CHIA PHÁP
- Pháp Tất Cả Chia Có 2:
1- Pháp Tục Đế 2- Pháp Chơn Đế
- Pháp Chơn Đế chia có 2:
1- Pháp Hữu Vi 2- Pháp Vô Vi
-Pháp Hữu Vi chia ra có 2:
1- Danh Pháp 2- Sắc Pháp
-Danh Pháp chia ra có 2:
1- Tâm 2- Sở Hữu Tâm
-Tâm chia có 2:
1- Tâm Siêu Thế 2- Tâm Hiệp Thế
- Tâm Hiệp Thế chia có 2:
1- Tâm Dục Giới 2- Tâm Đáo Đại
-Tâm Dục Giới chia có 2:
1- Tâm Dục Giới Tịnh Hảo 2- Tâm Dục Giới Vô Tịnh Hảo
-TâmDục Giới Vô Tịnh Hảo chia có 2:
1- Tâm Vô Nhân 2- Tâm Bất Thiện
-Tâm Bất Thiện chia có 3:
1- Tâm Tham 2- Tâm Sân 3- Tâm Si
-Tâm Tham chia có 8:
1- Tâm Tham thọ hỉ hợp tà vô trợ
2- Tâm Tham thọ hỉ hợp tà hữu trợ
3- Tâm Tham thọ hỉ ly tà vô trợ
4- Tam Tham thọ hỉ ly tà hữu trợ
5- Tâm Tham thọ xả hợp tà vô trợ
6- Tâm Tham thọ xả hợp tà hữu trợ
7- Tâm Tham thọ xả ly tà vô trợ
8- Tâm Tham thọ xả ly tà hữu trợ
-Tâm Sân chia có 2:
1- Tâm Sân thọ Ưu hợp phẫn vô trợ
2- Tâm Sân thọ Ưu hợp phẫn hữu trợ
-Tâm Si chia có 2:
1- Tâm Si thọ xả hợp hoài Nghi
2- Tâm Si thọ xả hợp Phóng Dật
-Tâm Vô Nhân chia có 3:
1- Tâm Quả Bất thiện vô nhân
2- Tâm Quả Thiện vô nhân
3- Tâm Duy Tác vô nhân
-Tâm Quả Bất thiện vô nhân chia có 7:
1- Tâm Nhăn Thức thọ xả quả bất thiện
2- Tâm Nhĩ thức thọ xả quả bất thiện
3- Tâm Tỉ Thức thọ xả quả bất thiện
4- Tâm Thiệt Thức thọ xả quả bất thiện
5- Tâm Than thức thọ khổ quả bất thiện
6- Tâm Tiếp Thâu thọ xả quả bất thiện
7- Tâm Quan Sát thọ xả quả bất thiện
-Tâm Quả Thiện Vô Nhân chia có 8:
1- Tâm Nhăn thức thọ xả quả thiện vô nhân
2- Tâm Nhĩ thức thọ xả quả thiện vô nhân
3- Tâm Tỉ Thức thọ xả quả thiện vô nhân
4- Tâm Thiệt thức thọ xả quả thiện vô nhân
5- Tâm Thân Thức thọ lac quả thiện vô nhân
6- Tâm Tiếp Thâu thọ xả quả thiện vô nhân
7- Tâm Quan Sát thọ xả quả thiện vô nhân
8- Tâm Quan sát thọ hỉ quả thiện vô nhân
-Tâm Duy Tác Vô Nhân chia có 3:
1- Tâm Khán ngũ Môn thọ xả
2- Tâm Khán Ư Môn thọ xả
3- Tâm Ưng Cúng vi Tiếu Thọ Hỉ
-Tâm Dục giới Tịnh Hảo chia có 3:
1-TâmThiệnDục Giới tịnh hảo hữu nhân
2-Tâm Quả Dục Giới tịnh hảo hữu nhân
3-Tâm Duy Tác Dục Giới tịnh hảo hữu nhân
- Tâm Thiện Dục Giới Tịnh Hảo hữu nhân chia có 8:
1- Tâm Thiện thọ hỉ hợp trí vô trợ
2- Tâm Thiện thọ hỉ hợp trí hữu trợ
3- Tâm Thiện thọ hỉ ly trí vô trợ
4- Tâm Thiện thọ hỉ ly trí hữu trợ
5- Tâm thiện thọ xả hợp trí vô trợ
6- Tâm thiện thọ xả hợp trí hữu trợ
7- Tâm Thiện thọ xả ly trí vô trợ
8- Tâm Thiện thọ xả ly trí hữu trợ
Ghi Chú: Tâm Quả và Tâm Duy Tác Dục giới tịnh hảo hữu nhân chia ra có 8 thứ như Tâm Thiện Dục Giới Hữu nhân.
