[1]
Sotāvadhāne paññā
kathaṃ sutamaye ñāṇaṃ ?
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
ime dhammā abhiññeyyā' ti
sutamaye ñāṇaṃ
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
ime dhammā pariññanaṃ
sutamaye ñāṇaṃ



Tuệ trong sự ghi nhận pháp đã nghe
là văn thành trí ra sao ?
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
các pháp nầy cần phải thắng tri
là văn thành trí
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
các pháp này cần phải biến tri
là văn thành trí

 

taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
ime dhammā pahātabbā' ti
sutamaye ñāṇaṃ
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
ime dhammā bhāvetabbā' ti
sutamaye ñāṇaṃ
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
ime dhammā sacchikātabbā' ti
sutamaye ñāṇaṃ


Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
các pháp này cần phải đoạn trừ
là văn thành trí
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
các pháp này cần phải tu tiến
là văn thành trí
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
các pháp này cần phải tác chứng
là văn thành trí

 

taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
ime dhammā hānabhāgiyā' ti
sutamaye ñāṇaṃ
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
ime dhammā ṭhitibhāgiyā' ti
sutamaye ñāṇaṃ
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
ime dhammā visesabhāgiyā' ti
sutamaye ñāṇaṃ


Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
các pháp này thuộc phần hạ liệt
là văn thành trí
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
các pháp này thuộc phần vững chắc
là văn thành trí
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
các pháp này có phần thù thắng
là văn thành trí

 

taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
ime dhammā nibbedabhāgiyā' ti
sutamaye ñāṇaṃ
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
sabbe saíkhārā aniccā' ti
sutamaye ñāṇaṃ
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
“sabbesaṅkhārā dukkhā' ti”
sutamaye ñāṇaṃ


Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
các pháp này có phần triệt tiêu
là văn thành trí
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
tất cả pháp hữu vi là vô thường
là văn thành trí
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
“tất cả hữu vi là khổ”
là văn thành trí

 

taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
'sabbe dhammā anattā' ti
sutamaye ñāṇaṃ
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
'idaṃ dukkhaṃ ariyasaccan'ti
sutamaye ñāṇaṃ
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
'idaṃ dukkhasamu- dayaṃ ariyasaccan'ti
sutamaye ñāṇaṃ


Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
“tất cả pháp là vô ngã”
là văn thành trí
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
“Đây là khổ thánh đế”
là văn thành trí
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
“Đây là khổ tập thánh đế”
là văn thành trí

 

taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
'idaṃ dukkhaniro-dhaṃ ariyasaccan' ti
sutamaye ñāṇaṃ
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
'idaṃ dukkhanirodha-gāminī paṭipadā ariyasaccan'ti
sutamaye ñāṇaṃ


Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
“Đây là khổ diệt thánh đế”
là văn thành trí
Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
“Đây là khổ diệt đạo thánh đế”
là văn thành trí

 

[2]
taṃ pajānanā paññā
sotāvadhānaṃ
sutamaye ñāṇaṃ
ime dhammā abhiññeyyā'1ti kathaṃ ?



Tuệ biết rõ pháp ấy
là pháp đã được nghe
là văn thành trí
cần phải thắng tri các pháp này là như thế nào ?

 

Eko dhammo abhiññeyyo
sabbe sattā ahāraṭṭhitikā


Một pháp cần được thắng tri
là tất cả chúng sanh tồn tại nhờ vật thực

 

Dve dhammā abhiññeyyā
dve dhātuyo


Hai pháp cần được thắng tri
là hai giới

 

Tayo dhammā abhiññeyyā
tayo dhātuyo


Ba pháp cần được thắng tri
là ba giới

 

Cattāro dhammā abhiññeyyā
cattāro ariyasaccāni


Bốn pháp cần được thắng tri
là bốn thánh đế

 

Pañca dhammā abhiññeyyā
pañca vimuttāyatanāni


Năm pháp cần được thắng tri
là năm giải thoát xứ

 

Cha dhammā abhiññeyya
cha anuttariyāni


Sáu pháp cần được thắng tri
là sáu vô thượng

 

Satta dhammā abhiññeyya
satta niddasavatthūni


Bảy pháp cần được thắng tri
là bảy thù diệu sự

 

Aṭṭha dhammā abhiññeyyā
aṭṭha abhibhāyatanāni


Tám pháp cần phải thắng tri
là tám thắng xứ

 

Nava dhammā abhiññeyyā
nava anupubbavihārā


Chín pháp cần phải thắng tri
chín thứ đệ trú

 

Dasa dhammā abhiññeyyā
dasa nijjaravatthūni


Mười pháp cần được thắng tri
là mười phù hủy sự

 

[3]
sabbaṃ bhikkhave abhiññeyyaṃ
kiñca bhikkhave
sabbaṃ bhikkhave abhiññeyyaṃ
Bhikkhave
cakkhuṃ abhiññeyyaṃ
rūpā abhiññeyyā
cakkhuviññānaṃ abhiññeyyaṃ
cakkhusamphasso abhiññeyyaṃ
yadidaṃ
cakkhusamphassapa-ccayā
vedayitaṃ sukhaṃ vā dukkhaṃ
vā adukkhamasukhaṃ vā
uppajjati taṃ pi abhiññeyyaṃ



này các tỷ kheo các pháp cần phải thắng tri
này các tỳ kheo thế nào là
các pháp cần phải thắng tri ?
này các tỷ kheo
mắt cần phải thắng tri
sắc cần phải thắng tri
nhãn thức cần phải thắng tri
nhãn xúc cần phải thắng tri
như là :
nhãn xúc làm duyên cho
thọ lạc hoặc khổ hoặc
phi khổ, phi lạc
sanh khởi cũng vậy, pháp ấy
cần phải thắng tri

 

sotaṃ abhiññeyyaṃ
saddā abhiññeyya
ghānaṃ abhiññeyyaṃ
gandhā abhiññeyyā
jivhā abhiññeyyā
rasā abhiññeyyā
kāyo abhiññeyyo
phoṭṭhabbā abhiññeyyā
mano abhiññeyyo
dhammā abhiññeyyā
mano viññānaṃ abhiññeyyaṃ
manosamphasso abhiññeyyo
yadidaṃ
manosamphassapaccayā
vedayitaṃ sukhaṃ vā
dukkhaṃ vā adukkhamasukhaṃvā
uppajjati
taṃ pi abhiññeyyaṃ


nhĩ cần phải thắng tri
thinh cần phải thắng tri
tỉ cần phải thắng tri
khí cần phải thắng tri
thiệt cần phải thắng tri
vị cần phải thắng tri
thân cần phải thắng tri
xúc cần phải thắng tri
ý cần phải thắng tri
pháp cần phải thắng tri
ý thức cần phải thắng tri
ý xúc cần phải thắng tri
như là:
ý xúc làm duyên
cho thọ lạc, khổ hoặc
phi khổ, phi lạc
sanh khởi
cũng vậy những pháp ấy cần phải thắng tri

 

[4]
rūpaṃ abhiññeyyaṃ
vedanā abhiññeyyā
saññā abhiññeyyā
saṅkhārā abhiññeyyā
viññānaṃ abhiññeyyaṃ
cakkhuṃ abhiññeyyaṃ
sotaṃ abhiññeyyaṃ
ghānaṃ abhiññeyyaṃ
jivhā abhiññeyyā
kāyo abhiññeyyo
mano abhiññeyyo



sắc cần phải thắng tri
thọ cần phải thắng tri
tưởng cần phải thắng tri
hành cần phải thắng tri
thức cần phải thắng tri
nhãn cần phải thắng tri
nhĩ cần phải thắng tri
tỉ cần phải thắng tri
thiệt cần phải thắng tri
thân cần phải thắng tri
ý cần phải thắng tri

 

rūpā abhiññeyyā
saddā abhiññeyyā
gandhā abhiññeyyā
rasā abhiññeyyā
phoṭṭhabbā abhiññeyyā
dhammā abhiññeyyā


sắc cần phải thắng tri
thinh cần phải thắng tri
khí cần phải thắng tri
vị cần phải thắng tri
xúc cần phải thắng tri
pháp cần phải thắng tri

