TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG
PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
BUDDHIST DICTIONARY
ENGLISH - VIETNAMESE
Anh-Việt
THIỆN PHÚC
G
Gain (v):
Patilabhati (p)—Đắc—Lợi lộc—Thâu được.
Gain control of one’s
own mind: L m chủ được tâm mình.
Gain (win) the Dharma
vision: Đắc Pháp nhãn.
Gain the Heavenly Eye:
Win divine vision—Đắc Thiên nhãn.
Gain and loss: See
Đắc Thất.
Gain (v)
knowledge of: Janati (p)—Jnatum (skt)—Hiểu biết.
Gain (get) profit:
Được lợi ích.
Gain (achieve) the
realization: Th nh tựu sự thực chứng.
·
Temporary gain: Lợi lộc tạm thời.
·
Worldly gain: Lợi lộc thế gian.
Gain superknowledge:
Attain supreme knowledge—Achieve wisdom—Đạt được tối thắng trí.
Gain true insight
(knowledge or understanding): Đạt được trí huệ như thật (chánh trí).
Gaining: Patilabha
(p)—Đang đắc được.
Gaining rebirth to the
Pure Land: See Vãng Sanh Tịnh Độ.
Galaxies (n): Dãy
Ngân H —The Milky Way.
Gandharva (skt):
C ng thát—Musician Angels for the Cakra Heaven Kings in the Four Heaven
Kings—Những nhạc thần của Trời Đế Thích trong Tứ Thiên Vương—For more
information, please see Gandharva in Sanskrit/Pali-Vietnamese Section.
Gandhastin Bodhisattvas:
C ng Đ Ha Đề Bồ Tát.
Ganges (skt): Sông
Hằng—See Hằng H .
Gangsters (n): Kẻ
cướp bóc.
Garments of Merits:
See Công Đức Y.
Garments suited to the
time or occasion: See Thời Y.
Garden of joy: See
Hoan Hỷ Viên.
Garden of life and
death: See Sinh Tử Viên.
Garland of Buddhas
Sutra: See Kinh Đại Phương Quảng Hoa Nghiêm.
Garuda: Garuda
(skt)—Ca Lưu La—Yết Lộ Tr —Ca Lâu Đồ—Gi Lâu La—Ngã Lỗ Noa—Bá Lỗ Noa—Kim
Súy Điểu, một loại chim thần (đại b ng), có đôi cánh xòe ra cách nhau đến
3.360.000 dậm, kẻ thù của lo i rắn, xe cỡi của Thần Tỳ Thấp Nô—Heavenly
(mythical) birds with great golden wing spans of approximately 3,360,000
miles, the chief of the feathered race, the enemy of the serpent race, the
vehicle of Vishnu.
Gate of adornment:
See Trang Nghiêm Môn.
Gate of creation and
destruction: See Tâm Sinh Diệt Môn.
Gate of death: See
Tử Môn.
Gate of deliverence:
Cửa giải thoát—See Giải Thoát Môn.
Gate of deliverance by
the realization of the immaterial: See Không Giải Thoát Môn.
Gate of emancipation:
See Giải Thoát Môn.
Gateless: Vô
môn—Completely open.
Gate of life-prolonging
dharani: See Diên Thọ Môn Đ La Ni.
Gate of mercy: See
Từ Môn.
Gate of purity: See
Tịnh Môn.
Gather (v):
Assemble—Tụ họp.
Gathering of Zen
practitioners: See Tọa Thiền Hội.
Gati (p):
Đường—Path—Way of going—Gate—Entrance.
Gautama (skt): Cồ
Đ m—Gotama—Clan name of the Buddha—Siddhartha Gautama—See Siddhartha in
Sanskrit/Pali-Vietnamese Section.
Gaze (v): Đưa mắt
nhìn.
Gem (n): See Bảo.
Gem-nature: See
Chủng Tính.
General Amnesty:
Đại xá.
General commandments
for all disciples: See Tổng Tướng Giới.
