Bản mục lục này có thể giúp bạn tìm kiếm những bản dịch của kinh điển, những bản văn, pháp
âm, sách, và những thứ khác trong trang web này. Đây không phải là mục lục toàn diện; cũng không phải tất cả các bản văn đều ở trong mục lục này, cũng không phải những bài tham khảo cho mỗi bài văn và tất cả sự kiện cố được cho trong mỗi đề tài của bản văn. Tuy nhiên, tôi hy vọng bạn tìm thấy nó có thể giúp bạn trong việc sưu tầm tài liệu.
This index can help you locate sutta translations, articles, transcribed talks, books, and other things on this website. This is not an exhaustive index: not every text is indexed here, nor have I included references to each and every occurrence of a given topic in the texts. Nevertheless, I hope you find it helpful in steering you in the right direction.
The tilde (~) stands for the head-word in a given entry. Short essays and individual chapters from books are shown in quotation marks. Books and longer works are shown in italics. Links to terms listed elsewhere in this index are shown in bold face.
Đây là một kho tàng tài liệu (200K) nó có thể mất vài giây để nhìn vào bộ duyệt tìm (web browser). Để cho có kết quả nhanh chóng, hãy mở mục lục này trong một khung và tìm mạng nối dẫn đến phần bạn muốn kiếm ở một khung khác, This is a large file (>200k) that may take a few seconds to load into your web browser. For faster results, leave this file open in one browser window and view the links that lead from this file in a separate window, using your browser's "Open in new window" feature.
A
- Vi Diệu Pháp - Abhidhamma. Coi thêm - See also Tâm lý học và Phật giáo - Psychology and Buddhism.
- Adhitthana (quyết tâm, phát nguyện - determination, resolution). See also Paramis.
- Bốn Thắng Xứ (Four determinations): MN 140
- Adinava (những thối chuyển, nguy hiểm - drawbacks, dangers) Coi thêm - See also Gradual instruction.
- "Những nguy hại - Drawbacks" in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- ~ Cảm thọ - of feeling: MN 13
- ~ về sắc - of form: MN 13
- ~ Ái dục - of sensuality: MN 13, MN 14, MN 54, SN 1.20, Iti 95
- ~ của các pháp hữu vi khả chấp - of clingable phenomena: SN 12.52
- ~ Lão, bịnh, v chết - of aging, illness, and death: AN III.62, AN IV.252
- ~ các thế lực siêu ph m - of supranormal powers: DN 11
- ~ các ác bất thiện tâm - of unskillful thoughts: MN 20
- L một trong mười tri giác (tưởng uẩn) - As one of ten perceptions: AN X.60
- Khuyên răn - Admonishment. Coi thêm - See also Lời nói - Speech.
- "Chánh ngữ - Right Speech"trong - in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- khi vị ấy thành tựu được tánh dễ nói - Making oneself easy to admonish: MN 21
- Lời răn dạy của Đức Phật đối với Rahula - The Buddha's strong words to his son Rahula: MN 61
- Phải làm gì nếu người ta không lắng nghe lý lẽ - What to do if someone just won't listen to reason: AN IV.111
- Lão - Aging. Coi thêm - See also Death; Divine messengers; Illness.
- Đức Phật nói về ~ - The Buddha spits on ~: SN 48.41
- Tướng mạo của - Description of ~: MN 9
- Thấu hiểu về ~ l cơ sở của Chánh kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- "Già Yếu" (Kinh Pháp Cú - Phẩm XI)
- Những ảnh hưởng của ~ lên cơ thể - Effects of ~ on the body: Thig XIII.1
- Làm sao tự rèn luyện khi cơ thể mình gi nua v yếu đuối - How to train yourself when your body is old and decrepit: SN 22.1
- Ở tuổi n o bạn cũng có thực h nh được Giáo Pháp - You're never too old to realize the Dhamma: Thig V.8
- Tuổi không l thước đo lường sự khôn ngoan - Age is no measure of wisdom: SN 3.1
- Lời khuyên cho hai phạm thiên già nua - Advice to two aging brahmans: AN III.51, AN III.52
- "Vượt ngoài những buồn vui thường tình: Lời Phật dạy trên hiện tượng già, bệnh, chết và phân ly - Beyond Coping: The Buddha's Teachings on Aging, Illness, Death, and Separation" (Study Guide)
- "Chân Ðế Thứ 1st - Khổ Thánh Ðế (The 1st Noble Truth)"in the Con đường giải thoát (Path to Freedom) pages
- AIDS. Coi thêm - See also Illness.
- "Dùng thiền giúp giảm đau - Using Meditation to Deal with Pain, Illness and Death: A talk given to a conference on AIDS, HIV and other Immuno-deficiency Disorders" (Thanissaro Bhikkhu)
- ""Vượt ngoài những buồn vui thường tình: Lời Phật dạy trên hiện tượng già, bệnh, chết và phân ly -Beyond Coping: The Buddha's Teachings on Aging, Illness, Death, and Separation" (Study Guide)
- Anapanasati - Thiền định sổ tức - (chánh niệm qua hơi thở) - (mindfulness of breathing).
- Giáo Pháp chánh yếu của đức Phật về ~ The Buddha's principal teaching on ~: MN 118
- Làm thế n o ~ dẫn đến giác ngộ - How ~ leads to Awakening: SN 54.13
- ~ nên được phát triển bất kể bạn đã tiến xa cỡ n o trên con đường tu thiền - ~ should be developed no matter how far along you are in your meditaton practice: SN 54.8
- Một trong mười hồi ức - As one of the ten Recollections: See Recollections, ten.
- Một trong mười tưởng uẩn - As one of the ten Perceptions: AN X.60
- Là phương pháp tự chế tham dục - As a method of subduing lust: SN 8.4
- Là phương pháp tự chế tâm phiền não - As a method of subduing annoying thoughts: Iti 85
- Năm phẩm chất m m người tu tập ~ cần phát triển - Five qualities a practitioner of ~ should develop: AN V.96, AN V.97, AN V.98
- Thiền Chánh niệm hơi thở - Anapana Sati: Meditation on Breathing (Ariyadhamma Mahathera)
- "Hu?ng d?n t?p thi?n hoi th? - Basic Breath Meditation Instructions"(Thanissaro Bhikkhu)
- "Hướng dẫn hành thiền - A Guided Meditation" (Thanissaro Bhikkhu)
- "Nghi? Tri`nh cu?a Cha´nh Niê?m - The Agendas of Mindfulness"(Thanissaro Bhikkhu)
- "Tha´o Go~ Nhâ?n Thu´c - De-perception "(Thanissaro Bhikkhu)
- Thiê`n Hoi Tho? Cô Ðo?ng - Breath Meditation Condensed (Upasika Kee Nanayon)
- Giu~ Hoi Tho? Trong Tâm - Keeping the Breath in Mind (Ajaan Lee)
- Coi thêm nhiều sách khác của - See also many other books by Ajaan Lee and Ajaan Fuang.
- Anatta (vô-ngã - not-self). See also Tilakkhana (three characteristics of existence).
- Quán tưởng ~ như là cơ sở của minh kiến - Reflection on ~ as a basis for insight: SN 22.59
- Tại sao đức Phật không muốn trả lời câu hỏi liệu có hay không có tự ngã - Why the Buddha did not take a position on the question of whether or not there is a self: SN 44.10
- Hai quan điểm "Tôi có tự ngã" và "Tôi không có tự ngã" đều sai hết - The views "I have a self" and "I have no self" are equally wrong: MN 22
- Xác định ngũ uẩn làm tự ngã là nguyên nhân của đau khổ - Identifying the five khandhas as "self" is the cause of affliction: SN 22.1
- Là một trong bảy tưởng uẩn - As one of seven perceptions: AN VII.46
- Là một trong mười tưởng uẩn - As one of ten perceptions: AN X.60
- Mối quan hệ giữa ~ v duyên sinh - Relation of ~ to dependent co-arising: DN 15
- Quán tưởng lục căn về phương diện ~ - Contemplation of the six senses in terms of ~: MN 148
- Không hiểu ~ như con chó bị cột v o trụ - Not understanding ~ is like being a dog tied to a post: SN 22.99
- "Tâm Thuc - Consciousnesses" (Ajaan Lee)
- "Vo Nga hay khong co tu nga - No-self or Not-self?" (Thanissaro Bhikkhu)
- "Phuong Phap Tu Tap khong co tu nga - The Not-self Strategy"(Thanissaro Bhikkhu)
- Thien Quan ve Vo Nga - Meditating on No-self(Ayya Khema)
- Sân hận - Anger. Coi thêm - See also Conflict; Ill-will (vyapada); Kilesa (defilements); Khanti (patience); Metta (loving-kindness); Nivarana (hindrances); War.
- Là một điều đáng lọai bỏ - As one thing that's good to kill: SN 1.71
- Làm gì nếu ai đó nổi giận với bạn: - What to do if someone is angry with you: SN 7.2, SN 11.4
- Làm gì khi sân hận nổi lên - What to do when ~ arises: Thag VI.12
- Câu trả lời tốt nhất cho ~ (cuộc tranh luận giữa hai vị tiên) - The best response to ~ (a debate between two deities): SN 11.5
- ~ có thể khắc sâu v o bạn như l chữ khắc v o đá ~ can carve into you like an inscription in stone: AN III.130
- ~ không thể n o bị khuất phục bởi ~ thêm nữa - ~ can never be conquered with more ~: SN 11.4, Dhp 3
- "Phẫn Nộ - Anger" (Kinh Pháp Cú Phẩm 17 Dhammapada XVII)
- Những nguy hiểm của việc khuất phục trước ~ - The dangers of giving in to ~: AN VII.60
- Loai bo san han - The Elimination of Anger (Piyatissa Thera)
- Phan ung tich cuc - Lam the nao de duong dau voi ac bang thien - Positive Response: How to Meet Evil with Good (Acharya Buddharakkhita)
- Anicca (vô thường - impermanence, inconstancy). Coi thêm - See also Tilakkhana (three characteristics of existence).
- Là một trong bảy tưởng - As one of seven perceptions - Có bảy tưởng: AN VII.46
- Là một trong mười tưởng - As one of ten perceptions: AN X.60
- Quán vô thưởng thường xuyên - Ponder ~ constantly: Thag I.111
- Quán vô thường để khắc phục vô minh - Contemplate ~ to overcome ignorance: Iti 85
- Mọi thứ trên thế gian đều tan rả - Everything in the world is subject to disintegration: SN 35.82
- "Chu trong den thay doi - All About Change" (Thanissaro Bhikkhu)
- Tuỳ miên - Anusaya (sự ám ảnh; xu hứớng tiềm t ng - obsession; underlying tendency).
- Bảy ~ Seven ~: AN VII.11; AN VII.12
- Ba ~ trong mối quan hệ với cảm xúc vui sướng, đau đớn v dửng dưng - Three ~ in relationship to pleasant, painful, and neutral feeling: MN 44; MN 148; SN 36.6
- Cùng với sự chấm dứt của các dạng tế vi, t ám cũng kết thúc - With the end of the categories of complication, the ~ come to an end: MN 18
- Quán tưởng và thực hành lọai trừ tam độc - Anussati — coi - see Recollections, ten.
- Apaya-mukha (con đường tái sanh vào hạ thú - path to deprivation).
- Lời khuyên cho những người trong gia đình cách tránh ~ - Advice to householders on how to avoid the ~: AN VIII.54, DN 31
- "Con duong dan den binh an va tu do cho tam - The Path to Peace and Freedom for the Mind," (Ajaan Lee)
- Appamada (chuyên cần tu tập, nỗ lực, không phóng dật - heedfulness, zeal).
- Được định nghĩa: - Defined: SN 35.97, SN 48.56
- Khác biệt giữa ~ v trạng thái đối lập của nó - Difference between ~ and its opposite: SN 35.97
- ~ l phẩm chất thiện xảo cao nhất (mười ngụ mgôn) - ~ is the foremost skillful quality (ten similes): AN X.15
- L một phẩm chất có thể đem lại sự an tòan - As the one quality that can provide security: SN 3.17
- Điều gì hình th nh nên việc sống với: - What constitutes living with ~: SN 55.40
- Lời nói cuối cùng của Đức Phật - The Buddha's last words: DN 16, SN 6.15
- "Không Chễnh Mãng" (Kinh Pháp Cú - phẩm ÌI - Dhammapada II)
- Những lợi lạc của - ~ Benefits of ~: Iti 23
- Hãy thức tỉnh - Wake up!: Sn II.10
- "Luan Giai Ve Su Coi Mo - A Note on Openness" (Bhikkhu Bodhi)
- Sự chú ý thích hợp - Appropriate attention — coi - see Yoniso-manasikara.
- A la hán - Arahant (chúng sinh giác ngộ viên mãn - fully-awakened being). See also Buddha; Nibbana.
- Đọan văn trích diễn tả sự chứng ngộ quả vị a la hán - Stock passage describing attainment of arahantship: AN VI.55
- Đọan văn trích diễn tả các phẩm chất của một ~ - Stock passage describing the qualities of an ~: AN VI.55
- Ai có thể tìm ra thiếu sót của một ~ ? - Who can find fault in an ~?: Ud VII.6
- Tại sao một ~ tiếp tục thiền định - Why an ~ continues meditating: SN 16.5
- Một ~ có cảm thấy đau đớn? - Does an ~ feel pain?: SN 1.38, SN 4.13
- Một ~ có đau khổ?: - Does an ~ grieve?: SN 21.2
- Các h nh động của một ~ không mang quả nghiệp thiện hoặc ác - An ~'s actions bear no kammic fruit, good or evil: AN III.33, Dhp 39, Dhp 267, Dhp 412
- Khác nhau giữa một a la hán v Phật l gì? - What is the difference between an ~ and a Buddha?: SN 22.58
- Khác nhau giữa một ~ v một "người học tập" l gì? - What is the difference between an ~ and a "learner" (sekha)?: SN 48.53
- "Arahants" (Kinh Pháp Cú - phẩm VII -(Dhammapada VII)
- "Brahmans" (Kinh Pháp Cú - phẩm XXVI - Dhammapada XXVI)
- Số phận của ~ sau khi chết: - Fate of ~ after death: MN 72, SN 22.85, SN 22.86
- Chín bất thiện nghiệp m một ~ không thể l m - Nine unskillful acts an ~ is incapable of doing: AN IX.7
- "Tâm ràng buộc, Tâm xả," - The Conventional Mind, the Mind Released," in Tu Chan Tam - Straight From the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- Bát Chánh Đạo - Ariya-atthangika magga — coi -see Noble Eightfold Path.
- Tứ Thánh Đế - Ariya sacca — coi - see Four Noble Truths.
- Asava (hữu lậu, bơn nhơ, phiền não - fermentations, effluents, outflows, taints). See also Kilesa.
- Những Giáo Pháp chánh yếu của đức Phật về - ~ The Buddha's principal teaching on ~: MN 2
- Hiểu ~ như là cơ sở của Chánh kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- Ba ~ : - Three ~: Iti 56, Iti 57
- ~ v chánh kiến - ~ and right view: MN 117
- Sáu khía cạnh quan trọng của ~ cần được thấu hiểu - - Six important aspects of ~ to be understood: AN VI.63
- Hạnh Đầu-đà - Ascetic practices.
- Ba mươi ~ - Thirteen ~: Thag XVI.7
- Đức Phật mô tả ~ một người đã tu tập khi còn là một vị bồ tát - The Buddha describes the ~ he practiced as a bodhisatta: MN 12
- Hạnh đầu đà có cần được tuân giữ? - Which ascetic practices should be observed?: AN X.94
- Vua Asoka - Asoka (Vua Ấn độ, khỏang. 273-232 tr. KNC - Indian King, r. 273-232 B.C.E.).
- Phap Du cua Vua Asoka - The Edicts of King Asoka (Ven. S. Dhammika)
- De Cho Chanh Phap Truong Ton - That the True Dhamma Might Last a Long Time: Readings Selected by King Asoka (Thanissaro Bhikkhu, ed. and trans.)
- Bất tịnh - Asubha (sự không hấp dẫn, sự đáng ghê tởm - unattractiveness, loathsomeness). See also Body; Nibbida; Sensuality.
- Quán ~ để duy trì quyết tâm hướng vế sự sống độc thân trinh khiết - Contemplation of ~ to maintain one's resolve towards celibacy: SN 35.127
- L một trong bảy quán tưởng đem lại lợi lạc - As one of seven beneficial reflections: AN VII.46
- Quán triệt ~ l một phẩm chất phải được phát triển - Mastery of ~ is a quality to be developed: MN 152
- Sự đáng chán của thân xác l một trong mười nhận thức - Unattractiveness of the body as one of ten perceptions: AN X.60
- Xác thân l một ung nhọt chưa mổ - The body as an unlanced boil: AN IX.15
- Dùng quán ~ để kềm chế tham dục - Using contemplation of ~ to subdue lust: Iti 85; also "The Work of a Contemplative," in That Tanh c?a Van Vat - Things as They Are (Ajaan Maha Boowa)
- Lời khuyên của ĐĐ. Ananda đối với ĐĐ. về khắc phục tham dục - Ven. Ananda's advice to Ven. Vangisa on overcoming lust: SN 8.4
- Câu chuyện của Ajaan Maha Boowa về chế ngự tham dục bằng quán ~ Ajaan Maha Boowa's story of conquering lust by contemplating ~: - "An Heir to the Dhamma," in Tu Chan Tam - Straight From the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- ĐĐ. Sister Subha móc một con mắt - Ven. Sister Subha plucks out an eye: Thig 14.1
- Tui Xuong - Tuyen tap ve quan niem than - Bag of Bones: A Miscellany on the Body (Khantipalo)
- Chấp - Attachment. Coi thêm - See also Sensuality; Tanha (craving).
- Việc chấp v o các vật sở hữu có mang lại hạnh phúc? - Does ~ to possessions really bring happiness?: SN 4.8
- ~ v o những người thân yêu l nguyên nhân của đau khổ - ~ to loved ones as a cause of sorrow: SN 42.11, AN V.30, Ud VIII.8
- ~ v o thân xác l nguyên nhân đau khổ hơn nữa - ~ to the body as a cause of further pain: Sn IV.2
- Attha-sila (bát giới - the eight precepts) — see Precepts.
- Ố (Ác cảm)- Aversion — coi - see Ill-will (vyapada).
- Avijja (vô minh - ignorance). Coi thêm - See also Kilesa (defilements); Paticca-samuppada (dependent co-arising).
