v): Phát xuất.
Issued from something: Come out
from something—Xuất phát từ cái gì.
It does not really matter: Thật
sự chả quan trọng.
It’s believe that: People
believe that—Người ta tin rằng.
It’s better to die as a cultured and
respected person than to live as a wicked person: Th chết l
một người đức hạnh còn hơn sống như một kẻ quỷ quyệt.
It’s difficult to be reborn (in the human
realm) as a human being: See Sanh L m Người L Khó and Thân
Người Khó Được.
It’s mind, it’s Buddha: Tức tâm
tức Phật.
It sounds reasonable: Có vẻ hữu
lý.
---o0o---
Mục Lục Tự điển Phật Học
Anh -Việt
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
L |
M |
N |
| O |
P |
Q |
R |
S |
T |
U |
V |
W |
Y |
Z |
---o0o---
Mục Lục |
Việt Anh | Anh -Việt |
Phạn/Pali-Việt
| Phụ Lục
---o0o---
Trình b y: Minh Hạnh
Cập nhật: 3-17-2006