2500 Lịch Sử Phật Giáo
"2500 Years Of Buddhism"Tác giả P. V. Bapat
Việt dịch Nguyễn Đức Tư
---o0o---Mục Lục
CONTENTS |
MỤC LỤC |
I. India And Buddhism --P. V. Bapat II. Origin Of Buddhism --P.L. Vaidya III. Life And Teachings --C, V, Joshi IV. Four Buddhist Councils S --B. Jinananda IV. APPENDIX I |
Chương I – Ấn Độ và Phật giáo P.V. Bapat Chương II- Nguồn gốc về đạo Phật P.l. Vaidya Chương III- Cuộc đời và Giáo lư của Đức Phật C.V.Joshi Chương IV - Hội Nghị hội Kết tập của Phật giáo B.Jinanda Nghị hội thứ nhất Nghị hội thứ hai Nghị hội thứ ba Nghị hội thứ tư Phụ lục I Phụ lục II Phụ lục III PHẦN PHỤ LỤC |
Chương V. Asoka And The Expansion Of Buddhism |
Chương V- A-dục vương và Sự Phát triển của Phật giáo. I. A-dục vương P.V. PapatII. Sự phát triển của Phật giáo A. Tại Ấn Độ. P.C. Bagchi B. Tại các nước phía Bắc: - Trung Á và Trung Hoa. P.C. Bagchi - Triều Tiên và Nhật Bản. J.N. Takasaki - Tây Tạng (miền Trung) và Ladakh. V.V. Gokhale - Nepal. V.V. Gokhale C. Tại các nước phía nam. R.C. Majumdar - Tích Lan. - Miến Điện. - Bán đảo Mă Lai. - Thái Lan. - Campuchia. - Việt Nam. - Inđônêxia. |
VI. Principal Schools and Sects of Buddhism |
Chương VI- Các Trường phái chính của Phật giáo. A. Tại Ấn Độ: P.V. PapatThượng Tọa bộ. Hóa Địa bộ. Nhất Thiết Hữu bộ. Tuyết Sơn bộ . Độc Tử bộ. Pháp Tạng bộ. Ấm Quang bộ. Kinh Lượng bộ. Anukul Chandra Banerjee. Đại Chúng bộ. Đa Văn bộ Chế Đa Sơn bộ. Trung Luận tông. B. Tại các nước phía bắc: - Tây Tạng và Nepal. V.V. Gokhale - Trung Hoa. G.H. Sasaju Thiền tông. Luật tông. Mật tông. Duy thức tông. Tịnh Độ tông. Hoa Nghiêm tông. Trung Luận tông. Thiên Thai tông. - Nhật Bản. J.N. Takasaki Thiên Thai tông. Chân Ngôn tông. Phật giáo Tịnh Độ. Phật giáo Thiền tông. Nhật Liên tông. C. Tại các nước phía Nam: P.V. Bapat - Tích Lan - Miến Điện. - Tích Lan và Campuchia |
VII. Buddhist Literature |
Đại cương. P.V. Bapa. Điểm qua các kinh sách quan trọng bằng tiếng Pali và tiếng Phạn. I. Sách tiểu sử. Nalinaksha Dutt (1) Đại sự. (2) Duyên khởi (Truyện Tiền thân). II. Giáo lư của Đức Phật: (1) Kinh tạng tiếng Pali. Nalinaksha Dutt. a) Trường Bộ kinh. Nalinaksha Dutt. b) Kinh Pháp cú. P.V. Bapat. (2) Diệu pháp liên hoa kinh tiếng Phạn. Nalinaksha Dutt. III. Giới luật của Phật giáo. Nalinaksha Dutt - Luật tạng: (1) Biệt giải thoát kinh (2) Kinh sớ (3) Giới pháp của Tỳ kheo ni (4) Kiền độ. |
VIII. Buddhist Education |