 

cakkhuviññānaṃ abhiññeyyaṃ
sotaviññānaṃ abhiññeyyaṃ
ghānaviññānaṃ abhiññeyyaṃ
jivhāviññānaṃ abhiññeyyaṃ
kāyaviññānaṃ abhiññeyyaṃ
manoviññānaṃ abhiññeyyaṃ
cakkhusamphasso abhiññeyyo
sotasamphasso abhiññeyyo
0000ghānasamphasso abhiññeyyo
jivhāsamphasso abhiññeyyo
kāyasamphasso abhiññeyyo
manosamphasso abhiññeyyo


nhãn thức cần phải thắng tri
nhĩ thức cần phải thắng tri
tỉ thức cần phải thắng tri
thiệt thức cần phải thắng tri
thân thức cần phải thắng tri
ý thức cần phải thắng tri
nhãn xúc cần phải thắng tri
nhĩ xúc cần phải thắng tri
tỉ xúc cần phải biến tri
thiệt xúc cần phải thắng tri
thân xúc cần phải thắng tri
ý xúc cần phải thắng tri

 

cakkhusamphassajā vedanā
abhiññeyyā
sotasamphassajā vedanā
abhiññeyyā
ghānasamphassajā vedanā
abhiññeyyā
jivhāsamphassajā vedanā
abhiññeyyā
kāyasamphassajā vedanā
abhiññeyyā
manosamphassajā vedanā
abhiññeyyā


thọ sanh từ nơi nhãn xúc
cần phải biến tri
thọ sanh từ nơi nhĩ xúc
cần phải biến tri
thọ sanh từ nơi tỉ xúc
cần phải thắng tri
thọ sanh từ nơi thiệt xúc
cần phải thắng tri
thọ sanh từ nơi thân xúc
cần phải thắng tri
thọ sanh từ nơi ý xúc
cần phải thắng tri

 

rūpasaññā abhiññeyyā
saddasaññā abhiññeyyā
gandhasaññā abhiññeyyā
rasasaññā abhiññeyyā
phoṭṭhabbasaññā abhiññeyyā
dhammasaññā abhiññeyyā


sắc tưởng cần phải thắng tri
thinh tưởng cần phải thắng tri
khí tưởng cần phải thắng tri
vị tưởng cần phải thắng tri
xúc tưởng cần phải thắng tri
pháp tưởng cần phải thắng tri

 

rūpasañcetanā abhiññeyyā
saddasañcetanā abhiññeyyā
gandhasañcetanā abhiññeyyā
rasasañcetanā abhiññeyyā
phoṭṭhabbasañcetanā abhiññeyyā
dhammasañcetanā abhiññeyyā


sắc tư cần phải thắng tri
thinh tư cần phải thắng tri
khí tư cần phải thắng tri
vị tư cần phải thắng tri
xúc tư cần phải thắng tri
pháp tư cần phải thắng tri

 

rūpataṇhā abhiññeyyā
saddataṇhā abhiññeyyā
gandhataṇhā abhiññeyyā
rasataṇhā abhiññeyyā
phoṭṭhabbataṇhā abhiññeyyā
dhammataṇhā abhiññeyyā


sắc ái cần phải thắng tri
thinh ái cần phải thắng tri
khí ái cần phải thắng tri
vị ái cần phải thắng tri
xúc ái cần phải thắng tri
pháp ái cần phải thắng tri

 

rūpavitakko abhiññeyyā
saddavitakko abhiññeyyā
gandhavitakko abhiññeyyā
rasavitakko abhiññeyyo
phoṭṭhabbavitakko abhiññeyyo
dhammavitakko abhiññeyyo


sắc tầm cần phải thắng tri
thinh tầm cần phải thắng tri
khí tầm cần phải thắng tri
vị tầm cần phải thắng tri
xúc tầm cần phải thắng tri
pháp tầm cần phải thắng tri

 

rūpavicāro abhiññeyyo
saddavicāro abhiññeyyo
gandhavicāro abhiññeyyo
rasavicāro abhiññeyyo
phoṭṭhabbavicāro abhiññeyyo
dhammavicāro abhiññeyyo


sắc tứ cần phải thắng tri
thinh tứ cần phải thắng tri
khí tứ cần phải thắng tri
vị tứ cần phải thắng tri
xúc tứ cần phải thắng tri
pháp tứ cần phải thắng tri

 

[5]
paṭhavīdhātu abhiññeyyā
āpodhātu abhiññeyyā
tejodhātu abhiññeyyā
vāyodhātu abhiññeyyā
ākāsadhātu abhiññeyyā
viññāṇadhātu abhiññeyyā
paṭhavīkasiṇaṃ abhiññeyyaṃ
ājokasiṇaṃ abhiññeyyaṃ
tejokasiṇaṃ abhiññeyyaṃ
vāyokasiṇaṃ abhiññeyyaṃ
nīlakasiṇaṃ abhiññeyyaṃ
pītakasiṇaṃ abhiññeyyaṃ
lohitakasiṇaṃ abhiññeyyaṃ
odatakasiṇaṃ abhiññeyyaṃ
ākāsakasiṇaṃ abhiññeyyaṃ
viññāṇakasiṇaṃ abhiññeyyaṃ


[5]
Địa giới cần phải thắng tri
thủy giới cần phải thắng tri
hỏa giới cần phải thắng tri
phong giới cần phải thắng tri
không giới cần phải thắng tri
thức giới cần phải thắng tri
Địa biến xứ cần phải thắng tri
thủy biến xứ cần phải thắng tri
hỏa biến xứ cần phải thắng tri
phong biến xứ cần phải thắng tri
thanh biến xứ cần phải thắng tri
huỳnh biến xứ cần phải thắng tri
xích biến xứ cần phải thắng tri
bạch biến xứ cần phải thắng tri
không biến xứ cần phải thắng tri
thức biến xứ cần phải thắng tri

 

[6]
kesā abhiññeyyā
lomā abhiññeyyā
nakhā abhiññeyyā
dantā abhiññeyyā
taco abhiññeyyā
maṃsaṃ abhiññeyyaṃ
nahāru abhiññeyyā
aṭṭhī abhiññeyyā
aṭṭhi miñjaṃ abhiññeyyaṃ
vakkaṃ abhiññeyyaṃ
hadayaṃ abhiññeyyaṃ
yakanaṃ abhiññeyyaṃ
kilomakaṃ abhiññeyyaṃ
pikakaṃ abhiññeyyaṃ
papphāsaṃ abhiññeyyaṃ
antaṃ abhiññeyyaṃ
antaguṇaṃ abhiññeyyaṃ
udariyaṃ abhiññeyyaṃ
karīsaṃ abhiññeyyaṃ
pittaṃ abhiññeyyaṃ
sunhaṃ abhiññeyyaṃ
pubbo abhiññeyyo
lohitaṃ abhiññeyyaṃ
sedo abhiññeyyo
medo abhiññeyyo
assu abhiññeyyo
asā abhiññeyyā
kheḷo abhiññeyyo
siṅghānikā abhiññeyyā
lasikā abhiññeyyā
muttaṃ abhiññeyyaṃ
matthaluṅgaṃ abhiññeyyaṃ


[6]
tóc cần phải thắng tri
lông cần phải thắng tri
móng cần phải thắng tri
răng cần phải thắng tri
da cần phải thắng tri
thịt cần phải thắng tri
gân cần phải thắng tri
xương cần phải thắng tri
tủy xương cần phải thắng tri
thận cần phải thắng tri
tim cần phải thắng tri
gan cần phải thắng tri
phế nang cần phải thắng tri
Bao tử cần phải thắng tri
phổi cần phải thắng tri
ruột già cần phải thắng tri
ruột non cần phải thắng tri
vật thực mới cần phải thắng tri
vật thực cũ cần phải thắng tri
mật cần phải thắng tri
đàm cần phải thắng tri
mủ cần phải thắng tri
máu cần phải thắng tri
mồ hôi cần phải thắng tri
mở đặc cần phải thắng tri
nước mắt cần phải thắng tri
mỡ lỏng cần phải thắng tri
nước mũi cần phải thắng tri
nước miếng cần phải thắng tri
nước nhớt cần phải thắng tri
nước tiểu cần phải thắng tri
óc não cần phải thắng tri

