[30]
pariggahaṭṭho Abhiññeyyo
parivāraṭṭho Abhiññeyyo
paripūraṭṭho Abhiññeyyo
ekaggaṭṭho Abhiññeyyo
avikkhepaṭṭho Abhiññeyyo
paggahaṭṭho Abhiññeyyo
avisāraṭṭho Abhiññeyyo
anāvilaṭṭho Abhiññeyyo
aniñjanaṭṭho Abhiññeyyo
ekatta paṭṭhānavasena cittassa
ṭhitaṭṭho
abhiññeyyo
ārammanaṭṭho abhiññeyyo
gacaraṭṭho abhiññeyyo
pahānaṭṭho abhiññeyyo
pariccāgaṭṭho abhiññeyyo
vuṭṭhānaṭṭho abhiññeyyo
Vivaṭṭanaṭṭho abhiññeyyo
santaṭṭho abhiññeyyo
panītaṭṭho abhiññeyyo
vimuttaṭṭho abhiññeyyo
anāsavaṭṭho abhiññeyyo
Taraṇaṭṭho abhiññeyyo
animittaṭṭho abhiññeyyo
appaṇihitaṭṭho abhiññeyyo
suññataṭṭho abhiññeyyo
ekarasaṭṭho abhiññeyyo
anativattanaṭṭho abhiññeyyo
yutanandhaṭṭho abhiññeyyo
niyyānaṭṭho abhiññeyyo
hetuṭṭho abhiññeyyo
dassanaṭṭho abhiññeyyo
adhipateyyaṭṭho abhiññeyyo
|
[30]
ý nghĩa của sự nắm vững cần phải thắng tri
ý nghĩa của tùy thuộc cần phải thắng tri
ý nghĩa của sự biến mãn cần phải thắng tri
ý nghĩa của sự nhất hành cần phải thắng tri
ý nghĩa của sự không tán loạn cần phải thắng tri
ý nghĩa của sự nâng đỡ cần phải thắng tri
ý nghĩa của sự không giao động cần phải thắng tri
ý nghĩa của sự không vẩn đục cần phải thắng tri
ý nghĩa của sự không xao động cần phải thắng tri
ý nghĩa của sự trụ vững nơi tâm
với năng lực hiện bày nhất cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa cảnh giới cần phải thắng tri
ý nghĩa là hành xứ cần phải thắng tri
ý nghĩa là đoạn trừ cần phải thắng tri
ý nghĩa là xả ly cần phải thắng tri
ý nghĩa là xuất khởi cần phải thắng tri
ý nghĩa là xoay chuyển cần phải thắng tri
ý nghĩa là yên lặng cần phải thắng tri
ý nghĩa là thù thắng cần phải thắng tri
ý nghĩa là giải thoát cần phải thắng tri
ý nghĩa là vô lậu cần phải thắng tri
ý nghĩa là phương tiện cần phải thắng tri
ý nghĩa là vô tướng cần phải thắng tri
ý nghĩa là vô nguyện cần phải thắng tri
ý nghĩa là không tánh cần phải thắng tri
ý nghĩa là đồng sự cần phải thắng tri
ý nghĩa không lấn lướt cần phải thắng tri
ý nghĩa là sự thích hợp cần phải thắng tri
ý nghĩa là dẫn xuất cần phải thắng tri
ý nghĩa là pháp nhân cần phải thắng tri
ý nghĩa là pháp kiến cần phải thắng tri
ý nghĩa là pháp trưởng cần phải thắng tri
|
[31]
samathassa avikkhepaṭṭho
abhiññeyyo
vipassanāya anupassanaṭṭho
abhiññeyyo
samathavipassa - nānaṃ ekarasaṭṭho
abhiññeyyo
yuganandhassa anativattanaṭṭho
abhiññeyyo
sikkhāya samādānaṭṭho
abhiññeyyo
ārammanassa gocaraṭṭho
abhiññeyyo
līnassa cittassa paggahaṭṭho
abhiññeyyo
uddhatassa cittassa viniggahaṭṭho
abhiññeyyo
ubhavisuddhānaṃ ajjhupakkha naṭṭho
abhiññeyyo
visesādhigamaṭṭho
abhiññeyyo
uttaripaṭivedhaṭṭho
abhiññeyyo
saccābhisamayaṭṭho
abhiññeyyo
nirodhepatiṭṭhāpa - kaṭṭho
abhiññeyyo
|
[31]
ý nghĩa không tán loạn của chỉ
cần phải thắng tri
ý nghĩa là tùy quán minh
cần phải thắng tri
ý nghĩa là đồng chỉ quán
cần phải thắng tri
ý nghĩa không lấn lướt thích hợp
cần phải thắng tri
ý nghĩa thọ trì điều học
cần phải thắng tri
ý nghĩa hành xứ của cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa là nâng tâm thụ động
cần phải thắng tri
ý nghĩa nhiếp tâm tán loạn
cần phải thắng tri
ý nghĩa là cả hai sự thanh tịnh và xả
cần phải thắng tri
ý nghĩa sự chứng đạt đặc biệt
cần phải thắng tri
ý nghĩa thông suốt thánh đạo cao thượng
cần phải thắng tri
ý nghĩa chứng ngộ chân đế
cần phải thắng tri
ý nghĩa tâm đình trụ riêng trong sự diệt tận
cần phải thắng tri
|
[32]
saddhindriyassa
adhimokkhaṭṭho
abhiññeyyo
viriyindriyassa paggahaṭṭho
abhiññeyyo
satindriyassa upaṭṭhānaṭṭho
abhiññeyyo
samādhindriyassa avikkhepaṭṭho
abhiññeyyo
paññindriyassa dassanaṭṭho
abhiññeyyo
|
[32]
ý nghĩa quyết định của tín
quyền
cần phải thắng tri
ý nghĩa nâng đỡ của tín quyền
cần phải thắng tri
ý nghĩa đặt vững của niệm quyền
cần phải thắng tri
ý nghĩa không tán loạn của định quyền
cần phải thắng tri
