Trang Diệu Pháp

Trang web Chùa Bửu Đức


 

21. Yā pana bhikkhunī naggā nahāyeyya pācittiyaṃ.


21. Vị tỳ khưu ni nào lõa thể tắm thì phạm tội pācittiya (ưng đối trị). (ưđt.1-lthể, tkni.)[12]

 

22. Udakasāṭikaṃ pana bhikkhuniyā kārayamānāya pamāṇikā kāretabbā tatridaṃ pamāṇaṃ dīghaso catasso vidatthiyo sugatavidatthiyā tiriyaṃ dve vidatthiyo. Taṃ atikkāmentiyā chedanakaṃ pācittiyaṃ.


22. Trong khi cho thực hiện vải choàng tắm, vị tỳ khưu ni nên bảo làm theo kích thước. Ở đây, kích thước này là chiều dài bốn gang tay, chiều rộng hai gang theo gang tay của đức Thiện Thệ. Nếu vượt quá mức ấy thì (vải choàng tắm) nên được cắt bớt và phạm tội pācittiya (ưng đối trị). (ưđt.2-lthể, tkni.)

 

23. Yā pana bhikkhunī bhikkhuniyā cīvaraṃ visibbetvā vā visibbāpetvā vā sā pacchā anantarāyikinī neva sibbeyya na sibbāpanāya ussukkaṃ kareyya aññatra catūhapañcāhā pācittiyaṃ.


23. Vị tỳ khưu ni nào khi đã tháo rời hoặc bảo tháo rời y của vị tỳ khưu ni, vị ni ấy sau đó không gặp trở ngại vẫn không may lại cũng không nỗ lực trong việc bảo (người khác) may lại, ngoại trừ trong bốn ngày hoặc năm ngày thì phạm tội pācittiya (ưng đối trị). (ưđt.3-lthể, tkni.)

 

24. Yā pana bhikkhunī pañcāhikaṃ saṅghāṭicāraṃ atikkāmeyya pācittiyaṃ.


24. Vị tỳ khưu ni nào vượt quá năm ngày thiếu vắng y hai lớp (saṅghāṭi) thì phạm tội pācittiya (ưng đối trị). (ưđt.4-lthể, tkni.)

 

25. Yā pana bhikkhunī cīvarasaṅkamanīyaṃ dhāreyya pācittiyaṃ.


25. Vị tỳ khưu ni nào sử dụng y căn bản (của vị ni khác) thì phạm tội pācittiya (ưng đối trị). (ưđt.5-lthể, tkni.)

 

26. Yā pana bhikkhunī gaṇassa cīvaralābhaṃ antarāyaṃ kareyya pācittiyaṃ.


26. Vị tỳ khưu ni nào cản trở lợi lộc về y của nhóm thì phạm tội pācittiya (ưng đối trị). (ưđt.6-lthể, tkni.)

 

27. Yā pana bhikkhunī dhammikaṃ cīvaravibhaṅgaṃ paṭibāheyya pācittiyaṃ.


27. Vị tỳ khưu ni nào ngăn cản sự phân chia y đúng pháp thì phạm tội pācittiya (ưng đối trị). (ưđt.7-lthể, tkni.)

 

28. Yā pana bhikkhunī agārikassa vā paribbājakassa vā paribbājikāya vā samaṇacīvaraṃ dadeyya pācittiyaṃ.


28. Vị tỳ khưu ni nào cho y của sa-môn đến người nam tại gia hoặc nam du sĩ ngoại đạo hoặc nữ du sĩ ngoại đạo thì phạm tội pācittiya (ưng đối trị). (ưđt.8-lthể, tkni.)

 

29. Yā pana bhikkhunī dubbalacīvarapaccāsāya cīvarakālasamayaṃ atikkāmeyya pācittiyaṃ.


29. Vị tỳ khưu ni nào để cho vượt quá thời hạn về y khi niềm hy vọng về y không chắc chắn thì phạm tội pācittiya (ưng đối trị). (ưđt.9-lthể, tkni.)

 

30. Yā pana bhikkhunī dhammikaṃ kathinuddhāraṃ paṭibāheyya pācittiyaṃ.


30. Vị tỳ khưu ni nào ngăn cản sự thâu hồi Kaṭhina đúng pháp thì phạm tội pācittiya (ưng đối trị). (ưđt.10-lthể, tkni.)

 

Naggavaggo tatiyo


Phần Lõa Thể là phần thứ ba

 

[12] Tội pācittiya (ưng đối trị) 1 thuộc về Phần Lõa Thể ở cuốn Phân Tích Giới Bổn Tỳ Khưu Ni thuộc Tạng Luật.

Ðầu trang | Mục lục | 01 | 02 | 03| 04| 05.1| 05.2| 06.1| 06.2| 06.3| 06.4| 06.5| 06.6| 06.7| 06.8| 06.9| 06.10| 06.11| 06.12| 06.13| 06.14| 06.15| 06.16| 07| 08| 09|
Cập nhập ngày: 28-11-2006

Kỹ thuật trình bày: Minh Hạnh & Chánh Hạnh