General confession:
Public confession—Thú tội trước đại chúng.
General Relativity
Theory: Thuyết Tương Đối Chung.
General Sutra: Tạp
A H m.
Generality (n):
Tính đại cương—Tính tổng quát—Tính phổ biến.
Generalization (n):
Sự phổ biến hóa—Khái quát hóa—Khái luận hóa.
Generate (v): Phát
sinh.
Generate a good heart:
Phát sinh thiện tâm.
Generate (v) power:
Phát điện.
Generation (n): Thế
hệ.
Generationism (n):
Thuyết sinh thực—Sinh sản luận—Chủ trương con người chỉ đơn thuần l sự
sản sinh của cha mẹ.
Generous (a): Nhân
ái—Rộng lượng—Kind-hearted.
Generosity (n):
Lòng quảng đại—Bố thí—Generosity performed with a pure mind which is freed
from greed, hatred, and delusion can produce good results in the human
world and the world of celestial beings. A person of generosity can be
reborn in the realm of the devas and stay there for so long; however, the
benefit of mundane result is still within the cycle of birth and
death—Lòng quảng đại bố thí với tâm thanh tịnh, không vướng bận tham, sân,
si, có thể được kết quả tốt, tái sanh trở lại l m người hay sanh lên cõi
trời v sống ở đó thật lâu; tuy nhiên, lợi ích của phước đức trần thế
(nhân thiên) vẫn còn trong vòng luân hồi sanh tử.
Generosity helps giving
up selfishness: Quảng đại bố thí giúp ta từ bỏ sự ích kỷ.
Genetic (a): Thuộc
về sinh sản.
Gentle words: See
Nhuyễn Ngữ.
Gentleness (n):
Lịch thiệp—See Nhu Hòa and Nhu Hòa Nhẫn Nhục.
Genuine and sincere
Buddhist: Phật tử thuần th nh.
Germinate (v): Nẩy
mầm.
Get (v) angry:
Become mad—Nóng giận.
Get the best profit
from something: Tạo được nhiều lợi lạc nhất từ một điều gì.
Get (v) free:
See Giải Thoát.
Get lost: Lose
one’s way—Đi lạc.
Get (v) married:
Lập gia đình—To marry.
Get the most of
something: Xử dụng điều gì một cách lợi lạc nhất.
Get (v) old:
Gi .
Get (v) rid of:
Pativinodeti (p)—Pariksina (skt)—Loại bỏ—Tẩy trừ—After perceiving the true
picture of life, the Buddha said to himself: “I must get rid of the
oppression of disease, old age and death.”—Sau khi nhận chân ra bộ mặt
thật của đời sống, Đức Phật tự nhủ: “Ta phải thoát ly sự áp chế của bệnh
hoạn, gi nua v chết chóc.”
Get rid of ease and
pain: Get rid of happiness and unhappiness—Loại bỏ cả lạc lẫn khổ.
Get (v) rid of
deluded thoughts: Loại bỏ vọng niệm—One of the best methods to get rid
of deluded thoughts is either meditation to obtain concentration or just
keep one method such as reciting the name of Amitabha Buddha—Một trong
những phương cách tốt nhứt để loại trừ vọng niệm l hoặc ngồi thiền, hoặc
giữ một phương pháp n o đó chẳng hạn như niệm hồng danh Phật A Di Đ .
Get rid of something:
Get free or be free of something—Loại bỏ điều gì.
Get (v) well
again: Bình phục—To recover—To recuperate.
Get (v) what one
desires: Toại nguyện.
Not to get what one
desires: Bất toại nguyện.
Get worldly entertainments:
Enjoy worldly pleasures—Have worldly amusements—Hưởng thụ dục lạc trần
thế.
Ghost
(n): See Ma.
Gift (n): Lễ
vật—Qu tặng—Tặng phẩm.
Gift-offering group:
Ban cúng dường lễ vật.
Gift of tongue: Món
qu về ngôn ngữ.
Give (v): Ban cho—To
award—To grant—To endow—To bestow.