- Tâm Đáo Đại chia ra có 2:
1- Tâm Sắc Giới 2- Tâm Vô Sắc Giới
- Tâm Sắc Giới chia có 3:
1- Tâm Thiện Sắc Giới
2- Tâm Quả Sắc Giới
3 Tâm Duy Tác Sắc Giới
- Tâm Thiện Sắc Giới chia có 5:
1- Tâm Thiện Sơ Thiền
2- Tâm Thiện Nhị Thiền
3- Tâm Thiện Tam thiền
4- Tâm Thiện Tứ thiền
5- Tâm Thiện Ngũ Thiền
Ghi Chú: Tâm Quả và Tâm Duy Tác Sắc Giới cũng có 5 thứ như Tâm Thiện Sắc Giới.
- Tâm Vô Sắc Giới chia có 3:
1- Tâm Thiện Vô Sắc Giới
2- Tâm Quả vô Sắc Giới
3- Tâm Duy Tác Vô Sắc Giới
-Tâm Thiện Vô Sắc Giới chia có 4:
1- Tâm Thiện Không Vô Biên Xứ
2- Tâm Thiện Thức vô Biên Xứ
3- Tâm thiện Vô Sở Hữu Xứ
4- Tâm Thiện Phi Tưởng Phi Phi Tưởng xứ
Ghi Chú: Tâm Quả và Tâm Duy Tác Vô Sắc giới cũng có 4 thứ như Tâm Thiện Vô Sắc.
- Tâm Siêu Thế chia có 2:
1- Tâm Đạo (thiện Siêu thế)
2- Tâm Quả Siêu Thế
- Tâm Đạo chia có 4:
1- Tâm Sơ Đạo
2- Tâm Nhị Đạo
3- Tâm Tam Đạo
4- Tâm Tứ Đạo
- Tâm Sơ Đạo chia có 5:
1- Tâm Sơ Đạo Sơ thiền
2- Tâm Sơ Đạo nhị thiền
3- Tâm Sơ Đạo Tam thiền
4- Tâm Sơ Đạo Tứ thiền
5- Tâm Sơ Đạo Ngũ thiền
Ghi Chú: Tâm Nhị, Tam, Tứ Đạo cũng có 5 thứ tâm như Tâm Sơ Đạo
- Tâm Quả Siêu Thế chia có 4:
1- Tâm Sơ Quả
2- Tâm Nhị Quả
3- Tâm Tam Qủa
4- Tâm Tứ Quả
-Tâm Sơ Quả chia có 5:
1- Tâm Sơ Quả Sơ thiền
2- Tâm Sơ Quả Nhị thiền
3- Tâm Sơ Quả Tam thiền
4- Tâm Sơ Quả Tứ thiền
5- Tâm Sơ Quả Ngũ thiền
Ghi Chú: Tâm Nhị, Tam, Tứ Quả cũng có 5 thứ như Tâm Sơ Quả.