 

[7]
cakkhāyatanaṃ
abhiññeyyaṃ
rūpāyatanaṃ abhiññeyyaṃ
sotāyatanaṃ abhiññeyyaṃ
saddāyatanaṃ abhiññeyyaṃ
ghānāyatanaṃ abhiññeyyaṃ
gandhāyatanaṃ abhiññeyyaṃ
jivhāyatanaṃ abhiññeyyaṃ
rasāyatanaṃ abhiññeyyaṃ
kāyāyatanaṃ abhiññeyyaṃ
phottabbāyatanaṃ abhiññeyyaṃ
manāyatanaṃ abhiññeyyaṃ
dhammāyatanaṃ abhiññeyyaṃ


[7]
nhãn xứ
cần phải thắng tri
sắc xứ cần phải thắng tri
nhĩ xứ cần phải thắng tri
thinh xứ cần phải thắng tri
tỉ xứ cần phải thắng tri
khí xứ cần phải thắng tri
thiệt xứ cần phải thắng tri
vị xứ cần phải thắng tri
thân xứ cần phải thắng tri
xúc xứ cần phải thắng tri
ý xứ cần phải thắng tri
pháp xứ cần phải thắng tri

 

cakkhudhātu abhiññeyyā
rūpadhātu abhiññeyyā
cakkhuviññānadhātu abhiññeyyā
sotadhātu abhiññeyyā
saddādhātu abhiññeyyā
sotaviññāṇadhātu abhiññeyyā
ghānadhātu abhiññeyyā
gandhadhātu abhiññeyyā
ghānaviññāṇadhātu abhiññeyyā
jivhādhātu abhiññeyyā
rasadhātu abhiññeyyā
jivhāviññāṇadhātu abhiññeyyā
kāyadhātu abhiññeyyā
phoṭṭhabbadhātu abhiññeyyā
kāyaviññāṇadhātu abhiññeyyā
manodhātu abhiññeyyā
dhammadhātu abhiññeyyā
manoviññāṇadhātu abhiññeyyā


nhãn giới cần phải thắng tri
sắc giới cần phải thắng tri
nhãn thức giới cần phải thắng tri
nhĩ giới cần phải thắng tri
thinh giới cần phải thắng tri
nhĩ thức giới cần phải thắng tri
tỉ giới cần phải thắng tri
khí giới cần phải thắng tri
tỉ thức giới cần phải thắng tri
thiệt giới cần phải thắng tri
vị giới cần phải thắng tri
thiệt thức giới cần phải thắng tri
thân giới cần phải thắng tri
xúc giới cần phải thắng tri
thân thức giới cần phải thắng tri
ý giới cần phải thắng tri
pháp giới cần phải thắng tri
ý thức giới cần phải thắng tri

 

cakkhundriyaṃ abhiññeyyaṃ
sotindriyaṃ abhiññeyyaṃ
ghānindriyaṃ abhiññeyyaṃ
jivhāndriyaṃ abhiññeyyaṃ
kāyindriyaṃ abhiññeyyaṃ
manindriyaṃ abhiññeyyaṃ
jivitindriyaṃ abhiññeyyaṃ
itthindriyaṃ abhiññeyyaṃ
purisindriyaṃ abhiññeyyaṃ
sukhindriyaṃ abhiññeyyaṃ
dukkhindriyaṃ abhiññeyyaṃ
somanindriyaṃ abhiññeyyaṃ
domanindriyaṃ abhiññeyyaṃ
upekkhindriyaṃ abhiññeyyaṃ
saddhindriyaṃ abhiññeyyaṃ
viriyindriyaṃ abhiññeyyaṃ
satindriyaṃ abhiññeyyaṃ
samādhindriyaṃ abhiññeyyaṃ
paññindriyaṃ abhiññeyyaṃ
aññataññassāmi- tindriyaṃ
aññandriyaṃ abhiññeyyaṃ
aññātāvindriyaṃ abhiññeyyaṃ


nhãn quyền cần phải thắng tri
nhĩ quyền cần phải thắng tri
tỉ quyền cần phải thắng tri
thiệt quyền cần phải thắng tri
thân quyền cần phải thắng tri
ý quyền cần phải thắng tri
mạng quyền cần phải thắng tri
nữ quyền cần phải thắng tri
nam quyền cần phải thắng tri
lạc quyền cần phải thắng tri
khổ quyền cần phải thắng tri
hỉ quyền cần phải thắng tri
ưu quyền cần phải thắng tri
xả quyền cần phải thắng tri
tín quyền cần phải thắng tri
tấn quyền cần phải thắng tri
niệm quyền cần phải thắng tri
định quyền cần phải thắng tri
tuệ quyền cần phải thắng tri
vị tri quyền cần phải thắng tri
dỉ tri quyền cần phải thắng tri
cụ tri quyền cần phải thắng tri

 

[8]
kāmadhātu
abhiññeyyā
rūpadhātu abhiññeyyā
arūpadhātu abhiññeyyā
kāmabhāvo abhiññeyyo
rūpabhavo abhiññeyyo
arūpabhavo abhiññeyyo
saññābhavo abhiññeyyo
asaññābhavo abhiññeyyo
nevasaññānāsaññābhavo
abhiññeyyo
ekavokārabhavo abhiññeyyo
catuvokārabhava abhiññeyyo
pañcavokārabhavo abhiññeyyo
paṭhamajjhānaṃ abhiññeyyaṃ
dutiyajjhānaṃ abhiññeyyaṃ
tatiyajjhānaṃ abhiññeyyaṃ
catutthajjhānaṃ abhiññeyyaṃ


[8]
dục giới
cần phải thắng tri
sắc giới cần phải thắng tri
vô sắc giới cần phải thắng tri
dục hữu cần phải thắng tri
sắc hữu cần phải thắng tri
vô sắc hữu cần phải thắng tri
tưởng hữu cần phải thắng tri
vô tưởng hữu cần phải thắng tri
phi tưởng phi phi tưởng hữu
cần phải thắng tri
nhất uẩn hữu cần phải thắng tri
tứ uẩn hữu cần phải thắng tri
ngũ uẩn hữu cần phải thắng tri
sơ thiền cần phải thắng tri
nhị thiền cần phải thắng tri
tam thiền cần phải thắng tri
tứ thiền cần phải thắng tri

 

[9]
mettā cetovimutti abhiññeyyā
karuṇā cetovimutti abhiññeyyā
muditā cetovimutti
abhiññeyyā
upekkhā cetovimutti
abhiññeyyā
ākāsānañcāyatana-samāpatti
abhiññeyyā
viññānañcāyatana samāpatti
abhiññeyyā
Ākiñcaññāyatana samāpatti
abhiññeyyā
nevasaññā-nāsaññāyatana
samāpatti abhiññeyyā
avijjā abhiññeyyā
saṅkhārā abhiññeyyā
viññānaṃ abhiññeyyā
nāmarūpaṃ abhiññeyyā
saḷāyatanaṃ abhiññeyyo
phasso abhiññeyyo
vedanā abhiññeyyā
taṇhā abhiññeyyā
upādānaṃ abhiññeyyā


[9]
từ tâm giải thoát cần phải thắng tri
bi tâm giải thoát cần phải thắng tri
hỉ tâm giải thoát
cần phải thắng tri
xả tâm giải thoát
cần phải thắng tri
không vô biên xứ định
cần phải thắng tri
thức vô biên xứ định
cần phải thắng tri
vô sở hữu xứ định
cần phải thắng tri
phi tưởng phi phi tưởng xứ
định cần phải thắng tri
vô minh cần phải thắng tri
hành cần phải thắng tri
thức cần phải thắng tri
danh sắc cần phải thắng tri
lục nhập cần phải thắng tri
xúc cần phải thắng tri
thọ cần phải thắng tri
ái cần phải thắng tri
thủ cần phải thắng tri

 