ý nghĩa thấy của tuệ quyền
cần phải thắng tri
|
[33]
assaddhiye akampiyaṭṭho
saddhābalassa
abhiññeyyo
kosajje akampiyaṭṭho
viriyabalassa
abhiññeyyo
pamāde akampiyaṭṭho
satibalassa
abhiññeyyo
uddhacce akampiyaṭṭho
samādhibalassa
abhiññeyyo
avijjāya akampiyaṭṭho
paññābalassa
abhiññeyyo
|
[33]
ý nghĩa bất động trong sự bất tín
của tín lực
cần phải thắng tri
ý nghĩa bất động trong sự giải đãi
của tấn lực
cần phải thắng tri
ý nghĩa bất động trong sự dể duôi
của niệm lực
cần phải thắng tri
ý nghĩa bất động trong sự trạo cử
của định lực
cần phải thắng tri
ý nghĩa bất động trong vô minh
của tuệ lực
cần phải thắng tri
|
[34]
upaṭṭhānaṭṭho
satisambojjhaṅgassa
abhiññeyyo
pavicayaṭṭho
dhammavicaya sambo - jjhaṅgassa
abhiññeyyo
paggahaṭṭho
viriyasambojjhaṅgassa
abhiññeyyo
pharanaṭṭho
pītisambojjhaṅgassa
abhiññeyyo
upasamaṭṭho
passaddhisambo - jjhaṅgassa
abhiññeyyo
avikkhepaṭṭho
samādhisambojjhaṅ-gassa
abhiññeyyo
paṭisaṅkhānaṭṭho
upekkhāsambojjhaṅ-gassa
abhiññeyyaṃ
|
[34]
ý nghĩa đặt vững
của niệm giác chi
cần phải thắng tri
ý nghĩa lựa chọn
của trạch pháp giác chi
cần phải thắng tri
ý nghĩa nâng đỡ
của cần giác chi
cần phải thắng tri
ý nghĩa tỏa khắp
của hỉ giác chi
cần phải thắng tri
ý nghĩa an tịnh
của tịnh giác chi
cần phải thắng tri
ý nghĩa không tán loạn
của định giác chi
cần phải thắng tri
ý nghĩa suy xét
của xả giác chi
cần phải thắng tri
|
[35]
dassanaṭṭho
sammādiṭṭhiyā
abhiññeyyo
abhiniropanaṭṭho
sammāsaṅkappassa
abhiññeyyo
pariggahaṭṭho
sammāvācāya
abhiññeyya
samaṭṭhānaṭṭho
sammākammantassa
abhiññeyyo
vodānaṭṭho
sammā - ājīvassa
abhiññeyyo
paggahaṭṭho
sammāvāyāmassa
abhiññeyyo
upaṭṭhānaṭṭho
sammāsatiyā
abhiññeyyo
avikkhepaṭṭho
sammāsamādhissa
abhiññeyyo
|
[35]
ý nghĩa thấy
của chánh kiến
cần phải thắng tri
ý nghĩa suy tư
của chánh tư duy
cần phải thắng tri
ý nghĩa chính xác
của chánh ngữ
cần phải thắng tri
ý nghĩa tụ hội
của chánh nghiệp
cần phải thắng tri
ý nghĩa trong sạch
của chánh mạng
cần phải thắng tri
ý nghĩa nâng đỡ
của chánh tinh tấn
cần phải thắng tri
ý nghĩa đặt vững
của chánh niệm
cần phải thắng tri
ý nghĩa không tán loạn
của chánh định
cần phải thắng tri
|
[36]
adhipateyyaṭṭho
indriyānaṃ
abhiññeyyo
balānaṃ akampiyaṭṭho abhiññeyyo
bojjhaṅgānaṃ niyyānaṭṭho abhiññeyyo
maggassa hetuṭṭho abhiññeyyo
satipaṭṭhānaṃ upaṭṭhānaṭṭho abhiññeyyo
sammappadhānāịaṃ
padahanaṭṭho
abhiññeyyo
iddhipādānaṃijjha-naṭṭho abhiññeyyo
saccānaṃ tathaṭṭho abhiññeyyo
payogānaṃ paṭipassa-ddhaṭṭho abhiññeyyo
phalānaṃ sacchikiriyaṭṭho abhiññeyyo
vitakkassa abhiniropanaṭṭho abhiññeyyo
vicārassa upavicāraṭṭho abhiññeyyo
pītiyā pharanaṭṭho abhiññeyyo
sukhassa abhisandanaṭṭho abhiññeyyo
cittassa ekaggaṭṭho abhiññeyyo
āvajjanaṭṭho abhiññeyyo
vijānanaṭṭho abhiññeyyo
pajānanaṭṭho abhiññeyyo
sañjānanaṭṭho abhiññeyyo
ekodaṭṭho abhiññeyyo
|
[36]
ý nghĩa trưởng
của quyền
cần phải thắng tri
ý nghĩa bất động của lực cần phải thắng tri
ý nghĩa dẫn xuất của giác chi cần phải thắng tri
ý nghĩa nhân của đạo cần phải thắng tri
ý nghĩa đặt vững của niệm xứ cần phải thắng tri
ý nghĩa khởi tập
của chánh cần
cần phải thắng tri
ý nghĩa thành tựu của thần túc cần phải thắng tri
ý nghĩa chắc thật của chân đế cần phải thắng tri
ý nghĩa yên tịnh của lợi ích cần phải thắng tri
ý nghĩa tác chứng của quả cần phải thắng tri
ý nghĩa suy tư của tầm cần phải thắng tri
ý nghĩa khảo sát của tứ cần phải thắng tri
ý nghĩa tỏa khắp của hỉ cần phải thắng tri
ý nghĩa tươm ra của lạc cần phải thắng tri
ý nghĩa nhất cảnh của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa suy nghĩ cần phải thắng tri
ý nghĩa biết rõ cần phải thắng tri
ý nghĩa biết rõ cần phải thắng tri
ý nghĩa ghi nhận cần phải thắng tri
ý nghĩa nhất tâm cần phải thắng tri
|
[37]
abhiññāya ñātaṭṭho abhiññeyyo
pariññāya tīranaṭṭho abhiññeyyo