-Sở Hữu Tâm chia có 3:
1- Sở Hữu Tợ Tha
2- Sở Hữu Bất Thiện
3- Sở Hữu Tịnh Hảo
-Sở Hữu Tợ Tha chia có 2:
1- Sở Hữu Biến Hành
2- Sở Hữu Biệt Cảnh
- Sở Hữu Biến Hành chia có 7:
1-Sở Hữu Xúc 2- Sở Hữu Thọ
3-Sở Hữu Tưởng 4-Sở Hữu Tư
5- Sở Hữu Nhất Hành (Định) 6-Sở Hữu Mạng Quyền
7- Sở Hữu Tác Ư
- Sở Hữu Biệt Cảnh chia có 6:
1-Sở Hữu Tầm 2-Sở Hưũ Tứ
3-Sở Hữu Thắng Giải 4-Sở Hữu Cần (Tinh Tấn)
5-Sở Hữu Hỉ 6- Sở Hữu Dục
- Sở Hữu Bất Thiện chia có 5:
1- Sở Hữu Si Phần (bất thiện Biến hành)
2- Sở Hữu Tham Phần (bất thiện Biệt cảnh)
3- Sở Hữu Sân Phần ( nt nt )
4- Sở Hữu Hôn Phần ( nt nt )
5- Sở Hữu Hoài Nghi ( nt nt )
- Sở Hữu Si Phần chia có 4:
1- Sở Hữu Si
2- Sở Hữu Vô Tàm
3- Sở hữu Vô Quư
4- Sở Hữu Phóng Dật
- Sở Hữu Tham Phần chia có 3:
1- Sở Hữu Tham
2- Sở Hữu Tà Kiến
3- Sở Hữu Ngă Mạn
- Sở Hữu Sân Phần chia có 4:
1- Sở Hữu Sân
2- Sở Hữu Tật
3- Sở Hữu Lận
4- Sở Hữu Hối
-Sở Hữu Hôn Phần chia có 2:
1- Sở Hữu Hôn Trầm
2- Sở Hữu Thụỵ Miên
-Sở Hữu Hoài nghi chỉ có 1 là sở Hữu Hoài Nghi
-Sở Hữu Tịnh Hảo Biến Hành chia có 19:
1- Sở Hữu Tín
2- Sở hữu Niệm
3- Sở hữu Tàm
4- Sở hữu Quư
5- Sở Hữu Vô Tham
6- Sở Hữu Vô Sân
7- Sở hữu Hành Xả
8- Sở hữu Tịnh Thân
9- Sở hữu Tịnh Tâm
10- Sở Hữu Khinh Thân
11- Sở Hữu Khinh Tâm
12- Sở Hữu Nhu Thân
13- Sở Hữu Nhu Tâm
14- Sở Hữu Thích thân
15- Sở Hữu Thích Tâm
16- Sở Hữu Thuần Thân
17- Sở Hữu Thuần Tâm
18- Sở Hữu Chánh Thân
19- Sở Hữu Chánh Tâm
- Sở Hữu Giới Phần chia có 3:
1- Sở Hữu Chánh Ngữ
2- Sở hữu Chánh Nghiệp
3- Sở Hữu Chánh Mạng
- Sở hữu Vô Lượng Phần chia có 2:
1- Sở hữu Bi
2- Sở Hữu Tuỳ hỉ
-Sở hữu trí tuệ chỉ có 1
- Sắc Pháp chia có 2:
1- Sắc Tứ Đại 2- Sắc Y Đại sinh
- Sắc Tứ Đại chia có 4:
1- Đất 2- Nước 3- Lửa 4- Gió
- Sắc Y Đại Sinh chia có 10:
1- Sắc Thần Kinh
2- Sắc Cảnh Giới
3- Sắc Trạng Thái
4- Sắc Ư Vật
5- Sắc Mạng Quyền
6- Sắc Vật Thực
7- Sắc Hư Không
8- Sắc Biểu Tri
9- Sắc Đặc Biệt
10- Sắc Tứ Tướng
-Sắc Thần Kinh chia có 5:
1- Thần Kinh Nhăn
2- Thần Kinh Nhĩ
3- Thần Kinh Tỉ
4- Thần Kinh Thiệt
5- Thần Kinh Thân
-Sắc Cảnh Giới chia có 4:
1- Sắc Cảnh Sắc
2- Sắc Cảnh thinh
3- Sắc Cảnh Khí
4- Sắc Cảnh Vị
Ghi Chú: Sắc Cảnh Xúc là Đất, Lửa, Gió trong 4 sắc Đại nên không kể riêng.
- Sắc Tính chia có 2:
1- Sắc Nam Tính
2- Sắc Nữ Tính
- Sắc Biểu Tri chia có 2:
1- Sắc Thân Biểu Tri
2- Sắc Khẩu Biểu Tri
- Sắc Đặc Biệt chia có 3:
1- Sắc Sinh
2- Sắc Tiến
3- Sắc Dị
4- Sắc Diệt
-Pháp Tục Đế chia có 2:
1- Danh Chế định
2- Nghĩa Chế Định
- Danh Chế Định chia ra có 6:
1- Danh Chơn Chế định
2- Phi Danh Chơn Chế định
3- Danh Chơn Phi Danh Chơn Chế Định
4- Phi Danh Chơn Danh Chơn Chế Đinh
5- Danh Chơn Danh Chơn Chế Định
6- Phi Danh Chơn Phi Danh Chơn Chế Định
-Nghĩa Chế Định chia có 7:
1- H́nh Thức Chế Định
2- Hiệp Thành chế Định
3- Chúng Sanh Chế Định
4- Phương Hướng Chế Đinh
5- Thời Gian Chế Định
6- Hư Không Chế Định
7- Tiêu Biểu Chế Định.
DỨT PHẦN CHIA PHÁP