[10]
Bhavo abhiññeyyo
jāti abhiññeyyā
jarāmaraṇaṃ abhiññeyyaṃ
dukkhaṃ abhiññeyyaṃ
dukkhasamudayo abhiññeyyo
dukkhanirodho abhiññeyyo
dukkhanirodhagāminī patipadā
abhiññeyyā
rūpaṃ abhiññeyyaṃ
rūpasamudayo abhiññeyyo
rūpanirodho abhiññeyyo
rūpanirodhagāminī paṭipadā
abhiññeyyā
vedanā abhiññeyyā
. . . . . . pe . . . .
saññā abhiññeyyā
. . . . . pe . . . .
saṅkhārā abhiññeyyā
. . . . . pe . . .
viññānaṃ abhiññeyyaṃ
. . . . pe . . .
cakkhuṃ . . .. pe . . .
jarāmaranaṃ abhiññeyyaṃ
jarāmaraṇanirodho-gabhiññeyyo jarā
jarāmaraṇa nirodhagāminī
paṭipadā abhiññeyyā


[10]
Hữu cần phải thắng tri
sanh cần phải thắng tri
lão tử cần phải thắng tri
khổ cần phải thắng tri
khổ tập cần phải thắng tri
khổ diệt cần phải thắng tri
khổ diệt đạo hành
cần phải thắng tri
sắc cần phải thắng tri
sắc tập cần phải thắng tri
sắc diệt cần phải thắng tri
sắc diệt đạo hành
cần phải thắng tri
thọ cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . .
tưởng cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . .
hành cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . .
thức cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . .
nhãn . . . . . . . . .
lão tử cần phải thắng tri
lão tử diệt cần phải thắng tri
lão tử diệt diệt đạo hành
cần phải thắng tri

 

[11]
dukkhassa pariññaṭṭho
abhiññeyyo
dukkhasamudayassa pahānaṭṭho abhiññeyyo
dukkhanirodhassa sacchikiriyaṭṭho abhiññeyyo
dukkhani- rodhagāminīyā
paṭipadāya bhāvanaṭṭho
abhiññeyyo
rūpassa pariññaṭṭho abhiññeyyo
rūpasamudayassa pahānaṭṭho abhiññeyyo
rūpanirodhassa sacchi- kiriyaṭṭho abhiññeyya
rūpanirodhagāminiyā paṭipadāya
bhāvanaṭṭho abhiññeyyo
vedanāya . . . pe . . . .
saññāya . . . . pe . . .
saṅkhāraṃ . . . pe . . .
viññānassa . . . pe . . .
cakkhussa . . . pe . . .
jarāmaranassa pariññaṭṭho
abhiññeyyo
jarāmaraṇasamuda-yassa
pahānaṭṭho abhiññeyyo
jarāmaraṇanirodha-gāminiyā
paṭipadāya bhāva- naṭṭho abhiññeyyo


[11]
Cần phải biến tri khổ là
sự thông suốt hiểu rõ
cần phải thắng tri khổ tập lā sự đoạn trừ
cần phải thắng tri khổ diệt lā sự tác chứng
cần phải thắng tri khi diệt đạo
hành là sự tu tiến
sự thông suốt hiểu rõ
cần phải thắng tri sắc là sự hiểu rõ
cần phải thắng tri sắc tập là sự đoạn trừ
cần phải thắng tri sắc diệt là sự tác chứng
cần phải thắng tri sắc diệt đạo hành
là sự tu tiến
thọ . . . . . . . .
tưởng . . . . . . . . .
hành . . . . . . . . .
thức . . . . . . . .
nhãn . . . . . . . . .
cần phải thắng tri lão tử
là sự hiểu rõ
cần phải thắng tri lão tử tập
là sự đoạn trừ
cần phải thắng tri lão tử diệt
đạo hành là sự tu tiến

 

[12]
dukkhassa abhiññeyyo
pariññāpaṭivedhaṭṭho
dukkhasamudayassa abhiññeyyo
pahānapaṭivedhaṭṭho
dukkhanirodhassa abhiññeyyo
sacchikiriyāpaṭive-dhaṭṭho
dukkhanirodhagāmi-niyā paṭipadāya
abhiññeyya
bhāvanā paṭivedaṭṭho
rūpassa abhiññeyyo
pariññā paṭivedaṭṭho
rūpasamudayassa abhiññeyyo
pahānapaṭivedaṭṭho
rūpanirodhassa abhiññeyyo
sacchikiriyāpattive-daṭṭho
rūpanirodhagāminiyā paṭipadāya
abhiññeyyo
bhāvanāpaṭi vedhaṭṭho
vedanāya . . . . pe . . . . .
saññāya . . . . pe . . . .
saṅkhāra . . . . pe . . . .
viññānassa . . . . pe . . . .
cakkhussa . . . . pe . . .
jarāmaranassa abhiññeyyo
pariññāpaṭivedhaṭṭho
jarāmaraṇasamudayassa
abhiññeyyo
pahānapaṭivedhaṭṭho
jarāmaraṇanirodhassa
abhiññeyyo
sacchikiriyā paṭive-dhaṭṭho
jarāmaraṇanirodha-gāminiyā
paṭipadāya abhiññeyyo
bhāvanā paṭivedhaṭṭho


[12]
cần phải biến tri khổ
là sự thông suốt hiểu rõ
cần phải thắng tri khổ tập
là sự thông suốt đoạn trừ
cần phải thắng tri khổ diệt
là sự thông suốt tác chứng
khổ diệt đạo hành
cần phải thắng tri
là thông suốt sự tu tiến
cần phải thắng tri sắc
là sự thông suốt hiểu rõ
cần phải thắng tri sắc tập
là thông suốt sự đoạn trừ
cần phải thắng tri sắc diệt
là thông suốt sự tác chứng
cần phải thắng tri sắc
diệt đạo hành
là thông suốt sự tu tiến
thọ . . . . . . . .
tưởng . . . . . . . . . .
hành . . . . . . . . .
thức . . . . . . . . .
nhãn . . . . . . . . . .
cần phải thắng tri lão tử
thông suốt sự hiểu rõ
cần phải thắng tri lão tử tập
cần phải thắng tri
là thông suốt sự đoạn trừ
cần phải thắng tri
lão tử diệt
là thông suốt sự tác chứng
cần phải thắng tri lão tử diệt
đạo hành
là thông suốt sự tu tiến

 

[13]
dukkhaṃ abhiññeyyaṃ
dukkhasamudayo abhiññeyyo
dukkhanirodha abhiññeyyo
dukkhasamudayonirodho
abhiññeyyo
dukkhassa chandarāganirodho
abhiññeyyo
dukkhassa assādo abhiññeyyo
dukkhassa ādīnavo abhiññeyyo
dukkhassa nissaranaṃ
abhiññeyyaṃ
rūpaṃ abhiññeyyaṃ
rūpasamudayo abhiññeyyo
rūpanirodho abhiññeyyo
rūpasamudayanirodho
abhiññeyyo
rūpassa chandarāganirodho
abhiññeyyo
rūpassa assādo abhiññeyyo
rūpassa ādīnavo abhiññeyyo
rūpassa nissaranaṃ abhiññeyyaṃ
vedanā abhiññeyyā
. . . . pe . . . .
. . . saññā abhiññeyyā
. . . . . pe . . . . .
. saṅkhārā abhiññeyyā
. . . . pe . . . . . . .
viññānaṃ abhiññeyyaṃ
. . . . pe . . . . . .
cakkhuṃ abhiññeyyaṃ
. . . . pe . . . . . . .
jarāmaraṇaṃ abhiññeyyaṃ
jarāmaraṇasamudayo
abhiññeyyo
jarāmaraṇanirodho abhiññeyyo
jarāmaraṇassa samudayanirodho
abhiññeyyo
jarāmaraṇassa chandarāganirodho
abhiññeyyo
jarāmaraṇassa assādo
abhiññeyyo
jarāmaraṇassa ādīnavo
abhiññeyyo
jarāmaraṇassa nissaraṇaṃ
abhiññeyyo