- Như một bộc lưu - As a flood: SN 45.171
- Như một cái ách - As a yoke: AN IV.10
- Như một trong những kiết sử - As one of the fetters (Sanyojana): AN X.13
- Như một trong những tuỳ miên - As one of the obsessions (Anusaya): AN VII.11, AN VII.12
- Như nguyên nhân của t kiến, t tư duy - As the cause of wrong view, wrong resolve, etc.: SN 45.1
- Người ta phải buông bỏ điều gì để khắc phục được ~? - What one thing must one abandon in order to overcome ~?: SN 35.80
- "Vô minh - Ignorance" in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- Thấu hiểu ~ như l cơ sở cho Chánh kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- Như l một triền cái - As an obstruction: Iti 14
- "Sự không ý thức hội tụ ..., - Unawareness Converges...," in Tu Chan Tam - Straight From the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- "Tam Thong - The Intricacies of Ignorance" (Upasika Kee Nanayon)
- Giác ngộ - Awakening. Coi thêm - See also Nibbana; Vimutti (release).
- Các yếu tố cho ~ Factors for ~: coi - see Bojjhanga.
- ~ l tiệm hay đốn? - Is ~ "gradual" or "sudden"?: Ud V.5
- "Ý Nghĩa của Sự Giác Ngộ của Đức Phật""The Meaning of the Buddha's Awakening" — in Part III of Refuge: An Introduction to the Buddha, Dhamma, and Sangha (Thanissaro Bhikkhu)
- "A Refuge in Awakening" Quy Y Tinh Gia´c - (Ajaan Lee)
- Giác - Awareness — coi - see Sati.
- Ayoniso manasikara (Bất chánh tư duy - inappropriate attention). See also Yoniso manasikara (appropriate attention).
- Phải l m gì khi tâm bị bất thiện tâm (t ý) chế ngự? - What to do when the mind is being consumed by unskillful thoughts: SN 9.11
B
- Bala (Ngũ lực - the five strengths). Coi thêm - See also Bodhipakkhiya-dhamma.
- Định nghĩa ~ - Definition of the ~: AN V.2
- "The Five Strengths" trong - in Đôi Cánh đến Giác ngộ - The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- "Mon An Tinh Than - Food for the Mind" trong - in Thục phẩm của Tư tưởng- Food for Thought (Ajaan Lee)
- "Con đường của Sức mạnh - The Path of Strength," trong - in That tanh cua van vat - Things as They Are (Ajaan Maha Boowa)
- Bắt đầu thiền định - Beginning meditation — coi - see Introduction to meditation practice.
- Bhava (trở th nh/thủ - becoming). Coi thêm - See also Paticca-samuppada (dependent co-arising).
- Tỳ kheo - Bhikkhu — coi - see Monastic Life.
- Tỳ kheo ni - Bhikkhuni — coi - see Monastic Life.
- Các tiểu sử - Biographies.
- "Bản tóm tắt đời sống của Đức Phật tư liệu từ kinh điển Pali(A Sketch of the Buddha's Life: Readings from the Pali Canon)" in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- Account of the Buddha's life in Chapter 2 of - Sự miêu tả đời sống của Đức Phật trong chương 2 của Quy Y: Sự khai tâm để tới với Phật, Pháp, Tăng (Refuge: An Introduction to the Buddha, Dhamma, and Sangha) (Thanissaro Bhikkhu)
- Ananda: Ananda: The Guardian of the Dhamma - Thánh Tăng Ananda - Người bảo tồn Pháp (Hellmuth Hecker)
- Anathapindika: Anathapindika: The Great Benefactor - Cap Co Ðo?c - Mot Ða?i Thi´ Chu (Hellmuth Hecker)
- Buddhist Women: Tin nu vao thoi Duc Phat - Buddhist Women at the Time of the Buddha (Hellmuth Hecker)
- Maha Kaccana: Dai Su ve Dien Giai Giao Ly - Maha Kaccana: Master of Doctrinal Exposition (Bhikkhu Bodhi)
- Maha Kassapa: Maha Kassapa: Father of the Sangha - So To cua Tang Doan (Hellmuth Hecker)
- Maha-Moggallana: Life of Maha-Moggallana? Ton Gia Kien Lien - (Hellmuth Hecker)
- Sariputta: The Life of Sariputta - cuoc doi cua Ton Gia Xa Loi Phat (Nyanaponika Thera) Thuy Tu Viet Dich
- Ajaan Lee: The Autobiography of Phra Ajaan Lee (Ajaan Lee)
- Ajaan ThateCuốn Tự Truyện của vị Lâm Tăng - The Autobiography of a Forest Monk (Ajaan Thate) - Minh Hạnh Việt dịch
- Sanh - Birth — see Jati.
- Ái nam ái nữ - Bisexuality — coi - see Xác định giới - Sexual identity.
- Bodhipakkhiya-dhamma (37 Wings to Awakening).
- Đôi cánh Giác ngộ - The Wings to Awakening: an Anthology from the Pali Canon (Thanissaro Bhikkhu)
- ~ v mối quan hệ của chúng với lục căn - ~ and their relation to the six senses: MN 149
- Các yếu tố tiên quyết cho việc phát triển ~ - Prerequisites for the development of the ~: AN IX.1
- Có liên quan đến thiền định sổ tức - As related to breath meditation: "Wings to Awakening" in The Skill of Release (Ajaan Lee)
- Coi thêm từng bộ của bảy bộ yếu tố th nh phần của nó - Also look under each of its constituent seven sets:
- Thân - Body. coi thêm - See also Asubha; Attachment; Sensuality.
- Chánh niệm của ~ - Mindfulness of the ~: see Satipatthana.
- Ba mươi hai phần của ~ - Thirty-two parts of the ~: Khp 3, A Chanting Guide, "Sự thức tỉnh - Disenchantment" (Ajaan Suwat)
- Sự dơ bẩn hôi hám của ~ - Foulness of ~: AN IX.15, Sn I.11, Thag X.5
- "Những món nợ thân xác - Bodily Debts" in Thực phẩm cho tư tưởng - Food for Thought (Ajaan Lee)
- Tuyen tap ve quan niem than - Túi xương - Bag of Bones: A Miscellany on the Body (Khantipalo)
- Bojjhanga (các yếu tố của Ngộ - factors for Awakening). See also Bodhipakkhiya-dhamma.
- Xem các kinh trong - See the suttas in the Bojjhanga-samyutta của - of the Samyutta Nikaya
- Bẩy Yếu Tố Dẫn Đến Giác Ngộ - The Seven Factors of Enlightenment (Piyadassi Thera) Minh Hạnh Việt dịch
- "The Seven Factors for Awakening" trong in Đôi cánh Giác Ngộ - The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- Brahmavihara ( Phạm trụ - Divine abodes; siêu ph m xứ - sublime states). Coi thêm - See also Metta; Karuna; Mudita; Upekkha.
- Vun trồng có hệ thống ~: - Systematic cultivation of ~: SN 42.8, AN X.208
- Tu tập ~ l cánh cửa đi đến Bất tử - Practice of ~ as a door to the Deathless: MN 52, AN XI.17
- Đem lại sự yên ổn v hộ trì khỏi cơn lạnh - Offering comfort and protection from the cold: Thag VI.2
- Năm chứng pháp pháp khởi từ định dựa v o ~ - Five realizations that arise from concentration based on the ~: AN V.27
- Tu tập bất cứ yếu tố n o của ~ có thể đưa con người đi suốt con đường đến bốn tầng thiền - Practicing any one of the ~ can take one all the way to fourth jhana: AN VIII.63
- Tứ Vô Lượng Tâm - The Four Sublime States (Nyanaponika Thera)(Minh Hạnh dịch Việt)
- Thiền định sổ tức - Breath meditation — see Anapanasati.
- Đức Phật - Buddha. Coi thêm - See also Arahant.
- "Bản tóm tắt đời sống của Đức Phật tư liệu từ kinh điển Pali - A Sketch of the Buddha's Life: Readings from the Pali Canon" in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- Các tên gọi của ~ - Epithets for the ~: "Nhiều tên gọi của Đức Phật - The many names for the Buddha"in "Bản Tóm Tắc Cuộc Đời của Đức Phật - A Skketch of the Buddha's Life"Minh Hạnh và Nguyễn Vàn Hoà và Như Trúc Việt dịch
- Là một trong thập Niệm - As one of the ten Recollections: see Recollections, ten.
- Refuge: An Introduction to the Buddha, Dhamma, and Sangha (Thanissaro Bhikkhu)
- Sự Giác ngộ của đức Phật - Buddha's Awakening: Coi - See Tevijja (Threefold Knowledge)
- Phật giáo - Buddhism — coi - see Introduction to ~.
- Burma — coi - see Myanmar.
C
- Hệ thống đẳng cấp xã hội - Caste system.
- Đẳng cấp không tiên quyết tiềm năng tinh thần - Caste does not pre-determine spiritual potential: MN 90
- Ngay cả những người không thuôc đẳng cấp n o cũng có thể trở th nh A la hán - Even outcastes can become arahants: Thag XII.2
- Một vị tỳ kheo không có đẳng cấp - bhikkhu has no caste: AN X.48
- Sự độc thân trinh khiết - Celibacy. Coi thêm - See also Nekkhamma (renunciation); Restraint; Sensuality.
- Các công cụ hỗ trợ sự phát nguyện hướng về ~: - Tools to support one's resolve towards ~: SN 35.127
- Đừng giả vờ độc thân khi bạn không phải như thế - Don't pretend to be celibate if you're not: Iti 48
- "Nhất Tâm - A Single Mind" (Ajaan Fuang) (Minh Hạnh Việt dịch)
- Các lễ nghi - Ceremonies — xem - see Rituals.
- Tụng niệm - Chanting (Pali). Coi thêm - See also Devotion; Rituals and Ceremonies.
- Kinh Thánh Hộ Trì - Paritta - The Book of Protection (Paritta) (Piyadassi Thera)
- Kinh Pali và tiếng Anh thỉnh tại (Dhammayut Order)
- Mật Chú -The Divine Mantra (Ajaan Lee)
- Các đặc điểm của hiện hữu - Characteristics of existence — coi - see Tilakkhana.
- Con cái - Children. Coi thêm - See also Parents; Family; Young people (readings for).
- Ba loại con trai v con gái - Three types of sons and daughters: Iti 74
- V o lúc n y hay lúc khác, tất cả chúng ta đều l ~ của nhau - At one time or another, we have all been each other's ~: SN 15.14
- Khóc than cái chết của ~ - Grieving the death of ~: SN 42.11, Ud II.7, Ud VIII.8
- Nỗi buồn khổ m cha gi cảm nhận khi ~ của ông ấy tỏ ra vô ơn -The anguish an aging parent feels when his ~ show no gratitude: SN 7.14
- Sự ngây thơ trẻ con không nên lầm lẫn với trí tuệ - Childish innocence should not be confused with wisdom: MN 78
- Tỏ lòng kính trọng đúng mực với cha mẹ của mình - Showing the proper respect to one's parents: Iti 106
- Bổn phận của con cái đối với cha mẹ - Childrens' duties to their parents: DN 31
- Bổn phận của cha mẹ với ~ của mình - Parents' duties to their ~: DN 31
- "Tôi nên dạy đạo Phật cho con cái tôi như thế n o? - How should I teach Buddhism to my children?" (Câu hỏi thường được hỏi - Frequently Asked Question)
- Vuớng mắc /thủ - Clinging — coi - see Upadana.
- Các chú giải - Commentaries.
- Sự hòa hợp cộng đồng - Communal harmony. Coi thêm - See also Monastic community (Sangha).
- Sáu cách cư xử dẫn đến sự thân ái v hòa hợp cộng đồng - Six kinds of behavior that lead to amiability and communal harmony: AN VI.12
- Các tôn giáo tương tương quan - Comparative Religions. See also God.
- Có phải tất cả các tôn giáo đều hướng về một mục đích? - Do all religions point towards the same goal?: DN 21, Thag I.86
- Có phải tất cả đường đạo đều đem lại kết quả? - Are all religious paths fruitful?: AN III.78
- "Phật giáo và các tôn giáo khác - Buddhism and Other Religions" (Robert Bogoda)
- "A Buddhist Response to Contemporary Dilemmas of Human Existence" (Bhikkhu Bodhi)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Phap va Phi-Nhi-Nguyen-Tinh Dhamma and Non-duality" (Bhikkhu Bodhi)
- "Tolerance and Diversity" (Bhikkhu Bodhi)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Toward a Threshold of Understanding" (Bhikkhu Bodhi)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- A Journey into Buddhism (Elizabeth J. Harris)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Vedanta and Buddhism: A Comparative Study (Helmuth von Glasenapp)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Từ bi - Compassion — coi - see Karuna.
- Ngã mạn - Conceit — coi - see Mana.
- Định - Concentration — see Samadhi.
- Xung đột - Conflict. Coi thêm - See also Anger; Ill-will (vyapada); Papañca; War.
- Các nguyên nhân của: Causes of: Sn IV.8, Sn IV.11, Sn IV.15
- Positive Response: How to Meet Evil with Good (Acharya Buddharakkhita)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Lương tâm - Conscience — see Hiri.
- Tri giác - Consciousness — see Viññana.
- Tiếp xúc Contact — coi - see Phassa.
- Tự mãn với cái nhỏ nhoi - Contentment with little. Coi thêm - See also Restraint.
- L một hỗ trợ quyết định cho tu tập - As a vital support for practice: AN IV.28
- L một phẩm chất của vĩ nhân - As a quality of a great person: Phẩm chất của một vị Thánh AN VIII.30
- Cũng như con chim bay đến chỗ n o cũng mang theo hai cánh; Live like a flying bird, whose wings are its only burden: DN 2, DN 11
- Sự xác tín - Conviction — coi - see Saddha.
- Copyright.
- Tham ái - Craving — coi - see Tanha.
- Sự tạo lập (của vũ trụ) - Creation (of universe) — coi - see Questions not worth asking.
D
- Cúng dường - Dana (Bố thí - generosity; liberality). Coi - See also Gradual instruction; Paramis.
- "Bố thí - Generosity" in the Path to Freedom pages
- L một trong những hộ trì/phước báo cao nhất - As one of the greatest protections/blessings: Sn II.4
- L yêu cầu cơ bản để th nh công trên đường đạo - As a fundamental requirement for success on the Path: AN V.254
- L một kho báu - As a treasure: AN VII.6
- L một trong thập Niệm - As one of the ten Recollections: coi - see Recollections, ten.
- Nên cúng dường/bố thí cho ai để gặt được quả lớn nhất? To whom should one give gifts so as to reap the greatest fruit?: SN 3.24, AN III.57
- Cho người đã buông bỏ những chướng ngại mang lại thiện quả - Giving to one who has abandoned the hindrances brings good results: SN 3.24
- Không bao giờ hối tiếc qu biếu với từ tâm m mình đã cho trong quá khứ - Never regret a generous gift you gave in the past: SN 3.20
- Hãy cho khi mình có khả năng trước khi nh mình bị cháy rụi - Give while you're able, before your house burns to the ground!: SN 1.41
- Cho tốt nhất khi được thực hiện v o lúc thích hợp - Giving is best done at the proper time: AN V.36
- Phước báo nôi tại ở thực phẩm cúng dường/bố thí - The blessings inherent in the gift of food: Kinh bố thí bữa ănAN V.37
- Cho ngay cả bữa cơm cuối cùng của mình - Giving even one's last meal: Iti 26
- Phước báo của việc cho khởi sanh từ những động cơ khác nhau - The fruits of giving that arises from various motives: Lợi ích của sự bố thíAN VII.49
- Phước báo của việc cho có thể gặt được trong kiếp n y - The fruits of giving that can be reaped in this life: AN V.34
- Hai lọai qu cho tặng - Two kinds of gifts: Iti 98, Iti 100
- Món qu Giáo Pháp - Gifts of Dhamma: Dhp 354, Iti 98, Iti 100
- Giáo pháp cuối cùng về bố thí của cư sĩ - Citta the householder's final teaching on generosity: SN 41.10
- Cho nhiều người; đừng như đám mây không mang mưa - Give to many; don't be like a rainless cloud: Iti 75
- Cho l tốt, nhưng vẫn còn điều phải l m - Giving is good, but there is still more to be done: Bố thí, nhưng vẫn cần có những việc phải l mAN V.176
- Những nguy hiểm m một nh sư không giới hạnh gặp phải khi thọ hưởng những hoan hỷ, đồ cúng dường, bái lạy của cư sĩ - The dangers faced by unvirtuous monks who enjoy pleasures, homage and gifts of the laity: AN VII.68
- Xem các kinh trong - See the suttas in the Devata-samyutta of the Samyutta Nikaya
- "The Economy of Gifts" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Food of Kindness" (Ayya Medhanandi)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Dana: The Practice of Giving (Bhikkhu Bodhi, ed.)
- Dasa-sila (Mười giới luật - the ten precepts). Coi thêm - See also Sila (giới luật - virtue).
- "Mười giới luật - The Ten Precepts" trong các trang của - in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- Chết - Death. Coi thêm - See also Aging; Deathless; Divine messengers; Grief; Illness; Maranasati (mindfulness of death); Murder; Samvega (spiritual urgency).