Give alms: Bố
thí—To bestow.
Give all one’s
attention to: Chuyên tâm—To concentrate—To apply oneself to.
Give a Dharma talk:
Hold a lecture on the Dharma—Tổ chức thuyết pháp.
Give free rein to one’s
emotion: Buông lung.
Give a hand:
Giúp—To help—to aid—To back up.
Give a lecture:
Giảng thuyết.
Give legitimacy:
Hợp thức hóa.
Give a message: Gửi
một thông điệp
Give a name or title:
Vyapadisati (skt)—Định danh—Yo designate—To call a name.
Give offerings to the
late abbot: Dâng lễ vật cúng dường cố viện chủ.
Give oneself airs and
graces: L m duyên.
Give tit for tat:
Báo thù—To take upon vengeance—To avenge.
Give up:
Parityajati (skt)—Từ bỏ—Vất bỏ—To renounce—To abandon—To forsake.
Give up coffee: Bỏ
c phê.
Give up doing something:
Thôi không l m việc gì nữa.
Give up drinking:
Từ bỏ uống rượu.
Give up extremes:
Từ bỏ cực đoan.
Give up fighting:
Từ bỏ đánh lộn.
Give up liquor: Từ
bỏ rượu.
Give up searching
elsewhere: Từ bỏ chuyện tìm kiếm nơi khác.
Give up smoking: Từ
bỏ hút thuốc.
Give up something:
Từ bỏ điều gì.
Give up sticks and
swords: Từ bỏ gậy v đao kiếm.
Give up wrong deeds:
Cải t .
Give up wrong enjoyment
of sense pleasures: Từ bỏ hưởng thụ khoái lạc bất chánh.
Given by: Do bởi.
Give satisfaction:
Thỏa mãn
Give someone an
assignment: Giao cho ai nhiệm vụ.
Give someone a hand:
Giúp ai việc gì.
Give someone due
respect: Tôn kính ai.
Give someone
encouragement: Khích lệ ai.
Give worship to the
Buddhas: Worship the Buddhas—See Thờ Phật.
Giver and receiver:
Người cho v kẻ nhận.
Giving:
Cho—Charitable giving: See Bố Thí.
Giving of courage or
confidence: Vô úy thí—Giving of fearlessness.
Giving of goods:
T i thí.
Giving the Law of truth:
Pháp thí—Giving of dharma.
Glacial ocean: Băng
dương.
Global community:
Cộng đồng thế giới.
Global level: Qui
mô to n cầu
At the global level:
Trên qui mô to n cầu.
Global village:
L ng thế giới.
Gloomy: Buồn bã—Ảm
đạm—Sombre—Dull—Overcast—Dismal—Dreary.
Glorious (a):
Magnificent—Huy ho ng.
Glorious and honorable:
Hiển vinh.
Glorious kalpa: See
Trang Nghiêm Kiếp.
Glorious victory:
Chiến thắng vẻ vang.
Glory (n):
Magnificence—Danh vọng—Vinh quang—(Vain) glory: Danh vọng hảo huyền.
Glow (v):
Shine—Chiếu sáng.
Glow red: Send out
red light—Chiếu sáng đỏ rực.
Gnostic: Người trí
thức.
Gnosticism (n): Chủ
nghĩa trí thức.
Go against the current:
See Nghịch Lưu.
Go alone on foot:
Đi bộ một mình.
Go around: Đi vòng.
Go around in the cycle
of birth and death: Lăn trôi trong vòng sanh tử.
Go away to escape the
enemy: Take a flight—Trốn chạy kẻ thù.
Go back to the secular
life: See Ho n Tục.
Go backwards: Đi
thụt lùi.
Go barefooted: Đi
chân đất.
Go beyond the cycle of
birth and death: Vượt qua vòng luân hồi sanh tử.
Go beyond the limit of
a law: Break a moral law or rule—Transgress a law—Phá giới.
Go to destruction:
Đoạn diệt.
Go in different
directions: Đi tứ tán.