[13]
khổ cần phải thắng tri
nhân sanh khổ cần phải thắng tri
sự diệt khổ cần phải thắng tri
diệt nhân sanh khổ
cần phải thắng tri
diệt dục ái trong khổ
cần phải thắng tri
sự hoan hỉ trong khổ cần phải thắng tri
Sự tội lỗi trong khổ cần phải thắng tri
sự thoát ly khổ
cần phải thắng tri
sắc cần phải thắng tri
nhân sanh sắc cần phải thắng tri
sự diệt sắc cần phải thắng tri
sự diệt nhân sanh sắc
cần phải thắng tri
sự diệt dục ái trong sắc
cần phải thắng tri
sự hoan hỉ trong sắc cần phải thắng tri
sự tội lỗi trong sắc cần phải thắng tri
sự thoát ly trong sắc cần phải thắng tri
thọ cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . . . .
tưởng cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . . . .
hành cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . . . .
thức cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . .
nhãn cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . . .
lão tử cần phải thắng tri
nhân sanh lão tử
cần phải thắng tri
lão tử diệt cần phải thắng tri
sự diệt nhân sanh lão tử
cần phải thắng tri
sự diệt dục ái trong lão tử
cần phải thắng tri
sự hoan hỉ trong lão tử
cần phải thắng tri
sự tội lỗi trong lão tử
cần phải thắng tri
sự thoát ly trong lão tử
cần phải thắng tri

 

[14]
dukkhaṃ abhiññeyyaṃ
dukkhasamudayo abhiññeyyo
dukkhanirodho abhiññeyyo
dukkhanirodhagāminī paṭipadā
abhiññeyyā
dukkhassa assādo abhiññeyyo
dukkhassa ādīnavo abhiññeyyo
dukkhassa nissaranaṃ
abhiññeyyaṃ
rūpaṃ abhiññeyyaṃ
rūpasamudayo abhiññeyyo
rūpanirodho abhiññeyyo
rūpanirodhagāminī paṭipadā
abhiññeyyā
rūpassa assādo abhiññeyyo
rūpassa ādīnavo abhiññeyyo
rūpassa nissaranaṃ abhiññeyyaṃ
vedanā abhiññeyyā
. . . . . pe . . . . .
saññā abhiññeyyā
. . . pe . . . . . .
saṅkhārā abhiññeyyā
. . . . . . pe . . . . . .
viññānaṃ abhiññeyyaṃ
. . . pe . . . . . . .
. . cakkhuṃ abhiññeyyaṃ
. . . . pe . . . . .
. . jarāmaranaṃ abhiññeyyaṃ
jarāmaranasamudayo abhiññeyyo
jarāmaraṇanirodho abhiññeyyo
jarāmaraṇanirodha-gāminī
paṭipadā abhiññeyyā
jarāmarassa assādo
abhiññeyyo
jarāmaraṇassa ādīnavo
abhiññeyyo
jarāmaraṇassa nissaranaṃ
abhiññeyyaṃ


[14]
khổ cần phải thắng tri
nhân sanh khổ cần phải thắng tri
diệt khổ cần phải thắng tri
khổ diệt đạo hành
cần phải thắng tri
sự hoan hỉ trong khổ cần phải thắng tri
sự tội lỗi trong khổ cần phải thắng tri
sự thoát ly khổ
cần phải thắng tri
sắc cần phải thắng tri
nhân sanh sắc cần phải thắng tri
sắc diệt cần phải thắng tri
sắc diệt đạo hành
cần phải thắng tri
sự hoan hỉ trong sắc cần phải thắng tri
sự tội lỗi trong sắc cần phải thắng tri
sự thoát ly sắc cần phải thắng tri
thọ cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . . .
tưởng cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . . .
hành cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . . .
thức cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . . .
nhãn cần phải thắng tri
. . . . . . . . . . . . .
lão tử cần phải thắng tri
nhân sanh lão tử cần phải thắng tri
sự diệt lão tử cần phải thắng tri
lão tử diệt đạo hành
cần phải thắng tri
sự hoan hỉ trong lão tử
cần phải thắng tri
sự tội lỗi trong lão tử
cần phải thắng tri
sự thoát ly lão tử
cần phải thắng tri

 

[15]
aniccānupassanā abhiññeyyā
dukkhānupassanā abhiññeyyā
anattānupassanā abhiññeyyā
nibbānānupassanā abhiññeyyā
virāgānupassanā abhiññeyyā
nirodhānupassanā abhiññeyyā
paṭinissaggā nupassanā abhiññeyyā
rūpe aniccānupassanā abhiññeyyā
rūpe dukkhānupassanā abhiññeyyā
rūpe anattānupassanā abhiññeyyā
rūpe nibbānānupassanā abhiññeyyā
rūpe virāgānupassanā abhiññeyyā
rūpe nirodhānupassanā abhiññeyyā
rūpe paṭinissaggā-nupassanā abhiññeyyā
vedanā
. . . . . pe . . . .
saññāya
. . . . . . . pe . . . .
saṅkhāresu
. . . . . . pe . . . .
viññāya
. . . . . pe . . . . . .
cakkhusmiṃ. . . . . .
. . . . pe . . . . . . . . .
jarāmaraṇe aniccānupassanā abhiññeyyā
jarāmaraṇe dukkhānupassanā abhiññeyyā
jarāmaraṇe anattānupassanā abhiññeyyā
jarāmaraṇe nibbānānupassanā abhiññeyyā
jarāmaraṇe virāgānupassanā abhiññeyyā
jarāmaraṇe nirodhānupassanā abhiññeyyā
jarāmaraṇe paṭinissaggā nupassanā abhiññeyyā


[15]
sự quán vô thường cần phải thắng tri
sự quán khổ não cần phải thắng tri
sự quán vô ngã cần phải thắng tri
sự quán Níp Bàn cần phải thắng tri
sự quán vô nhiễm cần phải thắng tri
quán sự diệt tận cần phải thắng tri
quán sự xả ly cần phải thắng tri
quán sự vô thường trong sắc cần phải thắng tri
quán sự khổ trong sắc cần phải thắng tri
quán sự vô ngã trong sắc cần phải thắng tri
quán Níp Bàn trong sắc cần phải thắng tri
quán vô nhiễm trong sắc cần phải thắng tri
quán sự diệt tận trong sắc cần phải thắng tri
quán sự xả ly trong sắc cần phải thắng tri
thọ . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
tưởng . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
hành . . . . . . .
. . . . . . . . . .
thức . . . .
. . . . . . . . .
nhãn . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
quán vô thường trong lão tử cần phải thắng tri
quán khổ trong lão tử cần phải thắng tri
quán vô ngã trong lão tử cần phải thắng tri
quán sự Níp Bàn trong lão tử cần phải thắng tri
quán sự vô nhiễm trong lão tử cần phải thắng tri
quán sự diệt tận trong lão tử cần phải thắng tri
quán sự xả ly trong lão tử cần phải thắng tri

 

[16]
uppādo abhiññeyyo
pavattaṃ abhiññeyyaṃ
nimittaṃ abhiññeyyaṃ
āyuhanā abhiññeyyā
paṭisandhi abhiññeyyā
gati abhiññeyyā
nibbatti abhiññeyyā
upapatti abhiññeyyā
jāti abhiññeyyā
jarā abhiññeyyā
vyādhi abhiññeyyā
maraṇaṃ abhiññeyyaṃ
soko abhiññeyyo
paridevo abhiññeyyo
upāyāso abhiññeyyo
anuppādo abhiññeyyo
appavattaṃ abhiññeyyaṃ
animittaṃ abhiññeyyaṃ
anāyuhanā abhiññeyyā
appaṭisandhi abhiññeyyā
agāti abhiññeyyā
anibbatti abhiññeyyā
anupapatti abhiññeyyā
ajāti abhiññeyyā
ajarā abhiññeyyā
avyādhi abhiññeyyā
amataṃ abhiññeyyaṃ
asoko abhiññeyyo
aparidevo abhiññeyyo
anupāyāso abhiññeyyo