pahānassa pariccāgaṭṭho abhiññeyyo
bhavanāya ekarasaṭṭho abhiññeyyo
sacchikiriyāya phassanaṭṭho abhiññeyyo
khandhānaṃ khandhaṭṭho abhiññeyyo
dhātūnaṃ dhātuṭṭho abhiññeyyo
āyatānaṃ āyatanaṭṭho abhiññeyyo
saṅkhatānaṃ saṅkhataṭṭho
abhiññeyyo
asaṅkhatassa asaṅkhataṭṭho
abhiññeyyo
|
[37]
ý nghĩa biết của tuệ thắng tri cần phải thắng tri
ý nghĩa đạt đến sự thông thạo cần phải thắng tri
ý nghĩa dứt bỏ của sự đoạn trừ cần phải thắng tri
ý nghĩa duy nhất của sự tu tiến cần phải thắng tri
ý nghĩa cảm xúc của sự tác chứng cần phải thắng tri
ý nghĩa nhóm họp của uẩn cần phải thắng tri
ý nghĩa bản chất của giới cần phải thắng tri
ý nghĩa tiếp nhận của xứ cần phải thắng tri
ý nghĩa tạo tác của pháp hữu vi
cần phải thắng tri
ý nghĩa không tạo tác của pháp hữu vi
cần phải thắng tri
|
[38]
cittaṭṭho abhiññeyyo
cittānantarikaṭṭho
abhiññeyyo
cittassa vuṭṭhānaṭṭho abhiññeyyo
cittassa vivaṭṭanaṭṭho abhiññeyyo
cittassa hetuṭṭho abhiññeyyo
cittassa paccayaṭṭho abhiññeyyo
cittassa vatthuṭṭho abhiññeyyo
cittassa bhummaṭṭho abhiññeyyo
cittassa ārammanaṭṭho abhiññeyyo
cittassa gocaraṭṭho abhiññeyyo
cittassa cariyaṭṭho abhiññeyyo
cittassa gātaṭṭho abhiññeyyo
cittassa abhinīhāraṭṭho abhiññeyyo
cittassa niyyānaṭṭho abhiññeyyo
cittassa nissaranaṭṭho abhiññeyyo
|
[38]
ý nghĩa tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa của tâm vô gián
cần phải thắng tri
ý nghĩa xuất khởi của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa xoay chuyển của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa của tâm là nhân cần phải thắng tri
ý nghĩa của tâm là duyên cần phải thắng tri
ý nghĩa điểm tựa của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa nơi hủy của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa là cảnh của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa hành xứ của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa tánh của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa đạt đến của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa sự mong mõi của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa dẫn dắt của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa xuất ly của tâm cần phải thắng tri
|
[39]
ekatte āvajjanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte vijānanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte pajānanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte sañjananaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte ekodaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte upanibandha - naṭṭho
abhiññeyyo
ekatte pakkhandanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte pasīdanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte saṅtiṭṭhanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte vimuñcanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte' etaṃ santaṃ'ti
passanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte yānikataṭṭho
abhiññeyyo
ekatte vatthukaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte anuṭṭhitaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte paricitaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte susamāraddhaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte pariggahaṭṭho
abhiññeyyaṃ
ekatte parivāraṭṭho
abhiññeyyo
ekatte paripūraṭṭho
abhiññeyyo
ekatte samodhānaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte adhiṭṭhānaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte āsevanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte bhāvanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte bahulīkammaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte suramuggataṭṭho
abhiññeyyo