Go down: Đi xuống.
Go fast: Đi nhanh.
Go forth from home into
a homeless life: Leave home for a religious life—Xuất gia sống đời
không gia đình.
Go in secret: Đi
lén.
Go on one’s alms round:
Walk for alms food (alms gathering)—Đi khất thực.
Go out of mind:
Phát điên—To go crazy—To go mad.
Go on pilgrimate:
Make a pilgrimate—Đi h nh hương.
Go round: See Vi
Nhiễu.
Go the shortest way:
Đi đường tắt.
Go straight: Đi
thẳng.
Go straight home (Zen):
Trở về tự tánh.
Go to and fro: Đi
tới đi lui.
Go to the hall to
expound the Buddha’s teaching: See Thượng Đường.
Go to the temple:
Đi chùa.
Go up: Đi lên.
Go with short and
unsteady steps: Đi chập chững.
Go for a walk: Đi
bách bộ.
Goal (n): Mục
đích—Objective.
Goal of liberation:
Mục tiêu giải thoát.
Gods: Trời—Chư
Thiên—See Thượng Đế.
God-creator: Thượng
đế sáng tạo.
God of fire: See
Hỏa Thần.
God of freedom: See
Tự Tại Thiên.
God of heaven: See
Thiên Thần.
God of love: Raga
who has angry appearance, three faces and six arms—Ái nhiễm Minh vương, có
ba đầu sáu tay với vẻ mặt hung dữ—See Ái Nhiễm Minh Vương.
God Yama: See Diêm
Vương.
Godana: Tây Ngưu
hóa châu—See Ngưu Hóa Châu.
Godaniya (skt): See
Ngưu Hóa Châu.
Goddess of eloquence:
See Diệu Âm Nhạc Thiên Nữ.
Goddess of Fortune and
Beauty: See Cát Tường Thiên Nữ.
Goddess of Mercy:
Nữ thần Bi Mẫn—In Chinese Buddhism tradition, Goddess of Mercy implies
Kuan-Yin—Trong truyền thống Phật giáo Trung Hoa, Nữ thần Bi Mẫn ám chỉ Đức
Quán Âm.
Going and returning
dedication: See Vãng Ho n Nhị Hồi Hướng.
Gold and silver:
Kim ngân.
Golden abode: See
Ho ng Kim Trạch.
Golden Age: Thời
cực thịnh (ho ng kim).
Golden Age of
Vietnamese Buddhism: Thời ho ng kim của Phật giáo Việt Nam.
Golden body: See
Thân Kim Cang.
Golden-colored skin:
Da m u v ng. trông khỏe mạnh.
Golden light of the
Dharma: Ánh Đạo V ng.
Golden Light Supreme
King Sutra: See Kinh Kim Quang Minh.
Golden light sutra:
See Kim Quang Minh Kinh.
Golden lotus bloom:
Kim liên.
Golden rules: Luật
v ng.
Golden staff: See
Kim Trượng.
Golden times: Thời
cực thịnh (ho ng kim).
Golden words: Kim
ngôn.
Good (a): Lương
thiện—Honest—Wholesome—See Thiện.
Good and bad: L nh
dữ.
Good begets good:
Good actions produce goos results—Thiện nhân sanh quả phước.
Good and evil:
Thiện ác.
Good conduct: Hạnh
kiểm tốt.
Good deeds: Thiện
nghiệp—H nh vi tốt—A real Buddhist never waits for a good luck. He makes
good lucks by doing good deeds—Phật tử chân thuần không bao giờ đợi chờ
vận may tìm đến. Con người ấy tìm vận may trong những điều thiện l nh.
Good behavior: Hạnh
kiểm tốt.
The good cleanses one’s
mind: Điều thiện l m thanh sạch tâm trí.
Good conduct: Đức
hạnh.
Good deed: Thiện
nghiệp.
Good example: Gương
tốt.
Good fruit: Quả
l nh.
The good gives
happiness to oneself and others: Điều thiện mang lại hạnh phúc cho
mình v cho người.