[16]
sự sanh khởi cần phải thắng tri
sự diễn tiến cần phải thắng tri
sự biểu tướng cần phải thắng tri
sự tích trữ cần phải thắng tri
sự tái tục cần phải thắng tri
sự sanh thú cần phải thắng tri
sự tái sanh cần phải thắng tri
sự sanh khởi cần phải thắng tri
sự sanh cần phải thắng tri
sự già cần phải thắng tri
sự bệnh cần phải thắng tri
sự chết cần phải thắng tri
sự sầu cần phải thắng tri
sự bi cần phải thắng tri
sự buồn rầu cần phải thắng tri
sự không sanh khởi cần phải thắng tri
sự không diễn tiến cần phải thắng tri
sự không biểu tướng cần phải thắng tri
sự không tích trữ cần phải thắng tri
sự không tái tục cần phải thắng tri
sự không sanh cần phải thắng tri
sự không tái sanh cần phải thắng tri
sự không sanh khởi cần phải thắng tri
sự không sanh cần phải thắng tri
sự không già cần phải thắng tri
sự không bệnh cần phải thắng tri
sự không chết cần phải thắng tri
sự không sầu cần phải thắng tri
sự không bi cần phải thắng tri
sự không buồn rầu cần phải thắng tri

 

[17]
uppādo abhiññeyyo
anuppādo abhiññeyyo
pavattaṃ abhiññeyyaṃ
appattattaṃ abhiññeyyaṃ
nimittaṃ abhiññeyyaṃ
animittaṃ abhiññeyyaṃ
āyuhanā abhiññeyyā
anāyuhanā abhiññeyyā
paṭisandhi abhiññeyyā
appatisandhi abhiññeyyā
gati abhiññeyyā
agati abhiññeyyā
nibbatti abhiññeyyā
anibbatti abhiññeyyā
upapatti abhiññeyyā
anupapatti abhiññeyyā
jāti abhiññeyyā
ajāti abhiññeyyā
jarā abhiññeyyā
ajarā abhiññeyyā
vyādhi abhiññeyyā
avyādhi abhiññeyyā
maranaṃ abhiññeyyaṃ
amataṃ abhiññeyyaṃ
soko abhiññeyyo
asoko abhiññeyyo
paridevo abhiññeyyo
aparidevo abhiññeyyo
upāyāso abhiññeyyo
anupayāso abhiññeyyo


[17]
sự sanh khởi cần phải thắng tri
sự không sanh khởi cần phải thắng tri
sự diễn tiến cần phải thắng tri
sự không diễn tiến cần phải thắng tri
sự biểu tướng cần phải thắng tri
sự không biểu tướng cần phải thắng tri
sự tích trữ cần phải thắng tri
sự không tích trữ cần phải thắng tri
sự tái tục cần phải thắng tri
sự không tái tục cần phải thắng tri
sự sanh thú cần phải thắng tri
sự không sanh thú cần phải thắng tri
sự phát sanh cần phải thắng tri
sự không phát sanh cần phải thắng tri
sự xuất sanh cần phải thắng tri
sự không xuất sanh cần phải thắng tri
Sự sanh cần phải thắng tri
sự không sanh cần phải thắng tri
sự già cần phải thắng tri
sự không già cần phải thắng tri
sự bệnh cần phải thắng tri
sự vô bệnh cần phải thắng tri
sự chết cần phải thắng tri
sự không chết cần phải thắng tri
sự sầu cần phải thắng tri
sự không sầu cần phải thắng tri
sự bi cần phải thắng tri
sự không bi thán cần phải thắng tri
sự não cần phải thắng tri
sự không não cần phải thắng tri

 

[18]
uppādo dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
pavattaṃ dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
nimittaṃ dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
āyuhanā dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
paṭisandhi dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
gati dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
nibbatti dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
upapatti dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
jāti dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
jarā dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
vyādhi dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
maranaṃ dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
soko dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
paridevo dukkhan'ti abhiññeyyaṃ
upāyāso dukkhan'ti abhiññeyyaṃ


[18]
sự sanh khởi là khổ cần phải thắng tri
sự diễn tiến là khổ, cần phải thắng tri
sự biểu tướng là khổ, cần phải thắng tri
sự tích trữ là khổ, cần phải thắng tri
sự tái tục là khổ, cần phải thắng tri
sanh thú là khổ, cần phải thắng tri
sự phát sanh là khổ, cần phải thắng tri
sự xuất sanh là khổ, cần phải thắng tri
sự sanh là khổ, cần phải thắng tri
sự già là khổ, cần phải thắng tri
sự bệnh là khổ, cần phải thắng tri
sự chết là khổ, cần phải thắng tri
sự sầu là khổ, cần phải thắng tri
sự bi là khổ, cần phải thắng tri
sự não là khổ, cần phải thắng tri

 

[19]
anuppādo sukhan'ti abhiññeyyaṃ
appavattaṃ sukhan'ti abhiññeyyaṃ
animittaṃ sukhan'ti abhiññeyyaṃ
anāyuhanā sukhan'ti abhiññeyyaṃ
appaṭisandhi sukhan'ti abhiññeyyaṃ
agati sukhan'ti abhiññeyyaṃ
anibbatti sukhan'ti abhiññeyyaṃ
anupapatti sukhan'ti abhiññeyyaṃ
ajātī sukhan'ti abhiññeyyaṃ
ajarā sukhan' ti abhiññeyyaṃ
avdhi sukhan' ti abhiññeyyaṃ
amataṃ sukhan'ti abhiññeyyaṃ
asoko sukhan'ti abhiññeyyaṃ
aparidevo sukhan'ti abhiññeyyaṃ
anupāyāso sukhan'ti abhiññeyyaṃ


[19]
sự không sanh khởi là lạc cần phải thắng tri
sự không diễn tiến là lạc cần phải thắng tri
sự không biểu tướng là lạc cần phải thắng tri
sự không tích trữ là lạc cần phải thắng tri
sự không tái tục là lạc cần phải thắng tri
sự không sanh thú là lạc cần phải thắng tri
sự không phát sanh là lạc cần phải thắng tri
sự không xuất sanh là lạc cần phải thắng tri
sự không sanh là lạc cần phải thắng tri
sự không già là lạc cần phải thắng tri
sự vô bệnh là lạc cần phải thắng tri
sự bất tử là lạc cần phải thắng tri
sự vô sầu là lạc cần phải thắng tri
sự không bi thán là lạc cần phải thắng tri
sự vô não là lạc cần phải thắng tri

 

[20]
uppādo dukkhaṃ
anuppādo sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
pavattaṃ dukkhaṃ
appavattaṃ sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
nimittaṃ dukkhaṃ
animittaṃ sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
āyuhanā dukkhaṃ
anāyuhanā sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
paṭisandhi dukkhaṃ
appaṭisandhi sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
gati dukkhaṃ
agati sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
nibbatti dukkhaṃ
anibbatti sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
upapatti dukkhaṃ
anupapatti sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
jāti dukkhaṃ
ajāti sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
jarā dukkhaṃ
ajarā sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
vyādhi dukkhaṃ
avyādhi sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
maranaṃ dukkhaṃ
amataṃ sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
soko dukkhaṃ
asoko sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
paridevo dukkhaṃ
aparidevo sukhan'ti
abhiññeyyaṃ
upāyāso dukkhaṃ
anupāyāso sukhan'ti
abhiññeyyaṃ


[20]
sự sanh khởi là khổ
sự không sanh khởi là lạc
cần phải thắng tri
sự diễn tiến là khổ
sự không diễn tiến là lạc
cần phải thắng tri
sự biểu tướng là khổ
sự không biểu tướng là lạc
cần phải thắng tri
sự tích trữ là khổ
sự không tích trữ là lạc
cần phải thắng tri
sự tái tục là khổ
sự không tái tục là lạc
cần phải thắng tri
sự sanh thú là khổ
sự không sanh thú là lạc
cần phải thắng tri
sự phát sanh là khổ
sự không phát sanh là lạc
cần phải thắng tri
sự xuất sanh là khổ
sự không xuất sanh là lạc
cần phải thắng tri
sự sanh là khổ
sự không sanh là lạc
cần phải thắng tri
sự già là khổ
sự không già là lạc
cần phải thắng tri
sự bệnh là khổ
sự vô bệnh là lạc
cần phải thắng tri
sự tử là khổ
sự bất tử là lạc
cần phải thắng tri
sự sầu là khổ
sự không sầu là lạc
cần phải thắng tri
sự bi thán là khổ
sự không bi thán là lạc
cần phải thắng tri
sự não là khổ
sự vô não là lạc
cần phải thắng tri