- Năm chủ đề cho việc thường xuyên quán niệm - Five subjects for frequent recollection: AN V.57
- Thấu hiểu ~ như l cơ sở cho Chánh Kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- Tại sao chúng ta thương khóc khi người thân yêu qua đời? - Why do we grieve when a loved one dies?: SN 42.11
- Quán tưởng về sự phù du của cuộc sống - Reflections on the brevity of life:
- ~ đổ o tới bạn, nghiền nát mọi thứ trên đường đi của chúng - ~ comes rolling towards you, crushing everything in its path. Are you ready?: SN 3.25
- Cuộc sống bay qua, nhanh hơn tên bắn. Chúng ta phải l m gì? - Life flies by, faster than any arrow. What are we to do?: SN 20.6
- Không có chỗ n o để tránh khỏi gi v chết - No shelter from aging and ~: SN 2.19
- Ng y cuối cùng của bạn gần kề - Your last day approaches — giờ đây không có thời gian nhởn nhơ - this is no time to be heedless! Thag VI.13
- Đời sống ngắn ngủi - Life is brief — hãy nỗ lực tu tập - practice ardently! Ud V.2
- As one of seven beneficial reflections: L một trong bảy tưởng cần phải tu tậpAN VII.46
- L lời kêu gọi bỏ thống khổ v than khóc - As a call to abandon grief and lamentation: Sn III.8
- Sự bảo hộ to lớn nhất cho cư sĩ - The greatest protection for the layperson: Sn II.4
- Khắc phục bằng xem thế giới n y l hư vô - Overcoming ~ by regarding the world as empty: Sn V.15
- Khắc phục sợ hãi cái chết - Overcoming fear of ~: AN IV.184, Thag XVI.1
- Phóng dật dẫn người ta đến cái chết - Heedlessness leads one to ~: Dhp 21
- Khônng cần lo lắng khi ~ cận kề - No need for worry as ~ nears: SN 55.21, SN 55.22, AN VI.16
- Cuộc nói chuyện trên giường bệnh của Citta với chư thiên - Citta's deathbed conversation with some devas: SN 41.10
- Những giáo huấn của Sariputta đối với Anathapindika đang hấp hối - Sariputta's teachings to a dying Anathapindika: MN 143
- Việc thương khóc của ĐĐ. Ananda đối với cái chết của ĐĐ.Sariputta - Ven. Ananda's grief over Ven. Sariputta's ~: SN 47.13
- Phản ứng của đức Phật đối với cái chết của ĐĐ.Sariputta - The Buddha's reaction to Ven. Sariputta's ~: SN 47.14
- Nỗi thống khổ của b Kisa Gotami "được điều trị" bằng việc tìm hạt mù tạt của b - Kisa Gotami's grief "cured" by her search for a mustard seed: ThigA X.1
- ~ do con bò chạy thóat ~ by a runaway cow: MN 140, Ud I.10, Ud V.3
- ~ do kẻ giết người - ~ by murder (coi th3m - see also Murder): Ud 4.3
- ~ của con gái - ~ of daughter: Thig III.5
- ~ của cháu trai - ~ of grandson: Ud VIII.8
- ~ của con trai - ~ of son: MN 87, SN 42.11 Ud II.7, Thig VI.1
- ~ của người hôn phối - ~ of spouse: AN V.49
- Thờ cúng tổ tiên v những người thân yêu đã qua đời của bạn bằng cúng dường - Honor your ancestors and deceased loved ones with gifts: Pv 1.5
- "Vượt ngoài những buồn vui thường tình: Lời Phật dạy trên hiện tượng già, bệnh, chết và phân ly - "Beyond Coping: The Buddha's Teachings on Aging, Illness, Death, and Separation" (Study Guide)
- Buddhism and Death (M. O'C. Walshe)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Educating Compassion" (Thanissaro)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Facing Death Without Fear" (Lily De Silva)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Thánh Ðế Thứ Nhứt - Khổ Thánh Ðế - The 1st Noble Truth" in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- "Ngoi nha that su cua chung ta - Our Real Home" (Ajaan Chah)
- "The Last Sermon" in Inner Strength (Ajaan Lee)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Tu Chan Tam - Straight From the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- To The Last Breath — Cho Toi Hoi Tho Cuoi - Dhamma Talks on Living and Dying (Ajaan Maha Boowa)
- Bất tử - Deathless (amata-dhamma; đồng nghĩa với - a synonym for Nibbana) See also Nibbana.
- Những ô nhiễm - Defilements — coi - see Kilesa.
- Duyên sinh - Dependent Co-arising — coi - see Paticca-samuppada.
- Mong muốn - Desire (l một phần của Đạo - as part of the Path; (dhamma-chanda)).
- Mong muốn Giác ngộ có l m trở ngại Giác ngộ? - Does the ~ for Awakening get in the way of Awakening?: MN 126
- Những chỉ giáo của ĐĐ. Ananda đối với Unnabha: - Ven. Ananda's instructions to Unnabha: SN 51.15
- "Tính Trung dung của Trung Đạo" - The Middleness of the Middle Way," in That tanh cua van vat - Things as They Are (Ajaan Maha Boowa)
- "Pushing the Limits: Desire & Imagination in the Buddhist Path" (Thanissaro)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Ham muốn - Desire (l ô nhiễm - as defilement; lobha, kamacchanda, raga). Coi thêm - See also Nivarana (hindrances); Kilesa (defilements); Tanha (craving).
- Như một trong những kiết sử - As one of the fetters (Sanyojana): AN X.13
- Như một trong những tuỳ miên - As one of the obsessions - (Anusaya): AN VII.11, AN VII.12
- L nguyên nhân của khổ v stress - As the cause of suffering and stress: SN 42.11
- Ham muốn buộc chặt v o trần gian - ~ ties down the world: SN 1.69
- Vì sao ham muốn v dục vọng gắn với các căn đáng buông bỏ - Why ~ and passion connected with the senses is worth abandoning: SN 27.1-8
- Vì sao ham muốn - Why ~ v dục vọng gắn với - and passion connected with the khandha (các uẩn - aggregates) l đáng buông bỏ - is worth abandoning: SN 27.10
- Vì sao ham muốn v dục vọng gắn với - Why ~ and passion connected with the dhatu ( các đại - elements) l đáng buông bỏ - is worth abandoning: SN 27.9
- Chư Chư thiên - Devas (celestial beings). Coi thêm - See also Kamma; Planes of Existence, Thirty-one; Sagga (heaven).
- Cuộc nói chuyện trên giừơng hấp hối của Citta với chư thiên - Citta's deathbed conversation with some ~: SN 41.10
- Một số chư thiên tập hợp thăm đức Phật trên giường chết của ng i - Some ~ gather to see the Buddha on his deathbed: DN 16
- Đông đảo chư thiên tụ hội viếng đức Phật - A huge gathering of ~ visits the Buddha: DN 20
- Các cuộc nói chuyện với chư thiên l nền tảng cho lòng tin - Conversations with the ~ as a basis for faith: DN 11
- Các cơ hội khi chư thiên chúc mừng một người tu thiền - Occasions when the ~ raise a cheer for a meditator: Iti 82
- Các dấu hiệu rằng một thiên sắp qua đời - Omens that a ~ is about to die: Iti 83
- L một trong mười Niệm - As one of the ten Recollections: coi - see Recollections, ten
- Teacher of the Devas (Susan Elbaum Jootla)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Thirty-one Planes of Existence" Ba mươi mốt cảnh giới của hữu tình in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- Tân tụy/dâng hiến - Devotion. Coi thêm - See also Relics; Rituals and Ceremonies.
- Bốn địa điểm h nh hương Phật giáo - The four Buddhist pilgrimage sites: DN 16
- Kinh Thánh Paritta Hộ Trì - The Book of Protection (Paritta) (Piyadassi Thera) - Minh Hạnh Việt dịch
- A Chanting Guide: Pali Passages with English Translations (Dhammayut Order)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Mật Chú - The Divine Mantra (Ajaan Lee) Minh Hạnh Việt dịch
- Matrceta's Hymn to the Buddha: An English Rendering of the Satapancasatka (Ven. S. Dhammika)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Giáo Pháp - Dhamma. Coi thêm - See also Teaching the Dhamma.
- Basic principles: Kinh Pháp Tóm TắtAN VIII.53
- Năm phần thưởng của việc thính Pháp - Five rewards of listening to ~: AN V.202
- Nghe Pháp như thế n o - How to listen to the ~: AN VI.88
- L một trong mười Niệm - As one of the ten Recollections: coi - see Recollections, ten.
- "Pháp - Dhamma" in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- Dhammapada.
- The Living Message of the Dhammapada (Bhikkhu Bodhi)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Dhana (Kho báu - treasures) Coi thêm - See also Wealth.
- Phật, Pháp, Tăng - Buddha, Dhamma, and Sangha: Khp 6
- Bảy ~ - Seven ~: AN VII.7
- "Trading Outer Wealth for Inner Wealth" trong "Thực Phẩm cho Tư tưởng - in Food for Thought (Ajaan Lee)
- Đại - Dhatu (các tính chất - properties, các đại - elements).
- Trí tuệ - Discernment — coi - see Pañña.
- Không còn ảo tưởng - Disenchantment — coi - see Nibbida.
- Ditthi (các quan điểm - views). Coi thêm - See also Questions.
- Là một cái ách - As a yoke: AN IV.10
- Là một bộc lưu - As a flood: SN 45.171
- Trí tuệ không liên quan gì đến việc theo quan điểm này hay quan điểm kia - Wisdom has nothing to do with holding to this or that viewpoint: AN X.96
- ~ sai lầm l gì? - What is wrong ~?: MN 117
- Phân biệt ~ đúng v ~ sai: - Distinguishing right ~ from wrong ~: AN X.103, AN X.104
- Nhiều lọai ~ sai lầm - The many kinds of wrong ~: MN 63, SN 41.3, AN X.93, AN X.95
- Ngay cả quan điểm "Tôi không có tự ngã" l sai: - Even the view "I have no self" is wrong: MN 22
- Một chùm ~ sai lầm - The thicket of wrong ~: MN 72
- Chấp vào ~ la nguyên nhân của các tranh chấp - Attachment to ~ is the cause of disputes: Sn IV.8
- "Chánh Kiến - Right View" in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- Là một công cụ - As a tool: "Vượt lên Đúng v Sai - Beyond Right and Wrong" "chưa có bản dịch Việt ngữtrong các trang của Nôi Lực - in Inner Strength (Ajaan Lee)
- "From Views to Vision" (Bhikkhu Bodhi)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Những người mang thông điệp thiêng liêng -Divine Messengers. Coi thêm - See also Aging; Illness; Death.
- "Meeting the Divine Messengers" (Bhikkhu Bodhi)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Hòai nghi - Doubt (vicikiccha). coi thêm - See also Nivarana (hindrances); Saddha (conviction).
- L một trong những kiết sử - As one of the fetters (Sanyojana): AN X.13
- L một trong những tuỳ miên - As one of the obsessions (Anusaya): AN VII.11, AN VII.12
- L m sao con người thóat khỏi tất cả ~ ?:How can one be freed of all ~?: Sn V.5
- Phát triển các tầng thiền l một phương tiện khắc phục ~ - Development of - jhana - as a means of overcoming ~: Ud V.7
- Sự suy t n - Downfall.
- Các nguyên nhân của ~: - Causes of ~: Sn I.6
- Tải xuống - Downloading.
- Những thối chuyển - Drawbacks — coi - Adinava.
- Sợ hãi - Dread (moral) — coi - see Ottappa.
- Các giấc mơ - Dreams.
- Thụy miên - Drowsiness — xem - see Laziness.
- Khổ - Dukkha (không thỏa mãn; stress; khổ - unsatisfactoriness; stress; suffering). See also Paticca-samuppada (dependent co-arising); Tilakkhana (three characteristics of existence).
- Đức Phật chỉ dạy khổ v chấp dứt khổ - The Buddha teaches only ~ and its cessation: MN 22
- Sáu khía cạnh quan trọng của ~ cần thấu hiểu - Six important aspects of ~ to be understood: AN VI.63
- ~ nội tại trong mọi thứ m thân v tâm tùy thuộc v o l m chất dinh dưỡng - ~ is inherent in everything the body and mind depend upon for nourishment: SN 12.63
- L một trong bảy tưởng - As one of seven perceptions: Kinh Bảy TưởngAN VII.46
- "The Weight of Mountains" (Thanissaro Bhikkhu)
- "Khổ - Dukkha" in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- "Thánh Ðế Thứ Nhứt - Khổ Thánh Ðế - The 1st Noble Truth" Con đường giải thoát - in the Path to Freedom pages
- "Vượt ngoài những buồn vui thường tình: Lời Phật dạy trên hiện tượng già, bệnh, chết và phân ly -"Beyond Coping: The Buddha's Teachings on Aging, Illness, Death, and Separation" (Study Guide)
E
- Sinh thái học - Ecology — coi - see Nature.
- Chất cặn bã - Effluents — coi - see Asava.
- Nỗ lực (Tinh tấn)- Effort — coi - see Viriya.
- Bát Chánh đạo - Eightfold Path — coi - see Noble Eightfold Path.
- Xúc cảm - Emotions. Coi thêm - See also Pasada; Samvega; Vedana.
- Nguồn ~: - The source of ~: MN 137
- Không - Emptiness (Suññata).
- Thế giới k Không theo cách n o? - In what way is world empty?: SN 35.85
- Tu thiền dẫn đến "nhập không" - Meditation practice that leads to the "entry into ~,"cánh cửa đến giải thóat" - " the doorway to liberation: MN 121
- Các khía cạnh thực tiễn của việc phát triển thiền trú trong ~ - Practical aspects of developing a meditative dwelling in ~: MN 122
- Chinh phục cái chết bằng cách coi thế giới l không - Conquering death by seeing the world as empty: Sn V.15
- Tính không của ngũ uẩn- Voidness of the five uẩn - khandha: SN 22.95
- "Emptiness" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Integrity of Emptiness" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Emptiness vs. the Void" (Upasika Kee Nanayon)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Từ Vô minh đến Không - From Ignorance to Emptiness," in Cac Phap Nhu That - Things as They Are (Ajaan Maha Boowa)
- Phật giáo dấn thân - Engaged Buddhism — see Social action.
- Buông bỏ - Equanimity — coi - see Upekkha.
- Đạo đức - Ethics — see Sila.
F
- Năm năng lực tinh thần - Faculties, five mental — coi - see Indriya.
- Niềm tin - Faith — coi - see Saddha.
- Gia đình - Family. Coi thêm - See also Children; Lay Buddhist practice; Parents.
- How a ~ can preserve its wealth: Một ~ bảo quản t i sản của nó như thế n o: - AN IV.255
- Các phẩm chất giữ ~ lại với nhau - Qualities that hold a ~ together: AN IV.32
- Các nguyên nhân suy t n của một ~ - Causes of a ~'s downfall: SN 42.9
- A Happy Married Life: A Buddhist Perspective (Dhammananda)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Sơ hãi - Fear. Coi thêm - See also Death.
- Nơi hoang dã - In the wilderness, đức Phật mặt với ~ của ngài - the Buddha comes face-to-face with his ~: MN 4
- ĐĐ. Adhimutta tiết lộ bí quyết chế ngự ~ Ven. Adhimutta reveals his secret for overcoming ~: Thag 16.1
- Bốn cách chế ngự sợ chết - Four ways of overcoming ~ of death: Bốn hạng người bản tánh bị chếtAN IV.184
- Khắc phục sợ hãi bằng quán tưởng Phật, Pháp, Tăng - Overcoming ~ by recollecting the Buddha, Dhamma, and Sangha: SN 11.3
- Nỗi sợ hãi Sanh, lão, bịnh, chết của bạn ắt lớn hơn nỗi sợ vách đá cheo leo nguy hiểm của bạn - Your ~ of birth, aging, and death should be greater than your ~ of a dangerous cliff: SN 56.42
- "Freedom from Fear" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Subrahma's Problem" (Bhikkhu Bodhi)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Thọ - Feeling — coi - see Vedana.
- Bơn nhơ - Fermentations — xem - see Asava.
- Hình ảnh ẩn dụ Lửa - Fire imagery. Coi thêm - See also "Fire" in the Index of Similes.
- Được dùng để miêu tả bản chất của vướng mắc (thủ) - Used to describe the nature of clinging: SN 12.52
- B i giảng về Lửa - The Fire Sermon: SN 35.28
- Lửa tham, sân, si - Fires of passion, aversion, and delusion: Iti 93
- Lửa tượng trưng cho nơi đến của một chúng sinh hòan tòan Giác ngộ - Fire as an illustration of the destiny of a fully Awakened being: MN 72
- The Mind Like Fire Unbound: An Image in the Early Buddhist Discourses (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Kẻ ngu - Fool — see Wise person.
- Thực phẩm - Food.
- Chánh niệm l yếu tố ngăn ngừa ăn quá no - Mindfulness as a preventative against overeating: SN 3.13
- ~ đối với những yếu tố của Giác ngộ - ~ for the factors of Awakening: SN 46.51
- "The Food of Kindness" (Ayya Medhanandi)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Truyền thống (giáo phái) ẩn cư trong rừng - Forest traditions. See also Wilderness.
- "The Customs of the Noble Ones" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Thai forest traditions"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Hỉ xả - Forgiveness — xem - see Reconciliation.
- Tứ Thánh Đế - The Four Noble Truths (cattari ariya saccani). See also Gradual instruction.
- Giáo Pháp đầu tiên của đức Phật về ~ - The Buddha's first teaching on ~: SN 56.11
- Thấu hiểu ~ l cơ sở của Chánh Kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- Tri thức trực tiếp về ~ l dấu ấn của chân quán - Direct knowledge of ~ is a hallmark of a true contemplative: Iti 103
- L điều kiện tiên quyết của ngộ -As a prequisite for awakening: SN 56.44
- Mối tương quan với uẩn - Relationship to the Uẩn - Khandha: MN 28
- "The Four Noble Truths" in the Con đường giải thoát - Path to Freedom pages: 1st, 2nd, 3rd"chưa có bản dịch Việt ngữ, 4th
- "Tu Thanh De - The Four Noble Truths" (Study Guide)
- "The Four Noble Truths" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- "The Truth and its Shadows" in Inner Strength (Ajaan Lee)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- " - The Nobility of the Truths - Sự cao siêu của các Chân Ðê" (Bhikkhu Bodhi)
- Tình bạn - Friendship (đáng kính - admirable) — coi see Kalyanamittata.
G
- Bố thí - Generosity — see Dana.
- Cho - Giving — coi - see Dana.
- Mục đích của tu tập đạo Phật - Goal of Buddhist practice — coi - see Nibbana.
- Thần thánh - God (supreme being, Creator, etc.). See also Comparative Religions.
- Tin tưởng v o ~ - Belief in ~ (thay vì vào qui luật về Nghiệp - instead of in the law of Kamma) là một hình thức tà kiến: - is a form of wrong view: AN III.61
- Đai Phạm thiên - Great Brahma, một vi thiên lầm lẫn cho rằng mình là một chúng sinh siêu đẳng - the deva who mistakenly believes himself to be the supreme being: DN 11
- Thiện ý - Good will — coi - see Metta.
- Thiện - Goodness — coi - see Puñña (merit).
- Giáo huấn từng bước - Gradual instruction (anupubbi-katha).
- Đã đề cập trong - Mentioned in: Ud V.3
- The Con đường giải thoát - Path to Freedom pages
- Coi từng chủ đề thành phần của nó - See each of its constituent topics:
- Đối với các tu sĩ: - For monks: MN 107
- coi chương "Giáo Pháp'See the chapter "Dhamma" trong - in Quy y: Refuge: An Introduction to the Buddha, Dhamma, and Sangha (Thanissaro Bhikkhu)
- Biết ơn - Gratitude. Coi thêm - See also Integrity; Respect.