Chương VIII- Nền giáo dục Phật giáo. S. Dutt - Các bước đầu:Đào tạo tu sĩ. - Tu viện, trung tâm văn hóa. Khuynh hướng kiến thức. Bảo dưỡng kiến thức. Bảo dưỡng cúng dường. Các nhà hành hương Trung Hoa và các Bài kư sự. - Các Viện đại học Phật giáo. Viện Nalanda và Valabhi. Viện đại học Vikramasili Jagaddala và Odantapuri. - Kết luận. |
IX. Some Great Buddhist After Asoka |
Chương IX- Một số tín đồ Phật giáo nổi tiếng sau A-dục vương. A. Tại Ấn Độ:- Các bậc vua chúa. Bharat Singh Upadhyaya Menander Kaniska Harsa - Các tác giả Pali. Anand Kausalyayana Nagasena Buddhadatta và Buddhaghosa Dhammapala - Các tác giả tiếng Phạn. Bharat Singh Upadhyaya Asvaghosa Nagarjuna Buddhadatta và Bhavaviveka Dinnaga Dharmakirti B. Tại Tây Tạng. Acarya Dipankara Srijnana. Rahul Sankriyayan C. Tại Trung Hoa. G.H. Sasaki Kumarajiva Baramartha Bodhidharma Yuan Chwang (Huyền Trang) Bodhiruci D. Tại Nhật Bản. J.N. Takasaki Kukai Shinran Dogen Nichiren - Phụ lục: Bảng liệt kê 1 Bảng liệt kê 2 |
X. Chinese Travellers |
Chương X- Những nhà hành hương Trung Hoa. K.A. Nilakanta Sastri. Pháp HiểnHuyền Trang Nghĩa Tịnh |
XI. A Brief Survey Of Buddhist Art |
Chương XI- Đôi nét về nghệ thuật Phật giáo A. Tại Ấn Độ. T.V. RamachandranBảo tháp trong nghệ thuật Phật giáo. Tượng điêu khắc và tượng đồng. Hội họa. B. Tại các nước châu Á khác. C.Sivaramamurti |
XII Places Of Buddhist Interest |
Chương XII- Các thánh địa của Phật giáo. A. Ở miền Bắc Ấn. S.B. SaraswatiB. Ở miền Tây Ấn. D.B. Diskalkar C. Ở miền Bắc Ấn. D.B. Diskalkar |
XIII. Later Modifications of Buddhism |
Chương XIII- Những sự điều chỉnh về sau của Phật giáo. Sự tiếp cận Ấn Độ giáo. N.Aiyaswami SastriPhật giáo Mật tông. Anagarika Govinda Chân Ngôn thừa và Câu Sinh Khởi thừa. H.V. Guenther |
XIV. Buddhist Studies In Recent Times |
Chương XIV- Những Công tŕnh Nghiên cứu gần đây về Phật giáo. Một số nhà nghiên cứu Phật giáo nổi tiếng.Tại Ấn Độ và châu Âu. Padmanabh S. Jaini Tại Trung Hoa. P.V. Bapat Tại Nhật Bản. J.N. Takasaki Công cuộc nghiên cứu Phật giáo: Xuất bản kinh sách và sưu tầm. Tại châu Âu và châu Mỹ. U.N. Gholshal Tại phương Đông. P.V Bapat 1. Ấn Độ 2. Tích Lan 3. Miến Điện 4. Thái Lan 5. Campuchia 6. Lào 7. Việt Nam 8. Trung Hoa 9. Nhật Bản. J.N. Takasaki |
XV. Buddhism In The Modern World |
Chương XV- Phật giáo với thế giới ngày nay. A. Ảnh hưởng văn hóa và chính trị. B. SangharakshitaB. Sự hồi sinh của Phật giáo: Hội Đại Bồ đề. D.Valisinha |
XVI. In Retrospect _ PV.Bapat Glossary Bibliography |
Chương XVI- Nh́n lại sự kiện đă qua. P.V. Bapat Thư mục tham khảo.Các Biểu bảng, Bản đồ, Tranh ảnh. |
___________
Ghi chú:
(1) ^^^^^ (2) ^^^^^--- o0o ---
Tŕnh bày: Minh Hạnh & Thiện Pháp
--- o0o --- Cập nhật ngày:
03-27-2006