 

[21]
uppādo bhayan'ti abhiññeyyaṃ
pavattaṃ bhayan'ti abhiññeyyaṃ
nimittaṃ bhayan'ti abhiññeyyaṃ
āyuhanā bhayan'ti abhiññeyyaṃ
paṭisandhi bhayan'ti abhiññeyyaṃ
gati bhayan'ti abhiññeyyaṃ
Nibbatti bhayan'ti abhiññeyyaṃ
upapatti bhayan'ti abhiññeyyaṃ
jāti bhayan'ti abhiññeyyaṃ
jarā bhayan'ti abhiññeyyaṃ
vyadhi bhayan'ti abhiññeyyaṃ
maranaṃ bhayan'ti abhiññeyyaṃ
soko bhayan'ti abhiññeyyaṃ
paridevo bhayan'ti abhiññeyyaṃ
upāyāso bhayan'ti abhiññeyyaṃ


[21]
sự sanh khởi là sợ cần phải thắng tri
sự diễn tiến là sợ cần phải thắng tri
sự biểu tướng là sợ cần phải thắng tri
sự tích trữ là sợ cần phải thắng tri
sự tái tục là sợ cần phải thắng tri
sự sanh thú là sợ cần phải thắng tri
sự phát sanh là sợ cần phải thắng tri
sự xuất sanh là sợ cần phải thắng tri
sự sanh là sợ cần phải thắng tri
sự già là sợ cần phải thắng tri
sự bệnh là sợ cần phải thắng tri
sự tử là sợ cần phải thắng tri
sự sầu là sợ cần phải thắng tri
sự bi thán là sợ cần phải thắng tri
sự não là sợ cần phải thắng tri

 

[22]
anuppādo kheman'ti
abhiññeyyaṃ
appavattaṃ kheman'ti
abhiññeyyaṃ
animittaṃ kheman'ti
abhiññeyyaṃ
anāyuhanā kheman'ti
abhiññeyyaṃ
appaṭisandhi kheman'ti
abhiññeyyaṃ
agati kheman'ti
abhiññeyyaṃ
anibbatti kheman'ti
abhiññeyyaṃ
anupapatti kheman'ti
abhiññeyyaṃ
ajāti kheman'ti
abhiññeyyaṃ
ajarā kheman'ti
abhiññeyyaṃ
ayādhi kheman'ti
abhiññeyyaṃ
amataṃ kheman'ti
abhiññeyyaṃ
asoko kheman'ti
abhiññeyyaṃ
aparidevo kheman'ti
abhiññeyyaṃ
anupāyāso kheman'ti
abhiññeyyaṃ


[22]
sự không sanh khởi là an toàn
cần phải thắng tri
sự không diễn tiến là an toàn
cần phải thắng tri
sự không biểu tướng là an toàn
cần phải thắng tri
sự không tích trữ là an toàn
cần phải thắng tri
sự không tái tục là an toàn
cần phải thắng tri
sự không sanh thú là an toàn
cần phải thắng tri
sự không phát sanh là an toàn
cần phải thắng tri
sự không xuất sanh là an toàn
cần phải thắng tri
sự không sanh là an toàn
cần phải thắng tri
sự không già là an toàn
cần phải thắng tri
sự vô bệnh là an toàn
cần phải thắng tri
sự bất tử là an toàn
cần phải thắng tri
sự vô sầu là an toàn
cần phải thắng tri
sự vô bi thán là an toàn
cần phải thắng tri
sự không não là an toàn
cần phải thắng tri

 

[23]
uppādo bhayaṃ
anuppādo kheman'ti
abhiññeyyaṃ
pavattaṃ bhayaṃ
appavattaṃ kheman'ti
abhiññeyyaṃ
nimittaṃ bhayaṃ
animittaṃ kheman'ti
abhiññeyyaṃ
āyuhanā bhayaṃ
anāyuhanā kheman'ti
abhiññeyyaṃ
paṭisandhi bhayaṃ
appaṭisandhi kheman'ti
abhiññeyyaṃ
gati bhayaṃ
agati kheman'ti
abhiññeyyaṃ
nibbatti bhayaṃ
anibbatti kheman'ti
abhiññeyyaṃ
upapatti bhayaṃ
anupapatti kheman'ti
abhiññeyyaṃ
jāti bhayaṃ
ajāti kheman'ti
abhiññeyyaṃ
jarā bhayaṃ
ajārā kheman'ti
abhiññeyyaṃ
vyādhi bhayaṃ
avyādhi kheman'ti
abhiññeyyaṃ
maranaṃ bhayaṃ
amataṃ kheman'ti
abhiññeyyaṃ
soko bhayaṃ
asoko kheman'ti
abhiññeyyaṃ
paridevo bhayaṃ
aparidevo kheman'ti
abhiññeyyaṃ
upāyāso bhayaṃ
anupāyāso kheman'ti
abhiññeyyaṃ


[23]
sự sanh khởi là sợ
sự không sanh khởi là an toàn
cần phải thắng tri
sự diễn tiến là sợ
sự không diễn tiến là an toàn
cần phải thắng tri
sự biểu tướng là sợ
sự không biểu tướng là an toàn
cần phải thắng tri
sự tích trữ là sợ
sự không tích trữ là an toàn
cần phải thắng tri
sự tái tục là sợ
sự không tái tục là an toàn
cần phải thắng tri
sự sanh thú là sợ
sự không sanh thú là an toàn
cần phải thắng tri
sự phát sanh là sợ
sự không phát sanh là an toàn
cần phải thắng tri
sự xuất sanh là sợ
sự không xuất sanh là an toàn
cần phải thắng tri
sự sanh là sợ
sự không sanh là an toàn
cần phải thắng tri
sự già là sợ
sự không già là an toàn
cần phải thắng tri
sự bệnh là sợ
sự vô bệnh là an toàn
cần phải thắng tri
sự tử là sợ
sự bất tử là an toàn
cần phải thắng tri
sự sầu là sợ
sự vô sầu là an toàn
cần phải thắng tri
sự bi thán là sợ
sự không bi thán là an toàn
cần phải thắng tri
sự não là sợ
sự vô não là an toàn
cần phải thắng tri

 

[24]
uppādo sāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
pavattaṃ sāmisan' ti abhiññeyyaṃ
nimittaṃ sāmisan'ti abhiññeyyaṃ
āyuhanā sāmisan'ti abhiññeyyaṃ
paṭisandhi sāmisan'ti abhiññeyyaṃ
gati sāmisan'ti abhiññeyyaṃ
nibbatti sāmisan'ti abhiññeyyaṃ
upapatti sāmisan'ti abhiññeyyaṃ
jāti sāmisan' ti abhiññeyyaṃ
jarā sāmisan' ti abhiññeyyaṃ
vyādhi sāmisan'ti abhiññeyyaṃ
maranaṃ sāmisan'ti abhiññeyyaṃ
soko sāmisan'ti abhiññeyyaṃ
paridevo sāmisan'ti abhiññeyyaṃ
upāyāso sāmisan'ti abhiññeyyaṃ


[24]
sự sanh khởi vật chất (mồi nhử)
cần phải thắng tri
sự diễn tiến có vật chất cần phải thắng tri
sự biểu tướng có vật chất cần phải thắng tri
sự tích trữ có vật chất cần phải thắng tri
sự tục sinh có vật chất cần phải thắng tri
sự sanh thú có vật chất cần phải thắng tri
sự phát sanh có vật chất cần phải thắng tri
sự xuất sanh có vật chất cần phải thắng tri
sự sanh có vật chất cần phải thắng tri
sự già có vật chất cần phải thắng tri
sự bệnh có vật chất cần phải thắng tri
sự chết có vật chất cần phải thắng tri
sự sầu có vật chất cần phải thắng tri
sự bi thán có vật chất cần phải thắng tri
sự não có vật chất cần phải thắng tri

 