- L một trong những hộ trì/phước báo lớn nhất - As one of the greatest protections/blessings: Sn II.4
- L một tiền đề cho sự tiến bước có ý nghĩa trên đường Đạo - As a requisite for meaningful progress on the Path: Những Pháp cần thiết trên đường đạoAN V.254
- Người biết ơn rất hiếm - A grateful person is rare: AN II.119
- Những nguy hiểm của việc hưởng qu m không tỏ rõ được lòng biế ơn đúng mức _ The dangers of enjoying a gift without showing the proper ~: AN VII.68
- L m thế n o để trả ơn cha mẹ - How to repay the debt we owe to our parents: AN II.32
- Nỗi ưu phiền của một cha/mẹ gi cảm nhận khi con cái của mình không tỏ lòng biết ơn - The anguish an aging parent feels when his children show no ~: SN 7.14
- Thống khổ/đau buồn - Grief. Coi thêm - See also Death.
- Tội lỗi - Guilt — coi - see Hiri (xấu hổ đạo đức - moral shame).
H
- Các khuôn thức thói quen của tư tưởng: - Habitual patterns of thought: MN 19
- Hạnh phúc - Happiness. Coi thêm - See also Vedana (feeling).
- ~ chân tực vượt lên trên lãnh giới dục lạc - True ~ lies beyond the realm of sensual pleasure: MN 75
- Niết bàn được hiểu là an vui như thế nào - How Nibbana is understood as happy and pleasant: AN IX.34
- Đôi khi lầm lẫn với khổ - Sometimes confused with suffering: Sn III.12
- Coi ngay cả những cảm thọ đáng vui sướng l stress - Seeing even pleasurable feelings as stressful: SN 36.5, Iti 53
- Có nhiều lọai và cấp độ của ~, bạn muốn cấp độ nào? - There are many kinds and degrees of ~; which one do you want?: DN 2, MN 59, SN 36.19, SN 36.31, Iti 73
- Sự vô hại - Harmlessness — coi - see Non-harming.
- Thù hận - Hatred. See Ill-will (vyapada).
- Cơn nhức đầu, của ĐĐ. Sariputta - Headache, Ven. Sariputta's "slight": Ud IV.4
- Các cõi trời - Heaven realms — see Sagga.
- Không phóng dật - Heedfulness — see Appamada.
- Địa ngục Hell (cõi - realm). Coi thêm - See also Planes of Existence, Thirty-one; Sagga (heaven); Kamma.
- L chỗ đến của người không còn phân biệt tưởng - As the destination for one with no discernment: Dhp 137
- "Hell" (Dhammapada XXII)
- Năm nghiệp nghiêm trọng dẫn đến tái sinh trong - Five grave deeds that lead to rebirth in ~: AN V.129
- Các nguyên nhân tái sinh trong ~:Causes of rebirth in ~: Iti 70
- "Ba muoi mốt cảnh giới của hữu tình - The Thirty-one Planes of Existence" in the Path to Freedom pages
- Dục tình khác giới - Heterosexuality — coi - see Xác định giới - Sexual identity.
- Những chướng ngại - Hindrances — coi - see Nivarana.
- Hiri (lương tâm, xấu hổ đạo đức - conscience, moral shame). See also Ottappa (moral dread).
- Dù rằng nghiệp ác của bạn trong quá khứ không thể xóa bỏ, bạn có thể khắc phục tội lỗi của mình - Although your past bad deeds cannot be undone, you can overcome your guilt: SN 42.8
- Là một phẩm chất phân biệt chân quán - As a quality that distinguishes the true contemplative: MN 39
- Là cơ sở để đạt được trí tuệ - As a basis for acquiring discernment: AN VIII.2
- Là một phẩm chất bảo an thế giới - As a quality that safeguards the world: Iti 42
- Là một phẩm chất đẹp v hiếm có - As a rare and fine quality: SN 1.18
- Là một kho báu - As a treasure: AN VII.6
- L người phòng hộ - As a guardian: AN II.9
- Được kết hợp với những phẩm chất thiện xảo - Associated with skillful qualities: Iti 40
- "The Road To Nibbana is Paved with Skillful Intentions" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Guardians of the World" (Bhikkhu Bodhi)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Lịch sử Phât giáo Therevada - History of Theravada Buddhism.
- Phật giáo ở Myanmar - Buddhism in Myanmar: A Short History (Roger Bischoff)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Nien Dai Phat Giao Nguyen Thuy - Theravada Buddhism: A Chronology (Bullitt)
- The Edicts of King Asoka (Ven. S. Dhammika)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Customs of the Noble Ones" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "(Upasika) Kee Nanayon and the Social Dynamic of Theravadin Buddhist Practice" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Những ng y trai giới - Holidays — coi - see Uposatha days.
- Đồng tình luyến ái - Homosexuality — see Sexual identity.
- Những cư sĩ - Householders. Coi - See also Family; Lay Buddhist practice; Marriage; Money; Precepts; Sensuality.
- Tỏ lòng kính trọng đúng mực với cha me mình - Showing the proper respect to one's parents: Iti 106
- ~ tùy thuộc v o cộng đồng tu viện (Tăng gi )- ~ are dependent on the monastic community (Sangha): Iti 107
- ~ nên để sang một bên tất cả những âu lo khi cái chết gần kề - ~ should put aside all worries as death nears: AN VI.16
- Bốn niềm vui cực lớn sẵn có đối với ~ - Four kinds of bliss available to ~: AN IV.62
- Những giáo huấn cuối cùng về bố thí của cư sĩ Citta - Citta the householder's final teaching on generosity: SN 41.10
- Đời sống cư sĩ thật l chộn rộn v đầy bụi trần - Household life is crowded and dusty: Sn III.1, Ud V.6
- Buddhism and Sex (M. O'C. Walshe)
- Đức khiêm tốn - Humility. Coi thêm - See also Integrity;
- Là một trong những hộ trì/phước báo lớn nhất - As one of the greatest protections/blessings: Sn II.4
I
- Iddhipada (bốn cơ sở của quyền lực - the four bases of power). See also Bodhipakkhiya-dhamma.
- Lợi lạc bắt nguồn từ: - Benefits derived from: SN 51.20
- Đức Phật từ chối lời mời của Mara sử dụng ~ - The Buddha declines Mara's invitation to use the ~ for worldly aims: SN 4.20
- "The Four Bases of Power" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- Vô minh - Ignorance — coi - see Avijja.
- Oán thù - Ill-will (vyapada). Coi thêm - See also Anger; Conflict; Kilesa (defilements); Metta (loving-kindness); Nivarana (hindrances).
- Bệnh - Illness. Coi thêm - See also Aging; Death; Divine messengers.
- Đức Phật chăm sóc một vị kheo bị bệnh lỵ - The Buddha attends to a monk with dysentery: Mv 8.26.1-8
- Lời khuyên của đức Phật với Maha Kassapa trong một cơn bịnh đau đớn - The Buddha's advice to Maha Kassapa during a painful illness: SN 46.14
- Người ta không nhất thiết bị bệnh trong tâm chỉ vì bị bệnh ở thân - One need not be sick in mind just because one is sick in body: SN 22.1
- Là m thế nào mà cả người bệnh cũng đạt được Giác ngộ - How even a sick person can realize Awakening: AN V.121
- Mười sự nhận biết có thể trị l nh thân v tâm - Ten perceptions that can heal body and mind: AN X.60
- Ngay cả những thuốc tốt nhất cho cơ thể cũng không luôn luôn có hiệu lực - Even the best medicines for the body don't always work; here's one for the mind that does: AN X.108
- Năm phẩm chất l m cho người bệnh dễ d ng (hoặc khó) chăm sóc - Five qualities that make a sick person easy (or hard) to tend to: Mv 8.26.1-8
- Năm phẩm chất l m nên một điều dưỡng giỏi (hoặc kém) - Five qualities that make a good (or bad) nurse: Mv 8.26.1-8
- "Beyond Coping: The Buddha's Teachings on Aging, Illness, Death, and Separation" (Study Guide)
- " Thánh đế thứ nhất - The 1st Noble Truth"in the Path to Freedom pages
- "Liều lượng Giáo Pháp cho Người tu thiền Khi Họ Bệnh - A Good Dose of Dhamma for Meditators When They Are Ill" (Upasika Kee Nanayon)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- A Handbook for the Relief of Suffering (Ajaan Lee)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Ministering to the Sick and Terminally Ill (Lily de Silva)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Ngoi nha that su cua chung ta - Our Real Home" (Ajaan Chah)
- Từ Chân Tâm - Straight from the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- Tới Hơi Thở Cuối - To the Last Breath: Dhamma Talks on Living and Dying (Ajaan Maha Boowa)Minh Hạnh Việt dịch
- "The Last Sermon" in Inner Strength (Ajaan Lee)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Truth and its Shadows" in Inner Strength (Ajaan Lee)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Using Meditation to Deal with Pain, Illness, and Death: A talk given to a conference on AIDS, HIV and other Immuno-deficiency Disorders" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Vô thường - Impermanence — coi = see Anicca.
- Indriya (năm năng lực tinh thần - five mental faculties). See also Bodhipakkhiya-dhamma.
- Xem theo những thành phần hợp thành của nó - Look under each of its constituent members:
- Tóm tắt ngũ căn - A summary of the five faculties: SN 48.10
- Coi các kinh trong - See the suttas in the Indriya-samyutta of the Samyutta Nikaya
- "The Five Faculties" in Yếu tố cần thiết dẫn đến giác ngộ - The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- "The Path of Strength," in That tanh cua van vat - Things as They Are (Ajaan Maha Boowa);
- The Way of Wisdom: The Five Spiritual Faculties (Edward Conze)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Minh kiến - Insight — coi see Vipassana.
- Sự chánh trực - Integrity. Coi thêm - See also Gratitude; Humility; Respect; Stream-entry (sotapatti); Wise person.
- Ý định, hà nh động có chủ định - Intention, intentional action — coi - see Kamma.
- Phật giáo Dẫn nhập - Introduction to Buddhism. See also Introduction to meditation practice.
- Buddhism: A Method of Mind Training (Leonard Bullen)
- Buddhism in a Nutshell (Narada Thera)
- "What is Theravada Buddhism? -Phật Giáo Nguyên Thủy Là Gì ? " (Bullitt)
- Quy Y - Sự khai tâm để tới với Phật, Pháp và Tăng - Refuge: An Introduction to the Buddha, Dhamma, and Sangha (Thanissaro Bhikkhu)
- BPS "Bodhi Leaves" on various topics "chưa có bản dịch Việt ngữ
- BPS Newsletter essays on various topics (Bhikkhu Bodhi) "chưa có bản dịch Việt ngữ
- Bước đầu tiên - Beginnings: Suggested Entry Points to this Website
- Dẫn nhập Tu thiền - Introduction to meditation practice. See also Introduction to Buddhism; Lay Buddhist Practice; Meditation.
- "Basic Breath Meditation Instructions" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "A Guided Meditation" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Right Attitude" (Ajaan Suwat)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Breath Meditation Condensed (Upasika Kee Nanayon)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Buddho (Ajaan Thate)
- "The Path of Concentration and Mindfulness" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Quiet Breathing" in Food for Thought (Ajaan Lee)
- Những bài giảng của Ngài Ajaan Lee cho người bắt đầu tu thiền - Starting Out Small: A Collection of Talks for Beginning Meditators (Ajaan Lee)
- Starting Out Small: A Collection of Talks for Beginning Meditators (Portfolio 2) (Ajaan Lee)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Starting Out Small: A Collection of Talks for Beginning Meditators (Portfolio 3) (Ajaan Lee)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Light of Discernment: Meditation Instructions (Ajaan Suwat)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Practical Advice for Meditators (Bhikkhu Khantipalo)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: Forty Dhamma Talks (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 2 (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 3 (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 4 (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 5 (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Anapana Sati: Meditation on Breathing (Ariyadhamma Mahathera)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Beginning Insight Meditation (Dorothy Figen)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Buddhist Meditation (Francis Story)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Mental Culture" (Nyanatiloka Mahathera)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Giới thiệu kinh Như Thị Thuyết - Itivuttaka."chưa có bản dịch Việt ngữ
- Mục Lục Kinh Như Thị Thuyết - Itivuttaka.
J
- Những câu chuyện Jataka -Jataka tales (những câu chuyện từ những tiền kiếp của đức Phật - stories from the Buddha's previous lives).
- Người làm xe ngựa - The chariot-maker: AN III.15
- Câu chuyện hòang tử Dighavu - The story of prince Dighavu: Mv 10.2.3-20
- Coi Tuyển tập những câu chuyện Jataka được kể lại bới - See the collection of Jataka stories retold by Ken & Visakha Kawasaki
- Jati (sanh - birth). Coi thêm - See also Aging; Death; Illness; Rebirth.
- Thấu hiểu ~ - là cơ sở của chánh kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- Sợ ~ phải còn hơn cả sợ vách đá cheo leo nguy hiểm - Fear of ~ should be even greater than fear of a dangerous cliff: SN 56.42
- Bóng đối của ~ ngay cả còn lớn hơn bóng tối cùa không gian liên thiên h - The darkness of ~ is even greater than that of intergalactic space: SN 56.46
- Các tầng thiền - Jhana (thâm nhập thiền - meditative absorption). Coi thêm - See also Định - Concentration; Nivarana (Hindrances); Noble silence; Samatha (tranquillity, calm).
- Vai trò của ~ trong việc phát triển trí huệ - Role of ~ in the development of discernment: AN IX-44
- Cùng song hành với trí huệ - Goes hand-in-hand with discernment (pañña): Dhp 372
- Cùng song hành với minh kiến - Goes hand-in-hand with insight (vipassana): AN IV.170
- Dọn đường đến Niết bàn - Paves the way to Nibbana: Dhp 372
- Được chư thiên ganh tỵ - Envied by the devas: Dhp 181
- Được các bậc giác ngộ tu tập - Practiced by enlightened ones: Dhp 23
- Cột móc của không phóng dật - A mark of heedfulness: Dhp 27, Dhp 371
- Không bị Ma vương quấy nhiễu - Frees one from Mara's grasp: Dhp 276
- Dấu ấn của một Phạm thiên chân chính - A hallmark of a true brahman: Dhp 386, Dhp 395, Dhp 414
- Một ng y với ~ còn tốt hơn một trăm năm không có: - One day with ~ is better than a hundred years without: Dhp 110
- Đức Phật tu tập ~ trong rừng như thế n o? - How does the Buddha practice ~ in the forest?: SN 7.18
- Những chứng ngộ vô sắc dẫn đến Niết bàn - Formless attainments leading to Nibbana: MN 52, MN 106, AN XI.17
- Những con đường tái sanh có thể có từ việc tu tập ~ - Possible courses of rebirth from practicing ~: AN IV.123, AN IV.124
- "Jhana"Cac Tang Thien - in the Path to Freedom pages
- "Chanh Dinh - Right Concentration"in the Path to Freedom pages
- Meditations: Forty Dhamma Talks (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Right Concentration" (Ajaan Suwat)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Craft of the Heart (Ajaan Lee)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Jhanas in Theravada Buddhist Meditation (Henepola Gunaratana)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Keeping the Breath in Mind (Ajaan Lee)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Path of Concentration and Mindfulness" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Jhana Not by the Numbers" (Thanissaro Bhikkhu)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- Hoan hỷ, biết ơn/cảm thông - Joy, appreciative/sympathetic — coi - see Mudita.
K
- Kalyanamittata (tình bạn đáng kính - admirable friendship). See also Teaching the Dhamma.
- "Tình bạn đáng kính - Admirable friendship""chưa có bản dịch Việt ngữ in the Path to Freedom pages
- Là điều kiện tiên quyết cho việc phát triển đôi cánh đến Giác ngộ - As a prerequisite for the development of the wings to Awakening: AN IX.1
- Một thiện hữu l gì? - What is a true friend?: Sn II.3
- Những lợi lạc của ~ - Benefits of ~: AN IX.1
- Có ~ dẫn đến chấm dứt khổ - Having ~ is conducive to the ending of dukkha: Dhp 376
- Là sự nâng đỡ tối cần thiết cho tu tập Giáo Pháp - As a crucial support for Dhamma practice: Iti 17
- Là một cách nâng cao tiềm lực nội tâm -- As a way of uplifting your own inner potential: "Potential" (Ajaan Mun)"chưa có bản dịch Việt ngữ
- ~ là tòan bộ đời sống thánh thiện - ~ is the whole of the holy life: SN 45.2
- Người bạn chân chính l gì? - What is a true friend?: AN VII.35
- Tránh xa những người lười biếng - Avoiding lazy people: Iti 78
- Hãy chọn bạn cẩn thận vì bạn sẽ trở nên giống họ - Choose your friends carefully, for you become like them: Iti 76
- Tình bạn tốt cho những cư sĩ l gì? - What is good friendship for householders?: AN VIII.54
- "Association with the Wise" (Bhikkhu Bodhi)
- Kamma (Nghiệp - karma; h nh động có chủ ý - intentional action). Coi thêm - See also Devas; Hell; Planes of Existence, Thirty-one; Rebirth; Sagga (heaven).