ekatte suvimuttaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte bujjhanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte anubujjhanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte paṭibujjhanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte sambujjhanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte badhanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte anubodhanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte paṭibodhanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte sambodhanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte bodhipakkhiyaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte anubodhi-pakkhiyaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte paṭibodhi-pakkhiyaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte sambodhi-pakkhiyaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte jotanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte ujjotanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte anujotanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte paṭijotanaṭṭho
abhiññeyyo
ekatte sañjotanaṭṭho
abhiññeyyo
|
[39]
ý nghĩa sự suy nghĩ trong nhất cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa sự hiểu biết trong nhất cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa sự biết rõ trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa sự tưởng trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa vững chắc trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa liên hệ trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa sự xông vào trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa trong sạch trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa trú vững trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa giải thoát trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa thấy rằng đây an tịnh
trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa thành thạo trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa căn bản trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa không khởi dậy trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa thực hành trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa trọn vẹn trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa nắm giữ trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa tùy thuộc trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa tròn đủ trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa hội họp trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa phát nguyện trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa trùng dụng trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa tu tiến trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa làm cho gia tăng trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa đời sống tốt trong cảnh
Cần phải thắng tri
ý nghĩa khéo giải thoát trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa giác ngộ trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa sự tùy giác ngộ trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa biệt giác trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa đẳng giác trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa tỉnh giác trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa tỉnh giác liên tục trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa biệt tỉnh giác trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa đẳng tỉnh giác trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa đẳng giác trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa đẳng giác liên tục trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa biệt đẳng giác trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa đẳng đẳng giác trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa thắp sáng trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa sáng chói trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa sáng liên tục trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa sáng riêng trong cảnh
cần phải thắng tri
ý nghĩa sáng trọn vẹn trong cảnh
cần phải thắng tri
|
[40]
pakāsanaṭṭho abhiññeyyo
virocanaṭṭho abhiññeyyo
kilesaṃ santāpanaṭṭho
abhiññeyyo
amalaṭṭho abhiññeyyo
vimalaṭṭho abhiññeyyo
ninmalaṭṭho abhiññeyyo
samaṭṭho abhiññeyyo
samayaṭṭho abhiññeyyo
vivekaṭṭho abhiññeyyo
vivekacariyaṭṭho
abhiññeyyo
virāgaṭṭho abhiññeyyo
viragacariyaṭṭho abhiññeyyo
nirodhaṭṭho abhiññeyyo
nirodhacāriyaṭṭho
abhiññeyyo
vossaggaṭṭho abhiññeyyo
vossaggacariyaṭṭho abhiññeyyo
vimuttaṭṭho abhiññeyyo
vimutta cariyaṭṭho
abhiññeyyo
|
[40]
ý nghĩa sự sáng lạng cần phải thắng tri
ý nghĩa chiếu sáng cần phải thắng tri
ý nghĩa sự nóng nảy của phiền não
cần phải thắng tri
ý nghĩa không cấu uế cần phải thắng tri
ý nghĩa không nhơ bẩn cần phải thắng tri
ý nghĩa trong sạch cần phải thắng tri
ý nghĩa yên lặng cần phải thắng tri
ý nghĩa bình yên cần phải thắng tri
ý nghĩa vắng lặng cần phải thắng tri
ý nghĩa thực hành trong sự vắng lặng
cần phải thắng tri
ý nghĩa vô nhiễm cần phải thắng tri
ý nghĩa thực hành vô nhiễm cần phải thắng tri
ý nghĩa diệt tận cần phải thắng tri
ý nghĩa thực hành trong sự diệt tận
cần phải thắng tri
ý nghĩa thí xả cần phải thắng tri
ý nghĩa thực hành thí xả cần phải thắng tri
ý nghĩa giải thoát cần phải thắng tri
ý nghĩa thực hành trong sự giải thoát
cần phải thắng tri
|
[41]
chandaṭṭho
abhiññeyyo
chandassa mūlaṭṭho
abhiññeyyo
chandassa pādaṭṭho
abhiññeyyo
chandassa padhānaṭṭho
abhiññeyyo
chandassa ijjhanaṭṭho
abhiññeyyo
chandassa adhimokkhaṭṭho
abhiññeyyo
chandassa paggahaṭṭho
abhiññeyyo
chandassa upaṭṭhānaṭṭho
abhiññeyyo
chandassa avikkhepaṭṭho
abhiññeyyo
chandassa dassanaṭṭho
abhiññeyyo
|
[41]
ý nghĩa của sự ước muốn
cần phải thắng tri
ý nghĩa gốc của ước muốn
cần phải thắng tri
ý nghĩa nền tảng của ước muốn
cần phải thắng tri
ý nghĩa sự khởi đầu của sự mong muốn
cần phải thắng tri
ý nghĩa thành tựu của sự mong muốn
cần phải thắng tri
ý nghĩa quyết định của sự mong muốn
cần phải thắng tri
ý nghĩa nâng đỡ của sự mong muốn
cần phải thắng tri
ý nghĩa hiểu rõ của sự mong muốn
cần phải thắng tri
ý nghĩa là không tán loạn của sự mong muốn
cần phải thắng tri
ý nghĩa thấy của sự mong muốn
cần phải thắng tri
|
[42]
viriyaṭṭho
abhiññeyyo
viriyassa mūlaṭṭho
abhiññeyyo
viriyassa pādaṭṭho
abhiññeyyo
viriyassa padhānaṭṭho
abhiññeyyo
viriyassa ijjhaṭṭho
abhiññeyyo
viriyassa adhimokkhaṭṭho
abhiññeyyo
viriyassa paggahaṭṭho
abhiññeyyo
viriyassa upaṭṭhānaṭṭho
abhiññeyyo
viriyassa avikkhepaṭṭho
abhiññeyyo
viriyassa dassanaṭṭho
abhiññeyyo
|
[42]
ý nghĩa của cần
cần phải thắng tri
ý nghĩa gốc của cần
cần phải thắng tri
ý nghĩa nền tảng của cần
cần phải thắng tri
ý nghĩa khởi đầu của cần
cần phải thắng tri
ý nghĩa thành tựu của cần
cần phải thắng tri
ý nghĩa là quyết định của cần
cần phải thắng tri
ý nghĩa là nâng đỡ của cần
cần phải thắng tri
ý nghĩa hiểu rõ của cần
cần phải thắng tri
ý nghĩa không tán loạn của cần
cần phải thắng tri
ý nghĩa sự thấy của cần
cần phải thắng tri
|
[43]
cittaṭṭho abhiññeyyo
cittassa mūlaṭṭho abhiññeyyo
cittassa pālaṭṭho abhiññeyyo
cittassa padhanaṭṭho abhiññeyyo
cittassa ijjhanaṭṭho abhiññeyyo
cittassa adhimokkhaṭṭho abhiññeyyo
cittassa paggahaṭṭho abhiññeyyo
cittassa avikkhepaṭṭho abhiññeyyo
cittassa dassanaṭṭho abhiññeyyo
|
[43]
ý nghĩa tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa gốc của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa nền tảng của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa khởi đầu của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa thành tựu của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa quyết định của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa sự nâng đỡ của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa không tán loạn của tâm cần phải thắng tri
ý nghĩa sự thấy của tâm cần phải thắng tri
|
[44]
vīmaṃsaṭṭho abhiññeyyo
vīmaṃsāya mūlaṭṭho abhiññeyyo
vīmaṃsāya pādaṭṭho abhiññeyyo
vīmaṃsāya padhānaṭṭho abhiññeyyo
vīmaṃsāya ijjhanaṭṭho abhiññeyyo
vīmaṃsāya adhimokkhaṭṭho abhiññeyyo
vīmaṃsāya paggahaṭṭho abhiññeyyo
vīmaṃsāya upaṭṭhānaṭṭho abhiññeyyo
vīmaṃsāya avikkhepaṭṭho abhiññeyyo
vīmaṃsāya dassanaṭṭho abhiññeyyo
|
[44]
ý nghĩa của thẩm cần phải thắng tri
ý nghĩa gốc của thẩm cần phải thắng tri
ý nghĩa nền tảng của thẩm cần phải thắng tri
ý nghĩa khởi đầu của thẩm cần phải thắng tri
ý nghĩa thành tựu của thẩm cần phải thắng tri
ý nghĩa quyết định của thẩm cần phải thắng tri
ý nghĩa nâng đỡ của thẩm cần phải thắng tri
ý nghĩa hiểu rõ của thẩm cần phải thắng tri
ý nghĩa không tán loạn của thẩm cần phải thắng tri
ý nghĩa sự thấy của thẩm cần phải thắng tri
|
[45]
dukkhaṭṭho abhiññeyyo
dukkhassa pīlanaṭṭho abhiññeyyo
dukkhassa santāpaṭṭho abhiññeyyo
dukkhassa viparināmaṭṭho abhiññeyyo
samudayaṭṭho abhiññeyyo
samudayassa āyuhanaṭṭho abhiññeyyo
samudayassa nidānaṭṭho abhiññeyyo
samudayassa saññagaṭṭho abhiññeyyo
samudayassa palibodhaṭṭho abhiññeyyo
nirodho abhiññeyyo
nirodhassa nissara- naṭṭho abhiññeyyo
nirodhassa vivekaṭṭho abhiññeyyo
nirodhassa asaṅkhataṭṭho abhiññeyyo
nirodhassa amataṭṭho abhiññeyyo
maggaṭṭho abhiññeyyo
maggassa niyyānaṭṭho abhiññeyyo
maggassa hetuṭṭho abhiññeyyo
maggassa dassanaṭṭho abhiññeyyo
maggassa adhipateyyaṭṭho abhiññeyyo
|
[45]
ý nghĩa sự khổ cần phải thắng tri
ý nghĩa của khổ là áp bức cần phải thắng tri
ý nghĩa của khổ là nóng nảy cần phải thắng tri
ý nghĩa thay đổi của khổ cần phải thắng tri
ý nghĩa tập khởi cần phải thắng tri
ý nghĩa tích trữ của tập khởi cần phải thắng tri
ý nghĩa nhân của tập khởi cần phải thắng tri
ý nghĩa kiết phược của tập cần phải thắng tri
ý nghĩa hệ phược của tập cần phải thắng tri
diệt cần phải thắng tri
ý nghĩa xuất ly của diệt cần phải thắng tri
ý nghĩa vắng lặng của diệt cần phải thắng tri
ý nghĩa vô vi của diệt cần phải thắng tri
ý nghĩa bất tử của diệt cần phải thắng tri
ý nghĩa đạo cần phải thắng tri
ý nghĩa dẫn xuất của đạo cần phải thắng tri
ý nghĩa nhân của đạo cần phải thắng tri
ý nghĩa sự thấy của đạo cần phải thắng tri
ý nghĩa trưởng của đạo cần phải thắng tri
|
[46]
taṭṭho abhiññeyyo
anattaṭṭho abhiññeyyo
saccaṭṭho abhiññeyyo
paṭivedhaṭṭho abhiññeyyo
abhijānanaṭṭho abhiññeyyo
parijānanaṭṭho abhiññeyyo
dhammaṭṭho abhiññeyyo
dhātuṭṭho abhiññeyyo
sacchikiriyaṭṭho abhiññeyyo
phassanaṭṭho abhiññeyyo
abhisamayaṭṭho abhiññeyyo
|
[46]
chắc thật cần phải thắng tri
ý nghĩa vô ngã cần phải thắng tri
ý nghĩa đế cần phải thắng tri
ý nghĩa thông suốt cần phải thắng tri
ý nghĩa sự nhớ lại cần phải thắng tri
ý nghĩa sự nhận thức cần phải thắng tri
ý nghĩa chân lý cần phải thắng tri
ý nghĩa là giới cần phải thắng tri
ý nghĩa sự tác chứng cần phải thắng tri
ý nghĩa sự xúc chứng cần phải thắng tri
ý nghĩa sự đắc chứng cần phải thắng tri
|
[47]
nekkhammaṃ abhiññeyyo
abyāpādo abhiññeyyo
ālokasaññā abhiññeyyā
avikkhepo abhiññeyyo
dhammavavatthānaṃ abhiññeyyaṃ
ñānaṃ abhiññeyaṃ
pāmojjaṃ abhiññeyyaṃ
paṭhamajjhānaṃ abhiññeyyaṃ
dutiyajjhānaṃ abhiññeyyaṃ
tatiyajjhānaṃ abhiññeyyaṃ
catutthajjhānaṃ abhiññeyyaṃ
ākāsānañcāyatava - samāpatti abhiññeyyā
viññāṇañcāyatava - samāpatti abhiññeyyā
akiñcaññāyatava - samāpatti abhiññeyyā
nevasaññānāsaññāya - tavasamāpatti
abhiññeyyā
|
[47]
ly dục cần phải thắng tri
vô sân cần phải thắng tri
tưởng ánh sáng cần phải thắng tri
sự không tán loạn cần phải thắng tri
sự xác định pháp cần phải thắng tri
Trí cần phải thắng tri
sự hỉ duyệt cần phải thắng tri
sơ thiền cần phải thắng tri
nhị thiền cần phải thắng tri
tam thiền cần phải thắng tri
tứ thiền cần phải thắng tri
không vô biên xứ định cần phải thắng tri
thức vô biên xứ định cần phải thắng tri
vô sở hữu xứ định cần phải thắng tri
phi tưởng phi phi tưởng xứ định
cần phải thắng tri
|
[48]
aniccānupassanā abhiññeyyā
dukkhānupassanā abhiññeyyā
anattānupassanā abhiññeyyā
nibbidānupassanā abhiññeyyā
virāgānupassanā abhiññeyyā
nirodhānupassanā abhiññeyyā
paṭinissaggānupassanā abhiññeyyā
khayānupassanā abhiññeyyā
vyānupassanā abhiññeyyā
viparināmānupassanā abhiññeyyā
animittānupassanā abhiññeyyā
appaṇihitānupassanā abhiññeyyā
suññatānupassanā abhiññeyyā
adhipaññādhamma-vipassanā abhiññeyyā
yathābhūtañāṇadassa-naṃ abhiññeyyaṃ
ādīnavānupassanā abhiññeyyā
paṭisaṅkhānupassanā abhiññeyyā
vivaṭṭanānupassanā
abhiññeyyā
|
[48]
quán vô thường cần phải thắng tri
quán khổ não cần phải thắng tri
quán vô ngã cần phải thắng tri
quán sự yểm ly cần phải thắng tri
quán sự vô nhiễm cần phải thắng tri
quán sự diệt tận cần phải thắng tri
quán sự xả ly cần phải thắng tri
quán sự biến hoại cần phải thắng tri
quán sự hoại diệt cần phải thắng tri
quán sự thay đổi cần phải thắng tri
quán sự vô tướng cần phải thắng tri
quán sự vô nguyện cần phải thắng tri
quán sự chân không cần phải thắng tri
thượng tuệ minh sát pháp cần phải thắng tri
tuệ thấy rõ đúng bản chất thật cần phải thắng tri
quán sự nguy hại cần phải thắng tri
quán sự phân tích cần phải thắng tri
quán sự xoay chuyển cần phải thắng tri
|
[49]
sotāpattimaggo abhiññeyyo
sotāpattiphalasamāpatti abhiññeyyo
sakadāgāmimaggo abhiññeyyo
sakadāgāmiphala- samāpatti abhiññeyyo
anāgāmimaggo abhiññeyyo
anāgāmiphalasamāpatti abhiññeyyo
arahattamaggo abhiññeyyo
arahattaphalasamāpatti abhiññeyyo
|
[49]
Dự lưu đạo cần phải thắng tri
Dự lưu quả định cần phải thắng tri
Nhất lai đạo cần phải thắng tri
Nhất lai quả định cần phải thắng tri
Bất lai đạo cần phải thắng tri
Bất lai quả định cần phải thắng tri
vô sanh đạo cần phải thắng tri
vô sanh quả định cần phải thắng tri
|
[50]
saddhindriyaṃ
adhimokkhaṭṭhena
abhiññeyyaṃ
viriyindriyaṃ
paggahaṭṭhena
abhiññeyyaṃ
satindriyaṃ
upaṭṭhānaṭṭhena
abhiññeyyaṃ
samādhindriyaṃ
avikkhepaṭṭhena
abhiññeyyaṃ
paññindriyaṃ
dassanaṭṭhena
abhiññeyyaṃ
saddhābalaṃ
akampiyaṭṭhena
assiddhiye
abhiññeyyaṃ
viriyabalaṃ
akampiyaṭṭhena
kosajje
abhiññeyyaṃ
Satibalaṃ
akampiyaṭṭhena
pamāde
abhiññeyyaṃ
samādhibalaṃ
akampiyaṭṭhena
uddhacce
abhiññeyyaṃ
paññābalaṃ
akampiyaṭṭhena
avijjāya
abhiññeyyaṃ
|
[50]
tín quyền
do ý nghĩa quyết định
cần phải thắng tri
tấn quyền
do ý nghĩa là nâng đỡ
cần phải thắng tri
niệm quyền
do ý nghĩa đặt vững
cần phải thắng tri
Định quyền
do ý nghĩa không tán loạn
cần phải thắng tri
Tuệ quyền
do ý nghĩa là thấy
cần phải thắng tri
Tín lực
do ý nghĩa là không rung động
vì vô tín
cần phải thắng tri
Tấn lực
do ý nghĩa không rung động
vì sự lười biếng
cần phải thắng tri
Niệm lực
do ý nghĩa là không rung động
vì sự khinh xuất
cần phải thắng tri
Định lực
do ý nghĩa là không rung động
vì sự giao động
cần phải thắng tri
Tuệ lực
do ý nghĩa là không rung động
vì vô minh
cần phải thắng tri
|
[51]
satisambojjhaṅgo
upaṭṭhānaṭṭhena
abhiññeyyo
dhammavicaya-sambojjhaṅgo
pavicayaṭṭhena
abhiññeyyo
viriyasambojjhaṅgo
paggahaṭṭhena
abhiññeyyo
pītisambojjhaṅgo
pharanaṭṭhena
abhiññeyyo
passaddhisambojjhaṅgo
upasamaṭṭhena
abhiññeyyo
samādhisambojjhaṅgo
avikkhepaṭṭhena
abhiññeyyo
upekkhāsambojjhaṅgo
paṭisaṅkhānaṭṭhena
abhiññeyyo
|
[51]
Niệm giác chi
do ý nghĩa là đặt vững
cần phải thắng tri
Trạch pháp giác chi
do ý nghĩa là lựa chọn
cần phải thắng tri
Cần giác chi
do ý nghĩa là nâng đỡ
cần phải thắng tri
Hỉ giác chi
do ý nghĩa là tỏa khắp
cần phải thắng tri
Tịnh giác chi
do ý nghĩa là yên tịnh
cần phải thắng tri
Định giác chi
do ý nghĩa là không tán loạn
cần phải thắng tri
Xả giác chi
do ý nghĩa là quán xét rõ
cần phải thắng tri
|
[52]
sammādiṭṭhi
dassanaṭṭhena
abhiññeyyā
sammāsaṅkappo
abhiniropanaṭṭhena
abhiññeyyo
sammāvācā
pariggahaṭṭhena
abhiññeyyā
sammākammanto
samuṭṭhānaṭṭhena
abhiññeyyo
sammā-ājivo
vodānaṭṭhena
abhiññeyyo
sammāvāyāmo
paggahaṭṭhena
abhiññeyyo
sammāsati
upaṭṭhānaṭṭhena
abhiññeyyā
sammāsamādhi
avikkhepaṭṭhena
abhiññeyyo
|
[52]
Chánh kiến
do ý nghĩa là thấy
cần phải thắng tri
Chánh tư duy
do ý nghĩa là suy tư
cần phải thắng tri
chánh ngữ
do ý nghĩa là xác nhận
cần phải thắng tri
chánh nghiệp
do ý nghĩa là sở sanh
cần phải thắng tri
Chánh mạng
do ý nghĩa là vũ tịnh
cần phải thắng tri
chánh tinh tấn
do ý nghĩa nâng đỡ
cần phải thắng tri
Chánh niệm
do ý nghĩa đặt vững
cần phải thắng tri
Chánh định
do ý nghĩa không tán loạn
cần phải thắng tri
|
[53]
indriyā
adhipateyyaṭṭhena
abhiññeyyā
akampiyaṭṭhena balā
abhiññeyyā
niyyānaṭṭhena bojjhaṅgā
abhiññeyyā
hetuṭṭhena maggo
abhiññeyyo
upaṭṭhānaṭṭhena satipaṭṭhāna
abhiññeyyā
sammappadhāna
padahanaṭṭhena
abhiññeyyā
tathaṭṭhena saccā
abhiññeyyā
avikkhepaṭṭhena samatho
abhiññeyyo
anupassanaṭṭhena vipassanā
abhiññeyyā
ekarasaṭṭhena samathavipassanā
abhiññeyyā
anatavattanaṭṭhena yuganandhaṃ
abhiññeyyaṃ
|
[53]
Quyền
Do ý nghĩa là trưởng
cần phải thắng tri
lực do ý nghĩa là không rung động
cần phải thắng tri
Giác chi do ý nghĩa là dẫn xuất
cần phải thắng tri
Đạo do ý nghĩa là nhân
cần phải thắng tri
Niệm xứ do ý nghĩa đặt vững
cần phải thắng tri
Chánh cần
do ý nghĩa là cố gắng
cần phải thắng tri
Đế do ý nghĩa là chắc thật
cần phải thắng tri
chỉ tịnh do ý nghĩa là không tán loạn
cần phải thắng tri
Minh quán do ý nghĩa là quán xét
cần phải thắng tri
chỉ quán do ý nghĩa đồng nhau
cần phải thắng tri
sự điều hòa do ý nghĩa không chênh lệch
cần phải thắng tri
|
[54]
saṃvaraṭṭhena sīlavisuddhi
abhiññeyyā
avikkhepaṭṭhena cittavisuddhi
abhiññeyyā
dassanaṭṭhena diṭṭhivisuddhi
abhiññeyyā
muttaṭṭhena vimokkho
abhiññeyyo
paṭivedhaṭṭhena vijjā
abhiññeyyā
pariccāgaṭṭhena vimutti
abhiññeyyā
khaye ñāṇaṃ
samucchedaṭṭhena
abhiññeyyaṃ
anuppāde ñāṇaṃ
paṭipassaddhaṭṭhena
abhiññeyyaṃ
chando mūlaṭṭhena
abhiññeyyo
manasikāro samuṭṭhānaṭṭhena
abhiññeyyo
phasso samodhānaṭṭhena
abhiññeyyo
vedanā samosaranaṭṭhena
abhiññeyyā
samādhi pamukhaṭṭhena
abhiññeyyo
sati adhipateyyaṭṭhena
abhiññeyyā
paññā tatuttaraṭṭhena
abhiññeyyā
vimutti sāraṭṭhena
abhiññeyyā
amatogadhaṃ nibbānaṃ
pariyosānaṭṭhena
abhiññeyyaṃ
|
[54]
Giới tịnh do ý nghĩa chế ngự
cần phải thắng tri
Tâm tịnh do ý nghĩa là không tán loạn
cần phải thắng tri
Kiến tịnh do ý nghĩa là thấy
cần phải thắng tri
Giải thoát do ý nghĩa thoát khỏi
cần phải thắng tri
Minh do ý nghĩa là thông suốt
cần phải thắng tri
sự giải thoát do ý nghĩa dứt bỏ
cần phải thắng tri
đoạn tận trí
do ý nghĩa là cắt đứt
cần phải thắng tri
vô sanh trí
do ý nghĩa là yên tịnh
cần phải thắng tri
Dục do ý nghĩa là căn bản
cần phải thắng tri
Tác ý do ý nghĩa sở sanh
cần phải thắng tri
Xúc do ý nghĩa là quy tụ
cần phải thắng tri
Thọ do ý nghĩa hội họp
cần phải thắng tri
Định do ý nghĩa là cai quản
cần phải thắng tri
Niệm do ý nghĩa là trưởng
cần phải thắng tri
Tuệ do ý nghĩa là cao thượng
cần phải thắng tri
giải thoát do ý nghĩa là cao quý
cần phải thắng tri
Níp Bàn thể nhập vào bất tử
do ý nghĩa là tận cùng
cần phải thắng tri
|
[55]
ye ye dhammā
abhiññātā honti
te te dhammā
ñātā honti
tañ ñātaṭṭhena ñāṇaṃ
pajānanaṭṭhena paññā
tena vuccati
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
ime dhammā abhiññeyyā' ti
sutamaye ñāṇaṃ ti
|
[55]
Các pháp nào
mà thắng tri rồi
Các pháp ấy
là đã biết rõ
Trí do biết rõ ấy
Tuệ do biết ………
Do đó, Ngài nói rằng:
Tuệ biết rõ pháp ấy
đã được nghe
đó là các pháp này cần phải thắng tri
là văn thành trí
|
Dutiyabhāṇavānaṃ niṭṭhitaṃ
|
Dứt Phần Thứ Hai
|