[25]
anuppādo nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
appavattaṃ nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
animittaṃ nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
anāyuhanā nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
appaṭisandhi nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
agati nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
anibbatti nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
anupapatti nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
ajāti nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
ajarā nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
avyādhi nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
amatam nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
asoko nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
aparidevo nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
anupāyāso nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ


[25]
sự không sanh khởi không có vật chất
cần phải thắng tri
sự không diễn tiến không có vật chất
cần phải thắng tri
sự không biểu tướng không có vật chất
cần phải thắng tri
có sự không tích trữ không có vật chất
cần phải thắng tri
sự không tái tục không có vật chất
cần phải thắng tri
sự không sanh thú không có vật chất
cần phải thắng tri
sự không phát sanh không có vật chất
cần phải thắng tri
sự không xuất sanh không có vật chất
cần phải thắng tri
sự không sanh không có vật chất
cần phải thắng tri
sự không già không có vật chất
cần phải thắng tri
sự vô bệnh không có vật chất
cần phải thắng tri
sự bất tử không có vật chất
cần phải thắng tri
sự vô sầu không có vật chất
cần phải thắng tri
sự không bi thán không có vật chất
cần phải thắng tri
sự vô não không có vật chất
cần phải thắng tri

 

[26]
uppādo sāmisaṃ
anuppādo nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
pavattaṃ sāmisaṃ
appavattaṃ nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
nimittaṃ nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
āyuhanā sāmisaṃ
anāyuhānā nirāmisan' ti
abhiññeyyaṃ
paṭisandhi sāmisaṃ
appaṭisandhi nirāmisan' ti
abhiññeyyaṃ
gati sāmisaṃ
agati nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
nibbatti sāmisaṃ
anibbatti nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
upapatti sāmisaṃ
anupapatti nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
jāti sāmisaṃ
ajāti nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
jarā sāmisaṃ
ajarā nirāmisan' ti
abhiññeyyaṃ
vyādhi sāmisaṃ
avyādhi nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
maranaṃ sāmisaṃ
amata nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
soko sāmisaṃ
asoko nirāmisan' ti
abhiññeyyaṃ
paridevo sāmisaṃ
aparidevo nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ
upāyāso sāmisaṃ
anupāyāso nirāmisan'ti
abhiññeyyaṃ


[26]
sự sanh khởi có vật chất
sự sanh khởi không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự diễn tiến có vật chất
sự không diễn tiến không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự không biểu tướng không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự tích trữ có vật chất
sự không tích trữ không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự tái tục có vật chất
sự không tái tục không có vật chất
là cần phải thắng tri
sanh thú có vật chất
không sanh thú không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự phát sanh có vật chất
sự không phát sanh không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự xuất sanh có vật chất
sự không xuất sanh không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự sanh có vật chất
sự không sanh không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự già có vật chất
sự không già không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự bệnh có vật chất
sự vô bệnh không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự tử có vật chất
sự bất tử không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự sầu có vật chất
sự vô sầu không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự bi thán có vật chất
sự không bi thán không có vật chất
là cần phải thắng tri
sự não có vật chất
sự vô não không có vật chất
là cần phải thắng tri

 

[27]
uppādo saṅkhārā' ti abhiññeyyaṃ
pavattaṃ saṅkhārā'ti abhiññeyyaṃ
nimittaṃ saṅkhārā' ti abhiññeyyaṃ
āyuhanā saṅkhārā'ti abhiññeyyā
paṭisandhi saṅkhārā'ti abhiññeyyaṃ
gati saṅkhārā' ti abhiññeyyaṃ
nibbatti saṅkhārā'ti abhiññeyyaṃ
upapatti saṅkhārā'ti abhiññeyyaṃ
jāti saṅkhārā' ti abhiññeyyaṃ
jarā saṅkhārā'ti abhiññeyyaṃ
vyādhi saṅkhārā'ti abhiññeyyā
maranaṃ saṅkhārā'ti abhiññeyyaṃ
soko saṅkhārā'ti abhiññeyyaṃ
paridevo saṅkhārā'ti abhiññeyyaṃ
upāyāso saṅkhārā'ti abhiññeyyaṃ


[27]
sự sanh khởi là hữu vi cần phải thắng tri
sự diễn tiến là hữu vi cần phải thắng tri
sự biểu tướng là hữu vi cần phải thắng tri
sự tích trữ là hữu vi cần phải thắng tri
sự tái tục là hữu vi cần phải thắng tri
sự sanh thú là hữu vi cần phải thắng tri
sự phát sanh là hữu vi cần phải thắng tri
sự xuất sanh là hữu vi cần phảI thắng tri
sự sanh là hữu vi cần phải thắng tri
sự già là hữu vi cần phải thắng tri
sự bệnh là hữu vi cần phải thắng tri
sự chết là hữu vi cần phải thắng tri
sự sầu là hữu vi cần phải thắng tri
sự bi thán là hữu vi cần phải thắng tri
sự não là hữu vi cần phải thắng tri

 

[28]
anuppādo nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
appavattaṃ nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
animittaṃ nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
anāyahānā nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
appaṭisandhi nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
agati nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
anibbatti nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
anupapatti nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
ajāti nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
ajarā nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
avyādhi nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
amataṃ nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
asoko nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
aparidevo nibbānan'ti abhiññeyyaṃ
anupāyāso nibbānan'ti abhiññeyyaṃ


[28]
sự không sanh khởi là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không diễn tiến là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không biểu tướng là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không tích trữ là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không tái tục là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không sanh thú là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không phát sanh là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không xuất sanh là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không sanh là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không già là Níp Bàn cần phải thắng tri
Sự không bệnh là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không chết là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không sầu là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không bi thán là Níp Bàn cần phải thắng tri
sự không não là Níp Bàn cần phải thắng tri

 

[29]
uppādo saṅkhārā
anuppādo nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
pavattaṃ saṅkhārā
apavattaṃ nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
nimittaṃ saṅkhārā
animittaṃ nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
āyuhanā saṅkhārā
anāyuhanā nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
paṭisandhi saṅkhārā
appaṭisandhi nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
gati saṅkhārā
agati nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
nibbatti saṅkhārā
anibbatti nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
upapatti saṅkhārā
anupatti nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
jāti saṅkhārā
ajāti nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
jarā saṅkhārā
ajarā nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
vyādhi saṅkhārā
avyādhi nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
maranaṃ saṅkhārā
amataṃ nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
soko saṅkhārā
asoko nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
paridevo saṅkhārā
aparidevo nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ
upāyāso saṅkhārā
anupāyāso nibbānan'ti
abhiññeyyaṃ


[29]
sự sanh khởi là hữu vi
sự không sanh khởi là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự diễn tiến là hữu vi
sự không diễn tiến là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự biểu tướng là hữu vi
sự không biểu tướng là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự tích trữ là hữu vi
sự không tích trữ là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự tái tục là hữu vi
sự không tái tục là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự sanh thú lā hữu vi
sự không sanh thú là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự phát sanh là hữu vi
sự không phát sanh là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự xuất sanh là hữu vi
sự không xuất sanh là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự sanh là hữu vi
sự không sanh là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự già là hữu vi
sự không già là Níp bàn
cần phải thắng tri
sự bệnh là hữu vi
sự vô bệnh là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự tử là hữu vi
sự bất tử là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự sầu là hữu vi
sự vô sầu là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự bi thán là hữu vi
sự không bi thán là Níp Bàn
cần phải thắng tri
sự não là hữu vi
sự vô não là Níp Bàn
cần phải thắng tri

 

Paṭhamabhānavāraṃ niṭṭhitaṃ


Dứt Phần Thứ Nhứt

 

1 Abhiññeyyā : phải biết rõ rệt, phải biết tường tận


Ðầu trang | Mục lục | 01 | 02 | 03| 04| 05| 06| 07| 08| 09|
Pha^n`2/01| Pha^n`2/02| Pha^n`2/03| Pha^n`2/04| Pha^n`2/05| Pha^n`2/06|
Cập nhập ngày: 28-11-2006

Kỹ thuật trình bày: Minh Hạnh & Chánh Hạnh