- "Hành động có chủ ý - Intentional Action" "chưa có bản dịch Việt ngữin the Path to Freedom pages
- "Chánh nghiệp - Right Action"trong những trang của - in the Path to Freedom pages
- Những qui luật của ~ v tái sanh l bất khả vi phạm như l qui luật về trọng lực - The laws of ~ and rebirth are as inviolable as the law of gravity: SN 42.6
- L một trong năm chủ đề thường xuyên quán niệm - As one of the five subjects for frequent recollection: AN V.57
- Sóat xét những h nh động của bạn trước trong v sau khi l m - Reflect on your actions before, during, and after: MN 61
- Sáu khía cạnh quan trọng của ~ cần được thấu hiểu - Six important aspects of ~ to be understood: AN VI.63
- Những Nghiệp của thân, khẩu, v ý quyết định con đường tương lai của con người ta - Actions of body, speech, and mind determine one's future course: MN 41
- Làm thế nào để làm giảm nhẹ những ác quả của những ác nghiệp trong quá khứ của con người ta? - How to ease the inevitable bad results of one's past bad deeds: SN 42.8
- Những tưởng thưởng của thiện nghiệp - The rewards of skillful ~: AN VIII.40
- Những quả báo của ác nghiệp - The results of unskillful ~: AN VIII.40
- Mười đường của thiện nghiệp - The ten courses of skillful ~: AN X.176
- Mười đường của ác nghiệp - The ten courses of unskillful ~: AN X.176
- Sự khác nhau giữa nghiệp cũ v mới - The difference between "old" and "new" ~: SN 35.145
- Hạnh phúc hiện tại tùy thuộc v o cả nghiệp hiện tại v quá khứ - Present happiness depends on both past and present ~: MN 101
- Ác nghiệp quá khứ không thể bị "thiêu hết" thông qua thực h nh khổ hạnh - Past unskillful ~ can't be "burned away" through ascetic practice: MN 101
- ~ dẫn đấn chấm dứt ~ - The ~ that leads to the ending of ~: AN IV.235
- Khi tôi làm một hành động, tôi có phải là chính cùng một con người khi tôi nếm trải quả của nó hay là tôi là khác đi? - When I perform an action, am I the same person when I experience its results, or am I different?: SN 12.46
- Tại sao quả báo của ác nghiệp khác nhau ở người n y so với người khác? - Why do the results of bad deeds vary from one person to another?: AN III.99
- Ảnh hưởng của nghiệp hiện tại v quá khứ lên việc phát triển những phẩm chất thiện xảo: - The influence of present and past ~ on the development of skillful qualities: AN VI.86
- Năm ác nghiệp m bạn không bao giờ nên l m: Five bad actions that you should never do: AN V.129 (also AN VI.87)
- Cố gắng hình dung ra những quả của ~ chắc chắn l m bạn phát điên - Trying to figure out the results of ~ is sure to drive you crazy: AN IV.77
- Cái tốt bên trong được đo bằng cái tốt của những h nh động của một người - Inner goodness is measured by the goodness of one's actions: AN IV.85
- H nh động như một con chó v đó chính l cái m bạn sẽ trở th nh - Act like a dog, and that's what you'll become: MN 57
- ~ chịu trách nhiệm như thế n o về hạnh phúc v bất hạnh trong tương lai của chúng sinh - How ~ accounts for the fortune and misfortune of beings: MN 135
- Giải thích chi tiết hơn về ~ - A more detailed explanation of ~: MN 136
- The Buddha's Words on Kamma (Ñanamoli Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Kamma & Rebirth" (Nyanatiloka Mahathera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Karma" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Nghiep - Kamma" (Study Guide)
- "Kamma and the Ending of Kamma" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- "A Remedy for Despair" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "A Refuge in Skillful Action," in Refuge: an Introduction to the Buddha, Dhamma, and Sangha - Quy Y: Sự khai tâm để tới với Phật, Pháp và Tăng (Thanissaro Bhikkhu)
- "The Road to Nirvana is Paved with Skillful Intentions" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Sanh Tu Luan Hoi la vo tan - Samsara Divided by Zero" (Thanissaro Bhikkhu)
- "Skillfulness" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- "The Thirty-one Planes of Existence" in the Path to Freedom pages
- Bi - Karuna (compassion). Coi thêm - See also Brahmavihara.
- Là yếu tố dẫn đến giải thóat - As a factor leading to liberation: AN VI.13
- Tu tập có hệ thống về ~: Systematic practice of ~: SN 42.8
- Tu tập ~ l cách ứng xử với những người gây phiền não - Practicing ~ as a way to deal with annoying people: AN V.161
- Detachment and Compassion in Early Buddhism (Harris)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Educating Compassion" (Thanissaro)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Kayagatasati (chánh niệm của thân - mindfulness of the body). See also Satipatthana (frames of reference).
- Các Giáo Pháp chủ yếu của đức Phật về - The Buddha's principal teaching on ~: MN 119
- Uẩn - Khandha (năm vướng mắc - uẩn - the five clinging-aggregates). See also Upadana (clinging); Vipassana (insight).
- Xem các kinh trong - See the suttas in the Khandhavagga of the Samyutta Nikaya.
- Chúng ta xác định chính chúng ta như thế n o xét theo uẩn - How we define ourselves in terms of the ~: SN 22.36
- Tóm lược ~: - A summary of the ~: SN 22.48
- Đồng nhất hóa với ~ l nguyên nhân của ngã kiến - Identification with the ~ as the cause of self-view: SN 22.1
- Đồng nhất hóa ngũ ~ l tự ngã l nguyên nhân của khổ - Identifying the five ~ as "self" is the cause of affliction: SN 22.1
- Không tướng của ~ - Voidness of the ~: SN 22.95
- Vì sao ham muốn v dục vọng gắn với ~ l đáng buông bỏ? - Why desire and passion connected with the ~ is worth abandoning: SN 27.10
- "Body Contemplation" (Study Guide)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Five Piles of Bricks: The Khandhas as Burden & Path" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Five Aggregates" (Study Guide)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Self-made Private Prison (Lily de Silva)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Xem mỗi thành phần hợp thành của nó - See each of its constituents:
- Khanti (nhẫn nhục, chịu đựng - patience, forbearance). See also Anger; Paramis.
- L một trong những hộ trì/phườc báo lớn nhất - As one of the greatest protections/blessings: Sn II.4
- Điều tri người sân hận - Heals the angry person: SN 11.4
- L m thế n o để phát triển ~ How to develop ~: MN 21
- Vun bồi ~ trong khi bị đánh v bị đâm - Cultivating ~ while being beaten and stabbed (Ven. Punna's view): SN 35.88
- Cuộc tranh luân nóng bỏng giữa hai vị thần tiên về công đức của ~ - A heated debate between two deities on the merits of ~: SN 11.5
- Câu trả lời tốt nhất cho sự xúc phạm của người khác - The best response to the insults of others (a story): AN VI.54
- Kilesa (các phiền não - defilements — tham - passion (lobha), sân - aversion (dosa), v si - and delusion (moha) — dưới những hính thức khác nhau của chúng - in their various forms). See also Anger; Asava; Avijja (ignorance); Nivarana (hindrances).
- L nguồn của nguy hại v khổ trên thế gian - As a source of harm and suffering in the world: SN 3.23
- L sự băng họai - As putrefaction: AN III.126
- L những vết dơ/kẻ thù/kẻ sát nhân v.v.: As stains/enemies/murderers/etc.: Iti 88
- Buông bỏ l đảm bảo không trở lại(tái sanh) - Abandonment of ~ as a guarantee of non-return: Iti 1-8
- ~ hình th nh cội rễ của ác nghiệp - ~form the root of unskillful action: Iti 50
- ~ cháy như lửa - ~burn like fire: Iti 93
- ~ ~ l những vết dơ trên tấm vải sạch - are like dirty stains on an otherwise clean cloth: MN 7
- Kusala (thiện xảo, an l nh - skillfulness, wholesomeness). Coi thêm - See also Manners; Sila (virtue).
- Thấu hiểu ~ v điều đối nghịch với nó l cơ sở cho Chánh Kiến - Understanding ~ and its opposite as the basis for Right View: MN 9
- "The Lessons of Unawareness" in Inner Strength (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Skillfulness" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
L
- Tu tập đạo Phật ở mức độ cư sĩ - Lay Buddhist practice. Coi thêm - See also Family; Householders; Marriage; Parents; Precepts.
- Định nghĩa nhiều dạng tín đồ cư sĩ - The definition of various kinds of lay followers: AN VIII.25
- Nam chủ đề thưòng xuyên quán niệm - Five subjects for frequent recollection: AN V.57
- Bốn phẩm chất dẫn đến hạnh phúc của người cư sĩ - Four qualities leading to a householder's happiness: AN VIII.54
- Những nhiệm vụ của người cư sĩ - The duties of the layperson: Sn II.14
- Qui định đạo đức của người cư sĩ - The layperson's code of conduct: DN 31
- Khi một cư sĩ đạt quả thắng lưu phải l m gì? - What it takes for a layperson to become a stream-winner: AN X.92
- Người cư sĩ có thể l m việc tốt nhứt cho hạnh phúc của người khác như thế n o? -How a layperson can best work for the welfare of others: AN VIII.26, AN IV.99
- Năm phẩm chất của người tín đồ cư sĩ thuần th nh - Five qualities of a sincere lay follower: AN V.175
- Năm tưởng thưởng m người cư sĩ có thể mong đợi cho sự xác tín của mình - Five rewards a layperson can expect for having conviction: AN V.38
- Những nghiệp m chỉ dẫn đến sự suy t n của người ta - Actions that only lead to one's downfall: Sn I.6
- Những h nh động v lựa chọn tốt sẽ hộ trì cho bạn như thế n o? How skillful actions and choices can protect you: Sn II.4, Khp 5
- Phát triển lục niệm đầu tiên dù cho bạn có bận rộn như thế n o - Development of the first six recollections can be done no matter how busy you are: AN XI.13
- L m thế n o để nhận ra mộ thắng lưu cư sĩ: - How to recognize a lay stream-winner: AN V.179
- Các thí dụ về những thắng lưu cư sĩ trong các kinh - Examples of lay stream-winners in the suttas (see Stream-entry):
- Anathapindika: Cấp Cô Độc: Nhà Đại Bố Thí - Anathapindika: The Great Benefactor (Hellmuth Hecker);and see his entry in the Index of Names
- Mẹ của Nakula - Nakula's mother: AN VI.16
- Suppabuddha (người bịnh phong- the leper): Ud V.3
- Visakha (a.k.a. "Migara's Mother"): xem đề mục của b trong - see her entry in the Index of Names
- 500 người phụ nữ chết trong lửa - 500 women who perish in a fire: Ud VII.10
- Buddhism and Sex (M. O'C. Walshe)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Buddhist Culture, The Cultured Buddhist (Robert Bogoda)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Dhamma for Everyone" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- A Happy Married Life: A Buddhist Perspective (Dhammananda)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Lifestyles and Spiritual Progress" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Nothing Higher to Live For (Bhikkhu Nyanasobhano)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Everyman's Ethics: Four Discourses by the Buddha, (Narada Thera, trans.)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Lay Buddhist Practice (Bhikkhu Khantipalo)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Bảng Hướng Dẫn Đơn Giản cho Đời Sống - A Simple Guide to Life (Robert Bogoda) Minh Hạnh Việt dịch
- A Chanting Guide: Pali Passages with English Translations (Dhammayut Order)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Buddhist Monk's Discipline, The: Some Points Explained for Laypeople (Khantipalo)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Nghe Pháp như thế n o; - How to listen to the Dhamma: AN VI.88
- Năm tưởng thưởng trong việc nghe Pháp - Five rewards in listening to Dhamma: AN V.202
- "Pháp Vị" trong - "A Taste for the Dhamma," in Tu Chan Tam - Straight From the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- Những diễn viên v nghệ sĩ ghi chú b i học của Talaputa từ đức Phật - Actors and comedians — take note of Talaputa's lesson from the Buddha: SN 42.2
- Những người lính ghi chú b i học của Yodhajiva từ đức Phật - Soldiers — take note of Yodhajiva's lesson from the Buddha: SN 42.3
- "Right Livelihood"chưa có bản dịch Việt ngữ in the Path to Freedom pages
- Những yếu đuối của thế gian - The failings of the world: AN VIII.6
- Năm thứ mất v năm thứ được - Five kinds of loss, five kinds of gain: AN V.130
- Những nguy hiểm của danh vọng - The perils of fame: SN 17.3, SN 17.5, SN 17.8
- "First Things First" in Food for Thought (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Nightsoil for the Heart" in Food for Thought (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
M
- Mana (ngã mạn - conceit).
- Là động cơ tu tập - As a motivation for practice: AN IV.159
- L nguyên nhân thống khổ - As a cause of grief: SN 21.2
- ĐĐ. Vangisa tự răn mình buông bỏ ~ - Ven. Vangisa admonishes himself to abandon ~: Thag XXI
- Là một trong những t ám - As one of the obsessions (Anusaya): AN VII.11, AN VII.12
- Là một trong những xiềng xích - As one of the fetters (Sanyojana): AN X.13
- Thái độ, phong thái - Manners. Coi thêm - See also Kusala (skillfulness); Sila (virtue).
- Những người đáng kính có ~ tốt đẹp - Respectable people have good ~: AN VII.64
- Các qui định ứng xử v nhiệm vụ của các tu sĩ - Etiquette and duties for monks: Cv 8chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Serving a Purpose" chưa có bản dịch Việt ngữin Food for Thought (Ajaan Lee)
- Ma vương - Mara. Coi thêm - See also "Mara" trong Mục lục các Danh từ riêng - in the Index of Proper Names.
- Mười đạo quân của ~ - Ten armies of: Sn III.2
- Chuyển lực lượng của Ma vương th nh thuận lợi của chúng ta - Turning the forces of Mara to our advantage: "The Demons of Defilement" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Buddha's Encounters With Mara (Guruge)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Maranasati (chánh niệm về cái chết - mindfulness of death). Coi thêm - See also Death; Illness; Satipatthana (frames of reference).
- Cái chết có thể đến bất cứ lúc nào; bạn sẵn s ng chưa?: Death can come at any time; are you ready?: AN VI.20
- Chánh niệm về cái chết cần được phát triển liên tục - Mindfulness of death should be developed continuously: AN VI.19
- Là một trong mười Niệm - As one of the ten Recollections: see Recollections, ten.
- "Mindfulness of Death: Insight Meditation" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Buddhist Reflections on Death (V.F.Gunaratna)chưa có bản dịch Việt ngữ
- To the Cemetery and Back (Leonard Price)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Words Leading to Disenchantment: Two Essays (Soma Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Hôn nhân - Marriage. Coi thêm - See also Lay Buddhist Practice.
- Làm sao bảo đảm rằng bạn sẽ cùng chung với vị hôn phối của mình trong những kiếp sau - How to ensure that you'll be with your spouse in future lives: AN IV.55
- Nghĩa vụ của vợ chồng với nhau - Spouses' duties to each other: DN 31
- "A Single Mind" (Ajaan Fuang)chưa có bản dịch Việt ngữ
- A Happy Married Life: A Buddhist Perspective (Dhammananda)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Nothing Higher to Live For (Bhikkhu Nyanasobhano)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Tôi thích có đám cưới theo nghi thức Phật giáo - I'd like to have a Buddhist wedding. Có đề nghị nào không? - Any suggestions?" (Câu hỏi thường được hỏi - Frequently Asked Question)
- Phật giáo và giới tính - Buddhism and Sex (M. O'C. Walshe)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Thiền định - Meditation. Coi thêm - See also Anapanasati (mindfulness of breathing); Introduction to Meditation; Maranasati (mindfulness of death); Metta (loving-kindness); Recollections, ten; Satipatthana (foundations of mindfulness).
- ~ được tu tập vì lợi lạc của riêng bạn v cả cho lợi lạc của những người khác - ~:is practiced for both one's own and others' benefit: SN 16.5, SN 47.19, AN V.20, AN VII.64
- Vì sao phải bận tâm thiền định với hy vọng về một tưởng thưởng n o đó trong tương lai trong khi dục lạc sẵn có hiện tiền? - Why bother meditating in the hopes of some future reward when sensual pleasures are available right now?: SN 1.20
- Phải chăng ~ chỉ l những họat động vô ích v không đem lại kết quả gì? - Isn't ~ simply a useless and unproductive activity?: SN 7.17
- Phải chăng~ chỉ l kỹ xảo cần phát triển: ~is a skill to be developed: AN IX.35, AN IX.36
- Sự nguy hiểm của việc ước định quá mức sự tiến bộ của mình trong ~ - The danger of overestimating one's progress in ~: MN 105
- Các chứng đạt vô sắc dẫn đến Niết b n - Formless attainments leading to Nibbana: MN 106
- Meditations: Forty Dhamma Talks (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 2 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 3 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 4 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 5 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Practical Advice for Meditators (Bhikkhu Khantipalo)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Uposatha observance dayschưa có bản dịch Việt ngữ
- Công đức - Merit — coi - see Puñña.
- Metta (tâm từ, thiện niệm - loving-kindness, good will). Coi thêm - See also Brahmavihara; Paramis.
- Karaniya Metta Sutta (B i giảng về tâm từ - Discourse on Loving-kindness): Sn I.8 and Khp 9
- Là sự hộ trì chống lại nguy hại - As a protection against harm: Cv 5.6chưa có bản dịch Việt ngữ, SN 20.5, AN IV.67
- Là yếu dẫn đến giải thóat - As a factor leading to liberation: AN VI.13
- Việc tu tập ~ có hệ thống - Systematic practice of ~: SN 42.8
- Mười một lợi lạc của ~ - Eleven benefits of ~: AN XI.16
- Phước báo còn hơn cả bố thí - Even more fruitful than giving: SN 20.4
- Con đường tái sanh có thể mong đợi từ những ai vun trồng ~ - Course of rebirths to be expected from those who cultivate ~: AN IV.125
- Duy trì tư tưởng về ~ dù cho người khác nói bạn như thế n o - Maintain thoughts of ~ no matter how others address you: MN 21
- Không ai có thể thân với mình hơn chính mình - No one is dearer to one than oneself: Ud V.1
- Sự sáng chói của ~ - The radiant brightness of ~: Iti 27
- Là cơ sở cho việc phát triển các tầng thiền - As a basis for the development of jhana: AN VIII.63
- Thực h nh ~ l cách ứng xử với người hay quấy rầy - Practicing ~ as a way to deal with annoying people: AN V.161
- Metta: The Philosophy and Practice of Universal Love (Acharya Buddharakkhita)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Head & Heart Together: Bringing Wisdom to the Brahma-viharas" (Thanissaro)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Heart Awakened (Siriwardhana)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Nothing Higher to Live For (Bhikkhu Nyanasobhano)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Power of Good Will (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Practice of Loving-kindness (metta) (Ñanamoli Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Trung đạo - Middle way (Majjhima-patipada).
- Tránh các quan điểm cực đoan - Avoiding extreme views: SN 12.15
- Giáo Pháp đầu tiên của đức Phật về ~ - Buddha's first teachings on the ~: SN 56.11
- Trung đạo giữa việc buông mình trong dục lạc v việc nghiêm trì nghi thức v giới luật - Middle way between indulgence in sensuality and adherence to fixed rituals and precepts: Ud VI.8
- Dependent co-arising l "trung đạo" giừa hai quan điểm cực đoan - as a "middle way" between extremes of views: SN 12.48
- "Trung Đạo" trong - "The Middleness of the Middle Way," in That tanh cua van vat - Things as They Are (Ajaan Maha Boowa)
- Chánh niệm - Mindfulness — see Sati.
- Tha tâm thông - Mind-reading.
- Tâm của chính mình - One's own mind: AN X.51
- Tâm của người khác - Another's mind: See Supranormal powers
- Reading the Mind (Upasika Kee Nanayon)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Sự điều độ - Moderation. Coi thêm - See also Restraint.
- Sự khiêm tốn - Modesty.
- L phẩm chất của bậc vĩ nhân - As a quality of a great person: AN VIII.30
- Hiếm có ở ngưỡi gi u sang v quyền lực - Rare in a person of wealth and power: AN VIII.23
- Đời sống tu viên - Monastic Life. Coi thêm - See also Ascetic practices; Vinaya; Work, monastics'.
- Để l m lễ xuất gia cho một người, điều kiện tiên quyết l phải có sự cho phép của cha mẹ người đó - Permission from one's parents is a prerequisite for ordination: MN 82
- Tại sao ĐĐ. Sona cần quá nhiều thời gian đế đi tiếp - Why it took Ven. Sona so long to go forth: Ud V.6
- Mười đều thường xuyên quán tưởng của các tu sĩ - Ten things for monks to reflect on often: AN X.48
- Các quả của cuộc sống không nh - The fruits of the homeless life: DN 2
- Rèn luyện từ từ cho các tu sĩ - Gradual training for monks: MN 107
- L m thế n o để mang lại sự hòa hợp cho cộng đồng - How to bring harmony to the community: AN VI.12
- Năm giáo huấn cho những tu sĩ tân tòng - Five exhortations for new monks: AN V.114
- Sống tự do khỏi xã hội l gì? - What it means to live free of society: SN 22.3
- Các nghĩa vụ của một tu sĩ - A monk's duties: Cv 8chưa có bản dịch Việt ngữ
- Những lý do sai lầm đối với một tu sĩ đi khất thực - Wrong reasons for a monk to go on almsround: Ud III.8
- Các tu sĩ có thật sự l m được việc hữu ích n o không? - Do monks really do any useful work?: Sn I.4
- Điều gì l m cho một tu sĩ đáng được kính trọng - What makes a monk worthy of respect?: AN III.94
- The Autobiography of a Forest Monk (Ajaan Thate)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Autobiography of Phra Ajaan Lee (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Bhikkhus' Rules — A Guide for Laypeople: The Theravadin Buddhist Monk's Rules Compiled and Explained (Bhikkhu Ariyesako)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Blessings of Pindapata (Khantipalo)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Buddhist Monastic Code, Volume I: The Patimokkha Training Rules Translated and Explained (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Buddhist Monastic Code, Volume II: The Khandhaka Rules Translated and Explained (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Buddhist Monk's Discipline, The: Some Points for Laypeople (Khantipalo)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Duties of the Sangha" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Going Forth: A Call to Buddhist Monkhood (Sumana Samanera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- That tanh cua van vat - Things as They Are (Ajaan Maha Boowa)
- The Blessings of Pindapata (Bhikkhu Khantipalo)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Economy of Gifts" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Food of Kindness" (Ayya Medhanandi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- With Robes and Bowl (Bhikkhu Khantipalo)chưa có bản dịch Việt ngữ
- A Taste of the Holy Life: An Account of an International Ordination in Myanmar (Jootla)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Buddhism in Thailand (Karuna Kusalasaya)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Tiền - Money. Coi thêm - See also Householders; Wealth.
- ~ không thể mua chân hạnh phúc - ~ can't buy true happines: AN X.46
- L m thế n o để bảo vệ v giữ gìn sự gi u có của mình - How to protect and preserve one's wealth: AN VIII.54
- Các tu sĩ có được phép dùng tiền haykhông? - Are monks allowed to use money?: SN 42.10
- "The Economy of Gifts" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Tu sĩ - Monk — coi - see Monastic Life.
- Sợ hãi mang tính đạo đức - Moral dread — coi - see Ottappa.
- Xấu hổ mang tính đạo đức - Moral shame — coi - see Hiri.
- Các nguyên tắc đạo đức - Morality — coi - see Sila.
- Mudita (hoan hỉ cảm thông/biết ơn - appreciative/sympathetic joy). See also Brahmavihara.
- L yếu tố dẫn đến giải thóat - As a factor leading to liberation: AN VI.13
- Vun bồi có hệ thống ~ - Systematic cultivation of ~: SN 42.8
- A Fistful of Sand (Ajaan Suwat)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Heart Awakened (Siriwardhana)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Mudita: The Buddha's Teaching on Unselfish Joy (various)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Giết người - Murder. Coi thêm - See also Death.
- Myanmar (Burma). Coi thêm - See also Sri Lanka; Thailand.
- Buddhism in Myanmar: a Short History (Roger Bischoff)chưa có bản dịch Việt ngữ
N
- Nama-rupa (danh-v -sắc, tâm v vật, tinh thần v vật chất - name-and-form, mind-and-matter, mentality-materiality). Coi thêm - See also Paticca-samuppada (dependent co-arising).
- Thiên nhiên - Nature Coi thêm - See also Wilderness.
- "The Buddhist Attitude Towards Nature" (Lily de Silva)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Nekkhamma (xuất gia - renunciation). Coi thêm - See also Celibacy; Gradual instruction; Paramis; Restraint; Sensuality.
- "Xuất gia - Renunciation"in the Con du?ng gi?i thoát - Path to Freedom pages
- Niềm vui lớn của ~ - The bliss of ~: Ud II.10
- Trân trọng giá trị của ~ l bước đầu quyết định trong việc tu tập - Appreciating the value of ~ is a crucial first step in practice: AN IX.41
- ~ lội "ngược dòng" (tham ái) - ~ goes "against the flow" (of craving): Iti 109
- L cơ sở để trút bỏ nỗi sợ chết - As the basis for shedding fear of death: AN IV.184
- L thóat khỏi ái dục - As the escape from sensuality: Iti 72
- L nguyên nhân ngủ yên l nh - As a cause for sleeping at ease: AN III.34
- L sự yên nghỉ sâu - As a profound kind of rest: Sn V.11, AN III.38
- "Trading Candy for Gold: Renunciation as a Skill" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Renunciation (T. Prince)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Mối quan hệ với bi - Relationship to compassion: "The Balanced Way" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Niết bàn - Nibbana (Không ràng buộc, tắt ngấm - Unbinding, extinguishing). Coi thêm - See also Arahant; Awakening; Deathless; Parinibbana; Stream-entry; Vimutti (giải thóat - release).
- "Niết bàn - Nibbana"trong các trang của - in the Path to Freedom pages
- "Thanh De Thu Ba - The 3rd Noble Truth"in the Path to Freedom pages
- Cái cao nhất - The foremost: Dhp 184
- Sự thỏai mái cao nhất - The foremost ease: Dhp 202
- Không phóng dật dẫn ta đến ~ - Heedfulness leads one to ~: Dhp 21, Dhp 32
- Dấu ấn của một Phạm thiên chân chính - A hallmark of a true brahman: Dhp 414
- Vượt lên trên ~ l gì? - What lies beyond ~?: AN IV.174
- ~ l đích đến; không có gì vượt lên trên nó cả - ~ is the goal; there's nothing beyond it: MN 44
- Ma vương có vươn tới ~ không? ~ is beyond Mara's reach: SN 4.19
- ~ không phải l "nguồn" hay "chỗ" để từ đó các pháp hữu vi phát khởi - ~ is not a "source" or "ground" from which phenomena (pháp - dhamma) arise: MN 1
- Bản thân ~ không phải l pháp hữu vi, m l sự kết thúc của pháp hữu vi - ~ is not itself a phenomenon, but is the final end of phenomena: AN X.58
- Niềm hoan hỷ vượt lên trên mọi hoan hỷ - Pleasure of ~ exceeds all others: AN IX.34
- Hai hình thức của ~ (còn chất đNt v hết chất đốt) - Two forms of ~ (with fuel remaining, and without fuel remaining): Iti 44
- Bốn phẩm chất để phát triển dẫn đến Niết b n - Four qualities to develop that lead one towards ~: AN IV.37
- " Phap va Phi Nhi Nguyen Tinh - Dhamma and Non-duality" (Bhikkhu Bodhi)
- "Nibbana - Niết-bàn" (Thanissaro Bhikkhu)
- Nibbana As Living Experience/The Buddha and The Arahant: Two Studies from the Pali Canon (Lily de Silva)
- "A Verb for Nirvana" Động từ của Niết-bàn (Thanissaro Bhikkhu)
- "Luân hồi chia vô tận - Samsara Divided by Zero" (Thanissaro Bhikkhu)
- The Mind Like Fire Unbound: An Image in the Early Buddhist Discourses (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Niết b n - Nibbida (không còn ảo tưởng, disenchantment, ác cảm, chán ngán với các pháp hữu vi - - aversion, and weariness with regard to conditioned phenomena). See also Asubha.
- L một dấu hiệu tu tập Giáo Pháp - As a mark of practicing Dhamma "phù hợp với Giáo Pháp - in accordance with the Dhamma": SN 22.39
- "Disenchantment" (Ajaan Suwat)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Words Leading to Disenchantment: Two Essays (Soma Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Niết b n - Nirvana — coi - see Nibbana.
- Nivarana (Những chướng ngại - hindrances). Coi thêm - See also Anger; Desire; Jhana; Kilesa.
- Coi từng chướng ngại riêng lẻ - See each of the five hindrances individually:
- Tham dục - Sensual desire (kamacchanda)
- Ill-will (vyapada)
- Sloth and Drowsiness (thina-middha)
- Bồn chồn và lo lắng - Restlessness and worry (uddhacca-kukkucca)
- Hòai nghi - Doubt (vicikiccha)
- Cho ăn v đói ~ - Feeding and starving the ~: SN 46.51
- Khử độc: hướng tâm về những đối tượng gây hứng thú - Antidote: direct the mind towards an inspiring object: SN 47.10
- L m sao buông bỏ ~ - How to abandon the ~: AN IX.64
- Buông bỏ ~ l phẩm chất phân biệt chân thiền - Abandoning the ~ is a quality that distinguishes the true contemplative: MN 39
- Cúng dường cho người buông bỏ ~ mang lại những thiện quả - Giving to one who has abandoned the ~ brings good results: SN 3.24
- ~ bị khuất phục trong mọi cách nhận thức sự vật - ~ are to be conquered in all postures: Iti 111
- Như những con kênh phân tán lực của một dòng sông - Like canals disspipating the force of a river current: AN V.51
- "Concentration: Abandoning the Hindrances" trong Yeu to can thiet dan den giac ngo The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- The Elimination of Anger (Piyatissa Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Five Mental Hindrances and Their Conquest (Nyanaponika Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Mind Aflame" in Food for Thought (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Removal of Distracting Thoughts (Soma Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Right Concentration" (Ajaan Suwat)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Coi từng chướng ngại riêng lẻ - See each of the five hindrances individually:
- Bát Chánh Đạo - Noble Eightfold Path (ariya-atthangika magga). Coi thêm - See also Bodhipakkhiya-dhamma.
- "Thanh De Thu Tu - The 4th Noble Truth" in the Path to Freedom pages
- Các yếu tố th nh phần của Bát Chánh Đạo - The individual factors of the Path:
- Chánh kiến - Right View (Samma-ditthi).
- "Chanh Kien - Right View"in the Path to Freedom pages
- Chánh kiến l gì? What is Right View?: MN 9
- ~ được sử dụng để khắc phục mọi chấp trước v o tất cả các quan điểm - ~ is to be used to the point of overcoming attachment to all views: Sn IV.3
- L một công cụ - As a tool: "Beyond Right and Wrong" in Inner Strength (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "From Views to Vision" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Chánh tư duy - Right Resolve/Intention (Samma-sankappo). Coi thêm - See also Non-harming.
- "Chánh tư duy - Right Resolve"in the Path to Freedom pages
- ~ được duy trì trong mọi cách nhìn nhận sự vật - ~ is to be maintained in all postures: Iti 110
- "The Road to Nirvana is Paved with Skillful Intentions" (Thanissaro Bhikkhu)
- Chánh ngữ - Right Speech (Samma-vaca).
coi thêm - See also Speech.
- Chỉ nói những lời nói không có hại - Speak only words that do no harm: Thag XXI
- "Chanh Ngu - Right Speech"in the Path to Freedom pages
- "Right Speech"chưa có bản dịch Việt ngữ (Thanissaro Bhikkhu)
- "Luan Ban Thanh Thien - Noble Conversation" (Study Guide)
- Chánh nghiệp - Right Action (Samma-kammanto).
- "Chánh nghiệp - Right Action"in the Path to Freedom pages
- Chánh mạng - Right Livelihood (Samma-ajivo).
- "Chanh Mang- Right Livelihood"in the Path to Freedom pages
- Chánh tinh tấn - Right Effort (Samma-vayamo).
- "Chanh Tinh Tan - Right Effort"in the Path to Freedom pages
- Chánh niệm - Right Mindfulness (Samma-sati).
- "Chanh Niem - Right Mindfulness"in the Path to Freedom pages
- Chánh định - Right Concentration (Samma-samadhi).
- "Chanh Dinh - Right Concentration"in the Path to Freedom pages
- Vai trò trung tâm của ~ trong Bát Chánh Đạo - The central role of ~ in the Eightfold Path: MN 117
- Chánh kiến - Right View (Samma-ditthi).
- The Craft of the Heart (part II) (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Noble Eightfold Path" in Yeu to can thiet dan den giac ngo - The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- Con Duong Diet Kho - The Noble Eigthfold Path: The Way to the End of Suffering (Bhikkhu Bodhi)
- "Ngọai tầng Không gian của Tâm" - "The Outer Space of the Mind," in That tanh cua van vat - Things as They Are (Ajaan Maha Boowa)
- "The Path to Peace and Freedom for the Mind," (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Prison World vs. the World Outside," in Tu Chan Tam - Straight From the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- Sự yên lặng cao cả - Noble silence (second jhana).
- Vô niệm - No-thinking: Thag XIV.1
- L nguyên nhân của sự khởi sanh trí tuệ - As a cause for the arising of wisdom: AN VIII.2
- Hoặc l nói Pháp, họặc l tịnh khẩu - Either speak Dhamma, or keep noble silence: Ud II.2
- Thuyết Bất Nhị - Non-dualism.
- Ý thức bất nhị không phải l mục tiệu - Non-dual awareness not the goal: AN X.29
- "Phap va Phi Nhi Nguyen Tinh - Dhamma and Non-duality" (Bhikkhu Bodhi)
- Bất hại - Non-harming, Bất bạo động - Non-violence. Coi thêm - See also "Right Resolve" in Noble Eightfold Path.
- Dẫn đến hạnh phúc sau khi chết - Leads to happiness after death: Dhp 132
- L điều kiện hỗ trợ cho Giác ngộ - As a supporting condition for Awakening: Dhp 270
- Không phải l tất cả có đối với con đường đạo Phật - Isn't all there is to the Buddhist path: MN 78
- Câu chuyện của băng đảng Angulimala: - The story of Angulimala the bandit: MN 86
- Người khôn ngoan sống trong xã hội như thế n o: - How a wise person moves in society: Dhp 49
- "The Rod" (Dhammapada X)
- "Non-violence" (Study Guide)
- Vô ngã - Not-self — see Anatta.
- Thực phẩm - Nutriment (ahara).
- Nhân ngư - Nymphs, dove-footed: Ud III.2
O
- Ottappa (sợ hãi đạo đức; lo lắng về quả của ác nghiệp - moral dread; concern for the results of evil actions). See also Hiri (conscience).
- L một phẩm chất phân biệt chân thiền - As a quality that distinguishes the true contemplative: MN 39
- L một kho báu - As a treasure: AN VII.6
- L người bảo vệ - As a guardian: AN II.9
- L phẩm chất bảo an thế giới - As a quality that safeguards the world: Iti 42
- "The Guardians of the World" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
P
- Sự đau đớn - Pain. Coi thêm -See also Bịnh - Illness; Vedana (feeling).
- Đừng thêm tâm bịnh v o thân bịnh của bạn - Don't add mental ~ to your physical ~!: SN 36.6
- Không cho thân bịnh xâm lấn tâm - Preventing physical ~ from invading the mind: SN 52.10
- Đức Phật nêu gương về cách ứng phó với thân bịnh tốt nhứt - The Buddha shows by example how best to handle physical ~: SN 1.38, SN 4.13
- Giáo huấn của Sariputta đối với Anathapindika đang hấp hối - Sariputta's teachings to a dying Anathapindika: MN 143
- Chánh niệm có thể bảo vệ bạn khỏi rơi v o hố không đáy của ~ - Mindfulness can protect you from falling into ~'s bottomless pit: SN 36.4
- Là một trong tám điều kiện thế gian - As one of the eight worldly conditions: AN VIII.6
- Tránh ác nghiệp l con đường tránh ~ - Avoiding evil deeds as a way to avoid ~: Ud V.4
- Nguồn gốc của lạc thú v ~ - The origin of pleasure and ~: SN 12.25
- ~ không thể dùng để gột sạch người ta khói ác nghiệp trong quá khứ - ~can't be used to purify oneself of past misdeeds: MN 14
- "The Details of Pain" (Upasika Kee Nanayon)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Tu Chan Tam - Straight from the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- Kinh
điển Tam Tạng Pali canon.
- "'When you know for yourselves...': The Authenticity of the Pali Suttas" (Thanissaro Bhikkhu)
- Tiếng Pali - Pali language.
- Pali Language Aidschưa có bản dịch Việt ngữ
- Từ vựng Phạn ngữ Pali và thuật ngữ Phật Học - Glossary of Pali and Buddhist Terms
- A Chanting Guide: Pali Passages with English Translations (Dhammayut Order)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The role of ~ in Theravada
- Pañca-sila (ngũ giới - the five precepts) — see Precepts
- Pañña (trí tuệ, bát nhã - discernment, wisdom). See also Paramis; Wise person.
- Tám điều kiện tiên quyết cho ~ - Eight requisite conditions for ~: AN VIII.2
- Cái n o trước tiên:Which comes first: định hay ~ - concentration or ~?: AN III.73
- Cùng đi song song với các tầng thiền - Goes hand-in-hand with jhana: Dhp 372
- L một kho báu - As a treasure: AN VII.6
- "Discernment" in Yeu to can thiet dan den giac ngo - The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- "The Lessons of Unawareness" in Inner Strength (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Observe and Evaluate" in Inner Strength (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Papañca (sự phức tạp, sự sinh sôi - complication, proliferation).
- Paramis (sự hòan thiện - perfections).
- Xem theo từng yếu tố th nh phần của nó - Look under each of its constituent factors:
- Dana (bố thí - generous action)
- Sila (giới luật - virtue)
- Nekkhamma (xuất gia - renunciation)
- Pañña (trí tuệ wisdom, minh - discernment)
- Viriya (nỗ lực - energy, effort)
- Khanti (kiên nhẫn - patience)
- Sacca (truthfulness)
- Adhitthana (quyết tâm - determination, resolution)
- Metta (tâm từ, thiện ý - loving-kindness, goodwill)
- Upekkha (buông bỏ - equanimity)
- "Mười Ba La M?t - The Ten Perfections" (Study Guide)
- A Treatise on the Paramis (Acariya Dhammapala (6th c.); Bhikkhu Bodhi, trans.)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Xem theo từng yếu tố th nh phần của nó - Look under each of its constituent factors:
- Cha mẹ - Parents. Coi thêm - See also Children; Family.
- L m thế n o để trả ơn cha mẹ m ta đã thọ hưởng - How to repay the debt we owe to our ~: AN II.32
- Nỗi phiền muộn của cha mẹ gi khi cảm thấy con cái tỏ ra bội bạc - The anguish an aging ~ feels when his children show no gratitude: SN 7.14
- ~ nên ít nhứt đảm bảo rằng con cái họ lớn lên tôn trong ngũ giới - ~ should at least make sure that their children grow up to respect the precepts: Iti 74
- Cha mẹ của mình cần được kính trọng như l các đại sư - One's ~ should be respected as great teachers and devas: Iti 106
- Nuôi dưỡng cha mẹ mình - Supporting one's ~: Sn II.4
- V o lúc n y hay lúc khác, chúng ta từng l ~ của nhau - At one time or another, we have all been each other's ~: SN 15.14
- Kính trọng cha mẹ mình l một phước báu - Reverence for one's ~ as a blessing: Dhp 332
- Nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ - Childrens' duties to their parents: DN 31
- Parents' duties to their children: DN 31
- Điều kiện tiên quyết để l m lễ thọ giới xuất gia l sự cho phép của cha mẹ - Permission from one's ~ is a prerequisite for ordination: MN 82
- "Tôi phải dậy Phật Pháp cho con tôi như thế n o - How should I teach Buddhism to my children?" (Frequently Asked Question)
- Parinibbana (hòan tòan giải thóat - total release; complete liberation). See also Nibbana.
- Những miêu tả tai nghe mắt thấy về ~ của đức Phật - Eye-witness accounts of the Buddha's ~: SN 6.15
- Parisa (Những người ủng hộ đức Phật - The Buddha's following).
- Các cư sĩ v các tu viện tùy thuộc lẫn nhau - Householders and monastics depend upon each other: Iti 107
- "The Economy of Gifts" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Food of Kindness" (Ayya Medhanandi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Blessings of Pindapata (Bhikkhu Khantipalo)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Pasada (tín tâm rong sáng - clarity and serene confidence). See also Samvega.
- "Affirming the Truths of the Heart: The Buddhist Teachings on Samvega and Pasada" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Paticca-samuppada (Duyên sinh - Dependent co-arising). Coi thêm -See also Samsara.
- Nếu bạn nghĩ bạn thấu hiểu ~, như ĐĐ. Ananda, thì hãy suy nghĩ lại - If you think you understand ~, as did Ven. Ananda, think again: DN 15
- Thế giới phát sinh v diệt vong theo duyên sinh như thế n o? - How the world arises and falls according to ~: SN 12.44
- Tóm lược ~ - A synopsis of ~: SN 12.2
- Sự tùy thuộc lẫn nhau của ý thức danh-v -sắc - Mutual dependence of consciousness and name-and-form: SN 12.67
- Sự tái khám phá của đức Phật về ~ v o buổi tối Giác ngộ - Buddha's rediscovery of ~ on the eve of his Awakening: SN 12.65
- Có ai đó hay cái gì đó ở phía sau quá trình ~ không? - Is there someone or something that lies behind the process of ~?: SN 12.35
- L nguyên nhân của khởi sanh Chánh Kiến - As a cause for the arising of right view: SN 12.15
- L nguyên nhân chấm dứt các t kiến - As a cause for the cessation of wrong views: SN 12.20
- L nguyên nhân chấm dứt các - As a cause for the ending of the asava (bơn nhơ - effluents): SN 12.23
- L bộ khung để vun trồng sự thiện xảo - As a framework for cultivating skillfulness: "Kamma and the Ending of Kamma" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- L "trung đạo" giữa các quan điểm cực đoan - As a "middle way" between extremes of views: SN 12.35, SN 12.48
- Đức Phật quán tưởng về ~ trong bảy ngày sau khi Giác ngộ - The Buddha reflects on ~ for seven days after his Awakening: Ud I.1-3
- Nguồn gốc của sướng v khổ - The origin of pleasure and pain: SN 12.25
- "Thanh De Thu Ba - The 3rd Noble Truth"in the Path to Freedom pages
- "Paticca-samuppada: Dependent Origination" (Nyanatiloka Mahathera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Transcendental Dependent Arising: A Translation and Exposition of the Upanisa Sutta (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Đức Phật thuyết giảng mở rộng về ~ - An extended treatment of ~ by the Buddha: DN 15
- Mối quan hệ với - Its relationship to Dưỡng chất - Nutriment (ahara): SN 12.63; SN 12.11
- Xem từng yếu tố th nh phần của nó: - See each of its constituent factors:
- Avijja (vô minh - ignorance)
- Sankhara (h nh uẩn - mental fabrications)
- Viññana (ý thức - consciousness)
- Nama-rupa (name-and-form)
- Salayatana (lục căn - six sense-media)
- Phassa (tiếp xúc - contact)
- Vedana (thọ - feeling)
- Tanha (tham ái - craving)
- Upadana (bám víu - clinging)
- Bhava (trở th nh/thủ - becoming)
- Jati (birth)
- Dukkha (Khổ, sự không thỏa mãn - suffering, unsatisfactoriness)
- Kiên nhẫn - Patience — coi - see Khanti.
- Patimokkha (các qui định ứng xử của nam v nữ tu sĩ - monks' and nuns' rules of conduct). Coi thêm - See also Vinaya.
- The Bhikkhu Patimokkha chưa làm bản dịch Việt ngữ
- The Bhikkhuni Patimokkha chưa làm bản dịch Việt ngữ
- Tưởng uẩn - Perception — coi - see Sañña.
- Các phẩm hạnh hòan hảo - Perfections — coi - see Paramis.
- Peta loka (cảnh giới của những ma đói - realm of the hungry ghosts/shades). Coi thêm - See also Planes of Existence, Thirty-one.
- Ajaan Lee's description, in "Knowledge"chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Thirty-one Planes of Existence" in the Path to Freedom pages
- Phassa (tiếp xúc/xúc contact). Coi thêm - See also Paticca-samuppada (dependent co-arising).
- Piti (hoan hỷ cao nhất/cực lạc - rapture; bliss) Coi - See also Jhana.
- Lạc thú v vui thú của ~ - The pleasure and joy of ~:AN V.176
- Các cảnh giới tồn tại, Ba mươi mốt - Planes of Existence, Thirty-one. See also Devas; Hell; Kamma; Peta loka (realm of the hungry ghosts/shades); Sagga (heaven); Samsara.
- Pleasure. Coi thêm - See also Happiness; Pain; Sensuality; Vedana (feeling).
- Nhiều lọai lạc thú: - The many kinds of pleasure: MN 59
- Nguồn gốc của lạc thú v đau đớn - The origin of ~ and pain: SN 12.25
- Chú ý đến ~ của sự vật thay vì Attending to the ~ of things instead of their khổ của chúng - dukkha l m phát sinh chấp trước - gives rise to attachment: SN 22.60
- As one of the eight worldly conditions: AN VIII.6
- Các giới luật - Precepts. Coi thêm - See also Tu tập đạo Phật của cư sĩ - Lay Buddhist practice; Refuge; Sila; Uposatha
- Pañcasila — the Ngũ giới - Five Precepts (cho nam và nữ cư sĩ - for lay men and women)
- Các giới l món qu cho chính mình v cho người khác - The precepts as a gift to oneself and others: AN VIII.39
- Những tưởng thưởng của việc giữ giới - The rewards of observing the precepts: AN VIII.39
- Hậu quả của việc không giữ giới - The consequences of failing to observe the precepts: AN VIII.40
- "A Discipline of Sobriety" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Ngu Gioi - The Five Precepts"in the Path to Freedom pages
- The Craft of the Heart (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Radical Therapy: Buddhist Precepts in the Modern World (Lily de Silva)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Atthasila — the Bát giới - Eight Precepts (cho nam và nữ cư sĩ - for lay men and women)
chưa
có bản dịch Việt ngữ
- Những b i luyện tập về ~ được tu tập như thấ nảo? - How the ~ practices are to be practiced: AN VIII.43
- Những cách đúng v sai trong việc giữ ~: - Right and wrong ways of observing ~: AN III.70
- "Tam Gioi - The Eight Precepts"in the Path to Freedom pages
- The Craft of the Heart (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Dasasila — the Thập giới - Ten Precepts (for novice monks and nuns)
- The Bhikkhu Patimokkhachưa có bản dịch Việt ngữ (277 giới cho những tu sĩ xuất gia thọ giới - 227 rules for ordained monks); Bhikkhuni Patimokkha chưa có bản dịch Việt ngữ(311 giới cho nữ tu sĩ thọ giới - 311 rules for ordained nuns); coi thêm - see also Vinaya.
- Pañcasila — the Ngũ giới - Five Precepts (cho nam và nữ cư sĩ - for lay men and women)
- Phút giây hiện tại - Present moment.
- Giây phút hiện tại n y l thời gian duy nhất m chúng ta có - This present moment is the only time we have: MN 131
- Hộ trì - Protection. Coi thêm - See also Precepts; Sila.
- Sự hộ trì lớn nhất cho những cư sĩ - The greatest ~ for the layperson: Sn II.4
- Tự chế - Restraint — Chính sách phòng hộ của đức Phật - the Buddha's defense policy: SN 3.5
- Metta (tâm từ - loving kindness) l sự phòng hộ chống lại nguy hại - as a ~ against harm: SN 20.5, AN IV.67
- Mười phẩm chất đem lại sự phòng hộ cho tâm - Ten qualities that provide ~ for the mind: AN X.17
- Tự giữ mình, người ta phòng hộ lẫn nhau; tử phòng hộ cho mình - Watching over oneself, one protects others; watching over others, one protects oneself: SN 47.19
- Protection Through Satipatthana (Nyanaponika Thera) chưa có bản dịch Việt ngữ
- Kinh Thánh Hộ Trì Paritta - The Book of Protection (Paritta) (Piyadassi Thera) Minh Hạnh Việt dịch
- Tâm lý học v Phật giáo - Psychology and Buddhism. See also Abhidhamma.
- Abhidhamma Pitaka
- Buddhist Meditation and Depth Psychology (Douglas M. Burns)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Psychology of Emotions in Buddhist Perspective (Padmasiri de Silva)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Sức mạnh tâm lý - Psychic powers — see Sức mạnh siêu phàm - Supranormal powers.
- L phước báo - As a blessing: Dhp 331
- ~ tích lũy dần, như nước nhỏ từng giọt v o bình - ~accumulates slowly, like water dripping into a pot: Dhp 122
- Lợi lạc của ~ trong kiếp n y v kiếp sau - Benefits of ~ in this life and the next: Dhp 16, Dhp 18
- Sư phản bội sói mòn vô tận ~ được tích lũy của người ta - infidelity erodes one's accumulated ~: Dhp 310
- L m thế n o để được công đức vô lượng - How to gain immeasurable ~: Dhp 195
- Thực hiện việc l m công đức l m gia tăng lượng dự trữ trong kho cho các kiếp sau của bạn - Do meritorious deeds to increase your store for future lives: SN 3.20
- Đừng sợ ~ - Don't be afraid of ~: Iti 22
- Nghiệp của bậc A la hán không mang quả nghiệp - The arahant's actions bear no kammic fruit, good or evil: Dhp 39, Dhp 267, Dhp 412
- Thực hiện các việc l m công đức thường xuyên đem lại sự thư thái - Repeated performance of meritorious deeds brings ease: Dhp 118
- Ba cơ sở cho việc l m công đức - Three grounds for meritorious action: Iti 60
- L kho quỹ cần được chăm sóc - As a fund to be looked after: Khp 8
- L phương tiện đạt chân hạnh phúc - As the means of attaining true happiness: AN V.43
- Có phải việc l m ~ l cái tốt nhất m ta có thể hy vọng trong kiếp sống nắn ngủin y? - s making ~ the best one can aspire to in this short life?: SN 2.19
- "Phuoc Duc - Merit" (Study Guide)
- "Merit," (Ajaan Fuang)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Essence of Merit" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Power of Goodness" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Merit and Spiritual Growth" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
Q
- Tranh cãi - Quarreling — see Xung đột - Conflict.
- Những câu hỏi - Questions. Coi thêm - See also Ditthi (views); Yoniso manasikara (appropriate attention).
- Bốn lọai ~ - Four types of ~: AN IV.42
- Bốn động cơ đ ng sau việc đặt ~ - Five motivations behind asking ~: AN V.165
- Trả lời ~ như thế n o: How to answer ~: AN III.67
- ~ không đáng hỏi ~ not worth asking: DN 9, MN 2, AN IV.77, AN X.69
- ~ đáng được trả lời bằng sự yên lặng - ~ best answered by silence: SN 44.10
- Những ~ muốn thể hiện cái tôi thường trực l vô giá trị - ~s that assume an abiding "self" are invalid: SN 12.12
- ~ m đức Phật bỏ qua, không trả lời - ~ the Buddha left unanswered: Avyakata Samyutta
- Đức Phật giải quyết các câu hỏi khó ra sao? -How the Buddha handles difficult ~: MN 72
- "Questions of Skill" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Skill in Questions: How the Buddha Taught " (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
R
- Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc - Racism — coi - see hệ thống đẳng cấp - Caste system.
- Tâm sáng chói - Radiant Mind
- Sự chói sáng nội tại của tâm - The inherent radiance of mind: AN I.49
- "The Radiant Mind is Unawareness," in Straight From the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- Niềm vui tột đỉnh - Rapture — see Piti.
- Các cảnh giới của của Vạn hữu - Realms of Existence — coi - see Planes of Existence.
- Tái sanh - Rebirth. Coi thêm - See also Hell; Jati (birth); Kamma; Sagga (heaven).
- Tính thiện của nghiệp của một người quyết định chỗ vãn sanh của người đó sau khi chết - The skillfulness of one's actions in life determine one's destination after death: Dhp 17, Dhp 18, Dhp 240
- Các nhân thuận lợi v không thuận lơi - Causes of favorable or unfavorable ~: MN 135, AN III.65, Dhp 310, Dhp 316
- L m thế n o để tái sanh l m voi hay ngựa: - How to gain rebirth as an elephant or a horse: AN X.177
- Các qui luật của nghiệp v ~ không thể bị vi phạm cũng giống như luật về trọng lực của quả đất - The laws of kamma and ~ are as inviolable as the law of gravity: SN 42.6
- Điều quá tệ đối với việc tái sanh l gì? - What's so bad about being reborn?: SN 5.6
- Sau không sắp xếp để tái sanh giữa chư thiên? - Why not just settle for rebirth among the devas?: SN 5.7
- Sự quí báu của việc sinh ra l m người của chúng ta - The preciousness of our human birth: SN 20.2, SN 56.48
- Đức Phật chứng kiến ~ v o đêm Giác ngộ của ng i - ~ witnessed by Buddha on the night of his Awakening: See Buddha's Awakening.
- "Kamma & Rebirth" (Nyanatiloka Mahathera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Phap Khong Tai Sanh - Dhamma Without Rebirth?" (Bhikkhu Bodhi)
- "Does Rebirth Make Sense?" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Ba muoi mốt cảnh giới của hữu tình - The Thirty-one Planes of Existence" in the Path to Freedom pages
- Thập niệm - Recollections, ten (anussati).
- Niệm Phật - Recollection of the Buddha (buddhanussati): SN 11.3, AN III.70, AN XI.12, AN XI.13, Thag VI.2
- Niệm Pháp - Recollection of the Dhamma (dhammanussati): SN 11.3, AN III.70, AN XI.12, AN XI.13, Thag VI.2
- L nguyên tắc chi phối - As a governing principle: AN III.40
- Niệm Tăng - Recollection of the Sangha (sanghanussati): SN 11.3, AN III.70, AN XI.12, AN XI.13, Thag VI.2
- Niệm đức hạnh của mình - Recollection of one's own virtues (silanussati): AN III.70, AN XI.12, AN XI.13
- Niệm bố thí của mình - Recollection of one's own generosity (caganussati): AN XI.12, AN XI.13
- Niệm chư thiên - Recollection of the devas (devatanussati): AN III.70, AN XI.12, AN XI.13
- Mindfulness of death (maranasati) (see also Satipatthana).
- Mindfulness of the body (kayagatasati) (see also Satipatthana).
- Mindfulness of breathing (anapanasati) (see also Satipatthana).
- Niệm an lạc - Recollection of peace (upasamanussati): Iti 90
- Mười Pháp Tùy Niệm - "The Ten Recollections" (Study Guide)
- Hòa giải - Reconciliation.
- "Reconciliation, Right & Wrong" (Thanissaro)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Quy y - Refuge. Coi thêm - See also Precepts; Tiratana (the Three Gems).
- Phương thức quy y - The formula for going for ~: Khp 1
- ~ Tối thượng - The supreme ~: Dhp 188
- Giáo Pháp l một hòn đảo v l ~ The Dhamma as one's island and ~: DN 16, SN 47.13, SN 47.14
- "A Refuge in Awakening" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Tam Bảo - The Threefold Refuge" in the Path to Freedom pages
- "Tam Bảo là gì? - What is the Triple Gem?" (Ajaan Lee)
- "Free at Last" in Food for Thought (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Going for Refuge/Taking the Precepts (Bhikkhu Bodhi)
- Quy Y: Sự khai tâm để đến với Phật Pháp Tăng - Refuge: an Introduction to the Buddha, Dhamma, and Sangha (Thanissaro Bhikkhu)
- Giải thóat - Release — coi - see Vimutti.
- Xá lợi - Relics. Coi thêm - See also Devotion.
- Nguồn gốc của việc thờ cúng xá lợi - Origin of relic-worship: DN 16
- "A Note on the Relics of Sariputta and Maha Moggallana" in The Life of Sariputta (Nyanaponika Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Autobiography of Phra Ajaan Lee (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Hối hận - Remorse. Coi thêm - See also Sila.
- Xuất gia - Renunciation — coi - see Nekkhamma.
- Kính trọng - Respect. Coi thêm - See also Children; Gratitude; Parents.
- L một trong những hộ trì/phước báo lớn nhất - As one of the greatest protections/blessings: Sn II.4
- L cơ sở cho việc chứng đạt trí huệ: - As a basis for acquiring discernment: AN VIII.2
- L cơ sở để giữ cho Giáo Pháp tồn tại miên trường - As a basis for keeping the Dhamma alive for a long time: AN VII.56
- Có ai xứng đáng với sự tôn trọng lớn hơn đức Phật? - Is there anyone worthy of greater respect than the Buddha?: SN 6.2
- "Opening the Door to the Dhamma: Respect in Buddhist Thought & Practice" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "First Things First" in Food for Thought (Ajaan Lee)
- "Respect for the Truth" in Food for Thought (Ajaan Lee)
- "Visakha Puja" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Tự chế - Restraint. See also Celibacy; Moderation; Contentment with little; Nekkhamma (renunciation); Sensuality.
- Định nghĩa ~: - Definition of ~: SN 35.206
- Những lợi lạc của ~: Benefits of ~: Dhp 7, Dhp 9, Dhp 116, Dhp 360, Dhp 362
- L sự hộ trì tốt nhất chống lại sự nguy hại: - As the best protection against harm: SN 3.5
- L phẩm chất phân biệt chân thiền - As a quality that distinguishes the true contemplative: MN 39, Dhp 391
- ~ dọn đường đến Niết b n - ~ paves the way to Nibbana: Dhp 289
- L nơi lánh cư an tòan -As a refuge: AN III.52
- L sự hỗ trợ cho thiền định - As a support to meditation: DN 2
- Như băng bó vết thương - Like dressing a wound: MN 33, AN XI.18
- Như con rùa tự vệ bằng cách rút v o mai - Like a tortoise protecting itself by withdrawing safely into its shell: SN 35.199
- H i lòng với cái ít ỏi - Contentment with little: DN 11
- Một vị thiên khuyến khích một tu sĩ kềm chế tâm viên của ông ấy - A deva encourages a monk to restrain his wandering mind: SN 9.1
- Meditations: Forty Dhamma Talks (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 2 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 3 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 4 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 5 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Stop, Look, and Let Go" (Upasika Kee Nanayon)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Trả thù - Revenge.
- Câu chuyện của hòang tử Dighavu - The story of Prince Dighavu: Mv 10.2.3-20chưa có bản dịch Việt ngữ
- Chánh Nghiệp - Right Action — coi - see Noble Eightfold Path.
- Chánh Định - Right Concentration — coi - see Noble Eightfold Path.
- Chánh Tinh tấn - Right Effort — coi - see Noble Eightfold Path.
- Chánh chủ định - Right Intention — coi - see Noble Eightfold Path.
- Chánh Mạng - Right Livelihood — coi- see Noble Eightfold Path.
- Chánh Niệm - Right Mindfulness — coi - see Noble Eightfold Path.
- Chánh Tư duy - Right Resolve — coi - see Noble Eightfold Path.
- Chánh Ngữ - Right Speech — coi - see Noble Eightfold Path.
- Chánh Kiến - Right View — coi - see Noble Eightfold Path.
- Nghi thức v lễ nghi - Rituals -and ceremonies. Coi thêm - See also Devotion; Lay Buddhist practice.
- Lễ nghi không gột trửa tâm hồn, thiện nghiệp l m được - Rites don't purify the heart; skillful actions do: AN X.176
- Chỉ lễ nghi không thôi không đưa người ta thóat khỏi gi v chết - Rituals alone can't take one beyond aging and death: Sn V.3
- Lễ nghi v bùa hộ mạng l điều m cư sĩ nên tránh - Rites and protective charms should be avoided by lay followers: AN V.175
- Sự hộ trì tốt nhất không đến từ các nghi thức m từ những h nh động không ngoan, đạo đức, v rộng lượng - The best protection comes not from rituals but from generous, moral, and wise actions: Khp 5
- Lễ Tắm nước không gột rửa được ác nghiệp trong quá khứ - Water ablutions cannot wash away one's past bad kamma: Thig XII.1
- Kinh Thánh Hộ Trì Paritta - The Book of Protection (Paritta) (Piyadassi Thera) Minh Hạnh Viêt dịch
- Buddhist Ceremonies and Rituals of Sri Lanka (A.G.S. Kariyawasam)chưa có bản dịch Việt ngữ
- A Chanting Guide: Pali Passages with English Translations (Dhammayut Order)chưa có bản dịch Việt ngữ
S
- Sacca (tri kiến/sự chân thật - truthfulness). Coi thêm - See also Paramis.
- "The Honest Truth" in Food for Thought (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Saddha (lòng tin; sự xác tín - faith; conviction). Coi thêm - See also Doubt; "Conviction" in the Subject Index of The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu).
- L yếu tố của nhập lưu- As a factor of - stream-entry: SN 55.1
- ~ củng cố việc tu tập trên suốt con đường đến Bất tử - ~ underlies the practice all the way to the Deathless: MN 70
- Năm tưởng thưởng m một cư sĩ có thể kỳ vọng nhờ có ~ - Five rewards a layperson can expect for having ~: AN V.38
- L một kho báu - As a treasure: AN VII.6
- "Conviction" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Relationship between faith and critical inquiry: "Two Faces of the Dhamma" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- ""Courageous Faith" " (Nyanaponika Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Devotion in Buddhism" (Nyanaponika Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- ""Faith in Awakening" " (Thanissaro)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Sagga (các cõi trời - heaven realms). Coi thêm - See also Devas; Gradual instruction; Hell; Kamma; Planes of Existence, Thirty-one.
- Cõi đến hiếm hoi - A rare destination: Dhp 174
- Các nguyên nhân cùa tái sanh trong ~ - Causes of rebirth in ~: Iti 71
- Sử dụng đúng đắn sự gi u có dẫn đến sự tái sanh ở ~ - Proper use of wealth leads to rebirth in ~: SN 3.19
- "Thien-gioi - Heaven"in the Path to Freedom pages
- "The 31 cảnh giơi của hữu tình - Thirty-one Planes of Existence" in the Path to Freedom pages
- Sakkaya-ditthi (ngã kiến - self-identity view, personality-belief). Coi thêm See also Ditthi (views).
- Là một trong những kiết sử - As one of the fetters (Sanyojana): AN X.13
- Là một trong những tuỳ miên - As one of the obsessions (Anusaya): AN VII.11, AN VII.12
- Như quớ lấy một c nh cây với b n tay dấy chất keo dính - Like grabbing hold of a branch with a sticky hand: AN IV.178
- ~ xuất hiện như thế n o: - How ~ comes about: MN 109
- L m sao phát triển ~: - How to develop ~: MN 148
- L m sao lọai bỏ ~ - How to relinquish ~: MN 148
- Nguồn gốc của ~ l gì? - What is the origin of self-view?: SN 41.3
- Xác định ngũ uẩn - Identifying the five khandhas là "ngã" là nguyên nhân của khổ đau - as "self" is the cause of affliction: SN 22.1
- Salayatana (sáu căn - the six sense-media). Coi thêm - See also Paticca-samuppada (dependent co-arising); Sensuality.
- Mối quan hệ giữa ~ v cảm xúc -Relation between the ~ and the emotions: MN 137
- Thấu hiểu ~ l cơ sở của Chánh Kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- Quán tưởng ~ về phương diện vô-ngã - Contemplation of ~ in terms of not-self: MN 148
- Tải sao ham muốn v dục vọng gắn với ~ l đáng buông bỏ - Why desire and passion connected with the ~ is worth abandoning: SN 27.1
- Việc trở nên hòan thiện về ~ dẫn đến Giác ngộ ra sao? - How becoming consummate in the ~ leads to Awakening: SN 35.153
- Xem các kinh trong - See the suttas in the Salayatana-samyutta of the Samyutta Nikaya.
- Samadhi (Định - concentration). Coi thêm - See also Jhana; Samatha (tranquillity, calm).
- "Chanh Dinh - Right Concentration"in the Path to Freedom pages
- "Cac Tang Tien - Jhana"in the Path to Freedom pages
- ~ phải được phát triển trong mọi cách nhìn nhận sự vật - ~ is to be developed in all postures: Iti 111
- ~ là sự tu tập tiệm tiến - ~ is a progressive practice: MN 66
- Năm yếu tố của ~ cao cả - Five-factored noble ~: AN V.28
- Không phải mọi trạng thái đều an l nh - Not every state of ~ is wholesome: MN 108
- Năm chứng ngộ khởi phát từ ~ có cơ sở từ Phạm trụ - Five realizations that arise from ~ based on the Brahmavihara (các trạng thái tối thượng - sublime states): AN V.27
- ~ dẫn đến tuệ như thế n o: - How ~ leads to discernment: SN 22.5
- Cái n o đến trước ~ hay tuệ? - Which comes first: ~ or wisdom?: AN III.73
- Bốn bước phát triển của ~ Four developments of ~: AN IV.41
- T định - Wrong concentration (miccha-samadhi): "Loyalty to Your Meditation" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Basic Themes (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Lessons in Samadhi" in Keeping the Breath in Mind (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: Forty Dhamma Talks (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 2 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 3 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 4 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Meditations: 5 (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Path of Concentration and Mindfulness" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Samatha (tịch tịnh - tranquillity, calm). Coi thêm - See also Samadhi (concentration); Vipassana (insight).
- ~ được phát triển nối đuôi với minh kiến - ~ is developed in tandem with vipassana (insight): SN 35.205, AN II.30, AN IV.170, AN X.71
- Mối quan hệ với minh kiến - Relation to vipassana (insight): "One Tool Among Many: The Place of Vipassana in Buddhist Practice" (Thanissaro Bhikkhu)
- Sammappadhana (bốn chánh tinh tấn - the four right exertions). Coi thêm - See also Bodhipakkhiya-dhamma; Viriya (persistence, effort).
- "The Four Right Exertions" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- Sampajañña (tỉnh thức - alertness).
- l một yếu tố của Chánh niệm - As a component of mindfulness: SN 48.10
- Frames of Reference (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Path of Concentration and Mindfulness" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Samsara (vòng luân hồi - the round of rebirth). Coi thêm - See also Kamma (intentional action); Paticca-samuppada (dependent co-arising); Planes of Existence, Thirty-one.
- "The Round of Rebirth" in the Path to Freedom pages
- Kéo d i mãi cho những kẻ ngu muôi - Lasts long for fools: Dhp 60
- Bốn nguyên nhân của cuộc h nh trình đằng đẳng của chúng ta trong ~ Four causes of our long journey in ~: AN IV.1
- Tất cả nước mắt chúng ta đã đổ xuống trong ~ - All the tears we have shed in ~: SN 15.3
- Chúng ta chịu khổ ải trong quá khứ - We have suffered hardship in past times: SN 15.11
- Chúng ta hưởng hạnh phúc trong quá khứ - We have enjoyed happiness in past times: SN 15.12
- Chúng ta lang thang từ kiếp n y đến kiếp khác, như cái que thảy lên không lúc rơi nằm lúc rơi đứng - We wander from birth to birth, as a falling stick sometimes lands on its side, sometimes on its end: SN 15.9
- L con đường gian khổ - Is a difficult path: Dhp 414
- Sự quí giá của kiếp người - The preciousness of our human birth: SN 20.2, SN 56.48
- Coi -See the suttas from the Samyutta Nikaya on the topic of samsara.
- "Birth and Death," in Tu Chan Tam - Straight From the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- The Wheel of Birth and Death (Bhikkhu Khantipalo)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Words Leading to Disenchantment: Two Essays (Soma Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "31 cảnh giới của hữu tình - The Thirty-one Planes of Existence" in the Path to Freedom pages
- "Luân hồi - Samsara" (Thanissaro Bhikkhu)
- "Luân hồi chia cho zero - Samsara Divided by Zero" (Thanissaro Bhikkhu)
- Samvega (sự thôi thúc tinh thần; - spiritual urgency; chastened dispassion). See also Death.
- Nguy hiểm #1-cái chết đe dọa từ tất cả các phía - Danger #1 — death threatens from all sides: AN V.77
- Nguy hiểm #2- Các điều kiện tu tập có thể không bao giờ được tốt quá như thế n u nữa - Danger #2 — the conditions for practice may never again be so good: AN V.78
- Nguy hiểm #3 - Có thể không bao giờ luôn có thầy tốt cận kề - Danger #3 — there may not always be good teachers around: AN V.79
- Nguy hiểm # 4 - Tăng gi có thể ng y n o đó suy thóai - Danger #4 — the Sangha may someday decline: AN V.80
- Ai m biết được? - ng y mai cái chết có thể đến - Who knows? — tomorrow, death may come: MN 131
- Lời kêu gọi tỉnh thức: - A call to wake up: Sn II.10
- Cái chết đổ ập lên người bạn, như hòn núi khổng lồ - Death is crashing in on you, like a huge mountain: SN 3.25
- Ba nhiệm vụ cấp thiết cho người tu thiền - Three urgent duties for meditators: AN III.91
- "Nhất Tâm - A Single Mind" (Ajaan Fuang) Minh Hạnh Việt dịch
- "Affirming the Truths of the Heart: The Buddhist Teachings on Samvega and Pasada" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Tăng gi - Sangha (1. Công đồng tu viện - Monastic community; 2. Công đồng những người Giác ngộ - Community of Noble (Awakened) Ones). Coi thêm - See also Monastic life; Tiratana (Triple Gem).
- "Sangha" in the Path to Freedom pages
- Bảy điều kiện để cho Tăng gi không suy thóai - Seven conditions for no decline of the Sangha: AN VII.21
- Hòa mục trong Tang gi - Concord in the Sangha: Iti 19
- Các th nh viên của Tăng gi tùy thuộc v o cộng đồng cư sĩ -Sangha members are dependent on the lay community: Iti 107
- L một trong Mười Niệm - As one of the ten Recollections: Coi - See Recollections, ten.
- Sankhara (Cơ cấu của, sự hình th nh của tâm - tâm - mental fashionings, fabrications, or formations). See also Khandha (clinging-aggregates); Paticca-samuppada (dependent co-arising).
- Thấu hiều ~ l cơ sở của Chánh Kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- "Fashionings," in Inner Strength (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Anicca Vata Sankhara" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Sanyojana (samyojana) (xiềng xích - fetter)
- Được nêu:Listed: AN X.13
- Sañña (tri giác, gọi tên, gán danh - perception, naming, labeling). See also Khandha (clinging-aggregates).
- Bốn tri giác sai lầm l m cho bạn kẹt trong vòng luân hồi - Four erroneous perceptions that keep you trapped in samsara: AN IV.49
- Sáu khía cạnh quan trọng của ~ cần được thấu hiểu - Six important aspects of ~ to be understood: AN VI.63
- Vì sao ham muốn v dục vọng gắn với ~ cần được buông bỏ - Why desire and passion connected with ~ is worth abandoning: SN 27.6
- Sati (chú tâm - mindfulness). Coi thêm - See also Meditation; Satipatthana.
- "Chanh Niem - Right Mindfulness"in the Path to Freedom pages
- Đức Phật khen ngợi sự chú tâm của ĐĐ.Cula Panthaka - The Buddha praises Ven. Cula Panthaka's mindfulness: Ud V.10
- Định nghĩa ~:Definition of ~: SN 48.10
- L phẩm chất của một vĩ nhân - As a quality of a great person: AN VIII.30
- ""Mindfulness Defined" " (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Path of Concentration and Mindfulness" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Agendas of Mindfulness" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Power of Mindfulness (Nyanaponika Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Satipatthana (Các khung tham chiếu/niệm xứ - frames of reference/foundations of mindfulness). Coi thêm - See also Anapanasati (mindfulness of breathing); Bodhipakkhiya-dhamma; Kayagatasati (mindfulness of the body); Maranasati (mindfulness of death); Sati (mindfulness).
- "Chanh Niem - Right Mindfulness"trong -in the các trang của - Path to Freedom pages
- Coi các kinh trong - See the suttas in the Satipatthana-samyutta of the Samyutta Nikaya
- L cơ sở để phát triển các tầng thiền - As a basis for the development of jhana: AN VIII.63
- The Foundations of Mindfulness (Nyanasatta Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Four Frames of Reference," in Tu Chan Tam - Things as They Are (Ajaan Maha Boowa)
- Frames of Reference (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Kinh Ðại Niệm Xứ - Maha-satipatthana Sutta (The Great Discourse on the Four Frames of Reference)
- Protection Through Satipatthana (Nyanaponika Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Satipatthana Vipassana: Insight Through Mindfulness (Mahasi Sayadaw)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Thoughts on the Dhamma (Mahasi Sayadaw)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Way of Mindfulness: The Satipatthana Sutta and Its Commentary (Soma Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Những yếu tố cần thi?t d?n d?n giác ng? - The Wings to Awakening: an Anthology from the Pali Canon (Thanissaro Bhikkhu)
- Ẩn cư - Seclusion — see Viveka.
- Ngã kiến - Self-view — coi - see Sakkaya-ditthi.
- Ái dục - Sensuality. Coi thêm - See also Asubha (unattractiveness, loathsomeness); Body; Nekkhamma (renunciation); Pleasure; Restraint; Salayatana (six sense-media); Sexual identity; Upadana (clinging).
- L cái ách - As a yoke: AN IV.10
- L một bộc lưu - As a flood: SN 45.171
- The allures and drawbacks of ~: MN 13
- Những nguy hiểm của - Dangers of: MN 45
- Lạc thú nhục cảm có gì sai? - What's wrong with sensual pleasures?: SN 5.6
- Như rơi v o nợ nần - Like falling into debt: AN VI.45
- Hãy thận trọng với ~ như l bạn thận trọng với con rắn độc - Be careful with ~ as you would a venomous snake: Sn IV.1
- Đeo bám v o thú vui nhục cảm l một thứ xiềng xích - Clinging to sense-pleasures is a fetter: Ud VII.3
- Như con cá bị kẹt trong rọ -- Like a fish caught in a trap: Ud VII.4
- Như con bê còn bú lệ thuộc v o mẹ nó - Like a suckling calf dependent on its mother: Ud VII.4
- Buông bỏ ~ mang lại hạnh phúc còn cao hơn - Renouncing ~ brings an even higher happiness: Ud III.2
- Sáu khía cạnh của ~ cần được thấu hiểu - Six important aspects of ~ to be understood: AN VI.63
- Lời khuyên cua Ananda với Vangisa về chế ngự tham dục - Ananda's advice to Vangisa on overcoming lust: Thag XXI
- