TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG
PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
BUDDHIST DICTIONARY
VIETNAMESE-ENGLISH
THIỆN PHÚC
The
Thèm: To desire—To fust for—To
covet.
Thèm Khát: Greedy.
Thèm Muốn: See Thèm.
Thèm Thuồng: Covetous.
Then Chốt:
1) Latch
and bolt.
2)
Essential—Important.
Thẹn: To be ashamed.
Thẹn Thuồng: To feel ashamed.
Theo:
1)
According to—In accordance with.
2) To
follow—To go (come) after—To accompany someone.
Theo Bản Năng: Instinctively.
Theo Bén Gót: To follow close
behind.
Theo Dấu: To track—To trail—To
trace.