The good of giving up
lying is truthfulness and trustfulness: Sự tốt l nh của từ bỏ nói dối
l chân thật v đáng tin cậy.
The good of giving up
unchasty is purity and good: Sự tốt l nh của từ bỏ t hạnh l trong
sạch v đ ng ho ng.
Good heart: See
Thiện Tâm.
Good intention:
Thiện ý—Goodwill.
Good karma: Thiện
nghiệp—Good deeds—Skillful action—Kusala karma—Wholesome karma.
Good-Knowing advisor:
See Thiện Hữu Tri Thức.
Good-knowing friend:
See Thiện Hữu Tri Thức.
Good-looking: Mỹ
miều.
Good luck: Hạnh
vận—Good fortune
Good man and good woman:
Thiện nam tín nữ.
Good manifestation:
See Thiện Hiện.
Good Manifestation
Heaven: Cõi Trời Thiện Hiện.
Good marks: See
Tướng Hảo.
Good methods: Thiện
pháp.
Good mind: Good
heart—Good thoughts Thiện tâm—Good mind includes beneficial intentions
towards others (ý hướng muốn l m lợi cho người khác), compassion (lòng bi
mẫn), loving-kindness (Lòng từ), generosity (bố thí), patience (nhẫn
nhục), Tolerance (sự bao dung), etc.—Good thoughts bring happiness to
oneself and to others—See Thiện Tâm.
Good months: See
Thiện Nguyệt.
Good by nature: See
Tánh Thiện.
Goodness and wickedness:
Thiện v Ác—See Thiện and Thiện Ác.
Good news: Tin
mừng.
Good people: Người
thiện.
Good physician:
Lương y.
Good root of keeping
commandments: See Giới Thiện.
Good signs: See
Tướng Hảo.
Good sons: See
Thiện Nam Tử.
Good spirit advisor:
Virtuous friends—Wise person—Anyone (Buddha, Bodhisattva, wise person,
virtuous friends and even an evil being) who can help the practitioner
progress along the path to Enlightenment—Thiện hữu tri thức—Bất cứ ai
(Phật, Bồ tát, người trí, người đạo đức, v ngay cả những người xấu ác) có
thể giúp đở h nh giả tiến tu giác ngộ.
The good of not
stealing is honesty: Sự tốt l nh của không trộm cắp l sự liêm khiết.
Good talker: Khéo
nói.
Good Views Heaven:
Cõi Trời Thiện Kiến.
Good virtues free from
evil flowings: See Thiện Vô Lậu Pháp.
Good wealth: See
Thiện T i Đồng Tử.
Good words: Thiện
ngôn.
Good words but wicked
heart: A Buddha’s mouth, but a serpent’s heart—See Khẩu Phật Tâm X .
A good worldly life:
Cuộc sống trần tục lương hảo.
Goodwill: Thiện
chí—Tâm từ
Good youth: Thiện
nam tử.
Gossips of right and
wrong: See Thị Phi.
Gotama: Đạo sĩ Cồ
Đ m
Govern (v): Thống trị.
Governance (n): Sự
thống trị—Sự quản lý.
Grace (n): Thanh
nhã—Ân huệ—Gratitude.
Gradual (a): Từ
từ—Tiệm.
Gradual awakening:
Tiệm ngộ—Gradual enlightenment—Progressive awakening for beginners—The
position that enlightenment comes gradually, as a result of studying the
sutras and accumulated practice.
Gradual Enlightened Zen:
Thiền Tiệm Ngộ.
Gradual method: See
Tiệm Giáo.
Gradual training:
Tiệm học.
Gradually: Từ
từ—Little by little.
Gradually to cut off:
See Tiệm Tiệm Đốn Đốn.
Graduate student:
Sinh viên tốt nghiệp.
Grain of dust: Nhất
vi trần (hạt bụi).
Grain of sand in the
river Ganges: Hằng sa (Cát sông Hằng).
Grand Unification
Theory: Thuyết Đại Tổng Hợp.
Grant (v): Ban
cho—To give—To award—To bestow—To endow.
Grant a favor: Ban
ơn.
Grant happiness to
someone: Ban phước cho ai.
No one has the power to
grant happiness or to inflict suffering to all sentient beings: Không
ai có quyền năng ban phước hay giáng họa cho cả thảy chúng sanh.
Grant someone the
posthumous title: Ban tặng ai danh hiệu sau khi người đó chết.
Grant someone the rank
of chief disciple: Ban cho người n o địa vị đại đệ tử.
Grant someone the title
“Sangha President”: Phong cho ai tước hiệu Tăng Thống.
Grasp (v): Chụp
lấy—See Thủ Trước.
Grasp (v) to
anything: Graha (skt)—Chấp trước hay nắm giữ v o sự vật.
Grasping: Upadana
(p)—Chấp thủ—Nắm giữ.
Grass couch: Bồ
đo n (kết bằng cỏ).
Grass spirit: Thần
Cỏ.
Grass-tips: Ngọn
cỏ.
Grateful (a):
Thankful—Tri ân.
Gratify (v): Ban
tặng—L m vừa lòng.
Gratitude (n): Lòng
biết ơn—Lòng tri ơn—Lòng cảm kích.
Gratuity (n): Ân
huệ.
Grave offense: Đại
tội.
Gray matter: Chất
xám trong não (đây l chất căn bản của trí tuệ con người).
Great (a): To
lớn—Vĩ đại.
Great abandonment:
Đại xả.
Great Arhat: Đại A
la Hán.
Great Assembly: Đại
Chúng—For the benefit of the great assembly—Vì lợi ích của đại chúng.
Great auspicious:
Đại kiết tường.
Great Avichi: Đại A
Tỳ.
Great Awakening:
Đại ngộ.
Great baptism: See
Đại Quán Đảnh.
Great being:
Bodhisattva—Một bậc đại nhân—Đại sĩ.
Great bell: Đại
hồng chung.
Great bhikshus: Đại
Tỳ Kheo Tăng.
Great black deva:
See Đại Hắc Thiên.
Great Blessing: Đại
phước đức.
Great bodhi mind:
See Đại Bồ Đề Tâm.
Great bodhisattva:
Đại Bồ Tát.
Great Brahma:
Brahma Sahampati—Đại Phạm Thiên—Great Brahma often considered as the
Creator of the Universe—Đại Phạm Thiên thường được xem l đấng Tạo Hóa
(theo thần thoại Ấn Độ).
Great brave: Đại
dũng.
Great Buddha’s name of
Repentance: Hồng Danh Sám Hối.
Great Buddha of Supreme
Penetration and Wisdom: See Đại Thông Trí Thắng Phật.
Great calamity: Đại
nạn.
Great cause: Đại
nghĩa.
Great compassion:
Maha-karuna (skt)—Lòng từ bi rộng lớn—See Đại Bi.
Great Compassion Mantra:
See Đại Bi Chú.
Great compassion of the
Buddhas and Bodhisattvas: Lòng thương xót vĩ đại của chư Phật v chư
Bồ Tát—See Đại Bi.
Great complete: Đại
mãn.
Great congregation:
Đại hải chúng.
Great courage: Sự
can đảm lớn lao.
Great death: See
Đại Tử.
Great deed: Quảng
hạnh—Vast deed.
Great determination:
Đại phụng sự.
Great dharma: Đại
pháp.
Great disciple: See
Đại Đệ Tử.
Great doctrine: See
Đại Đạo.
Great effort: Cố
gắng vượt bực.
Great elements:
Mahabhutas (p)—Những yếu tố lớn.
Great Enlightening
Beings’ dedication equal to all Buddhas’: See Đẳng Nhứt Thiết Phật Hồi
Hướng.
Great faith: Đại
tín.
Great fame: Hòng
danh.
Great favor: n
dầy.
Great fortune: Cát
tường.
Great god of free-will:
See Đại Thiên.
Great grace: Đại
ân.
Great guide: Đại
đạo sư.
Great happiness:
Đại phúc—See Hồng Phúc.
Great Heaps Sutra:
See Kinh Đại Bửu Tích.
Great Hero: An
epithet of the Buddha—Bậc Đại Hùng, một danh hiệu của Đức Phật.
Great Hero Shrine:
Điện Đại Hùng.
Great Hero Precious
Shrine: Đại Hùng Bảo Điện.
Great house: See
Nhất Đại Trạch.
Great ignorance:
Đại ngu.
Great impostor: Đại
gian ác.
Great insight-Great
wisdom-Great pity: See Đại Định Trí Bi.
Great joy: Đại hỷ.
Great kalpa: See
Đại Kiếp.
Great kindness: Đại
từ.
Great king:
Maharaja (skt)—Đại vương—Superior king.
(At) great length:
In details—Fully—Với đầy đủ chi tiết.
Great light brilliant
king: See Đại Quang Minh Vương.
Great light shining
everywhere: See Đại Quang Phổ Chiếu.
Great majesty: Đại
uy lực.
Great master: See
Đại Sư.
Great means: See
Đại Phương Tiện.
Great mercy and great
pity: See Đại Từ Đại Bi.
Great Mercy Shrine:
Điện Đại Bi.
Great merit: Đại
công đức.
Great mind: Đại
trí.
Great mind and power:
Đại tâm lực.
Great Monk: Đại Lão
Tăng.
Great mourning: Đại
tang.
Great nirvana: Niết
b n tịch tịnh—Mahaparinirvana—See Đại Bát Niết B n.
Great Nirvana Sutra:
See Kinh Đại Bát Niết B n in Vietnamese-English Section.
Great and perfect
enlightenment: Đại viên giác.
Great and perfect
mirror wisdom: Đại viên cảnh trí.
Great perfect wisdom:
See Đại Viên Trí.
Great pity: Đại bi.
Great pity samadhi:
See Đại Bi Tam Muội.
Great potentiality:
See Đại Quyền.
Great powers: See
Đại Lực.
Great powers of Buddhas
and Bodhisattvas: See Đại Quyền.
Great praise: Đại
tán thán.
Great precious mani:
Đại Mani.
Great princely
almsgiver: See Đại Thí Thái Tử.
Great psychic power:
Đại thần thông.
Great radiance:
Vầng quang minh rực rỡ.
Great refuge: Đại
quy y.
Great renunciation:
Đại xuất thế.
Great root of faith:
See Đại Tín.
Great sages: See
Đại Hiền.
Great shaman: Đại
sa môn (Buddha).
Great self: See Đại
Ngã.
Great talent: Đại
t i.
Great T’ang Chronicles
of the Western World: See Tây Vực Ký.
Great teacher: See
Đại Sư.
Great treason: Đại
nghịch.
Great treasure: T i
sản quí báu nhất.
Great Vaipulyas:
Đại Phương Đẳng—See Đại Phương Quảng.
Great value: Giá
trị cao cả.
Great Vehicle:
Mahayana (skt)—Đại thừa—One of the two major divisions of Buddhism. The
Mahayana doctrine is set forth in the Sanskrit texts. Sometimes refers to
as Northern Buddhism—Một trong hai tông phái lớn của Phật giáo, m đa phần
giáo điển dựa v o Kinh Tạng Sanskrit. Thỉnh thoảng còn được gọi l Phật
giáo Bắc Tông.
**For more information,
please see Đại Thừa in Vietnamese-English
Section.
Great victory: Đại
thắng.
Great virtues:
Những phẩm hạnh cao cả.
Great vow: See Đại
Nguyện.
Great vow boat of
Amitabha Buddha: See Đại Nguyện Thuyền.
Great wide wisdom:
Đại quảng trí.
Great wisdom: Đại
trí tuệ— See Đại Huệ.
Great work: Đại
cuộc.
Greater than: Tốt
hơn.
Greatest conqueror:
Người chiến thắng vĩ đại nhứt.
Greatest conqueror was
not the subjugation of others but of the self: Chiến thắng vĩ đại nhứt
của con người không phải l chinh phục được người khác m l tự chiến
thắng lấy mình.
Greatness (n): Sự
vĩ đại—True greatness: Vĩ đại thật sự.
Greatness of the Dharma:
Sự cao diệu của Phật Pháp.
Greatness of
potentialities: See Tướng Đại.
Greed (n): Tham
lam—Greed is the first of the three poisons—Tham lam l món thứ nhất trong
tam độc—See Tham Lam.
Greed for acquisition
and possession: Tham vọng chiếm đoạt v sở hữu.
Greed, Anger and
Stupidity: Tham, Sân, Si.
Greed and desire:
See Tham Dục.
Greed of life: Tham
sống.
Greed for money:
Tham tiền.
Greed for power:
Tham quyền thế.
Greedy (a): Gian
tham.
Greedy for fame:
Ham danh.
Greedy for gain:
Ham lợi.
Greed for material
wealth: Tham muốn của cải vật chất.
Greedy for property:
Ham của.
Greet by folding palms:
Chấp tay ch o—Folding palms is a graceful gesture and a dignified way of
greeting which originated in ancient India. By bringing the ten fingers
together. We symbolically make all ten Dharma realms become one and are
reminded of the Buddha nature within every being. By folding the palms, we
show respect to and concentrate our minds and our hearts upon the
teachings of the Buddha.
Grief: Mental
suffering—Sự đau đớn về tâm linh.
Grip of love and desire:
Ái chấp.
Ground (n): Cơ sở.
Ground on which to
build the self: Căn bản để xây đắp cái TA.
Grow (v)
brighter: Trở nên sáng suốt hơn—When you have deep concentration in
meditation, your wisdom grows brighter.
Grow (v) old:
Gi —To get old.
Grow (v) into
adolescent: Trở th nh thiếu niên.
Grow (v) old and
gray: Trở nên gi nua.
Grow (v) thin:
Trở nên gầy gò.
Grow (v) weary:
Chán ngán.
Grumble (v): Cằn
nhằn.
Guarantee (v): Bảo
đảm—To warranty.
Guard: Protect—Bảo
vệ—Canh giữ.
Guard (v) the
house: See Giữ Nh .
Guardian deva: See
Đồng Sanh Thiên.
Guardian of the
sense-door: See Hộ Trì Các Căn.
Guest-defilement:
See Khách Trần.
Guest-dust: See
Khách Trần.
Guidance of original
teacher: See Tiếp Dẫn Đạo Sư.
Guide (v): Dẫn đường.
Guide-book of the
Middle Way School: See Luận Trung Quán.
Guide to Meditation:
Thiền Quán Chỉ Nam.
Guide someone: Dẫn
đường cho ai—The Buddha’s teaching has guided sentient beings to true love
and peace—Lời Phật dạy đã dẫn đạo chúng sanh đến tình yêu v hòa bình chân
chính.
Guilt (n): Buddhist
born has no feeling of guilt in the sense of fear of a God who will punish
him for his wrong-doing. However, he feels guilty by the law of Karma.
When you do some wrong-doing, you will receive the effects of his wrong
doing and in this way suffer the effect of his sin—See Tội.
Guilt-feelings: Mặc
cảm tội lỗi.
Guilty (a): Có
tội—Culpable.
Guna (skt): Hạnh
phúc thần tiên—Spiritual happiness or bliss.
Guru (skt): Nh sư
(Tibetan).
---o0o---
Mục Lục Tự điển Phật Học
Anh -Việt
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
L |
M |
N |
| O |
P |
Q |
R |
S |
T |
U |
V |
W |
Y |
Z |
---o0o---
Mục Lục |
Việt Anh | Anh -Việt |
Phạn/Pali-Việt
| Phụ Lục
---o0o---
Trình b y: Minh Hạnh & Thiện Php
Cập nhật: 3-17-2006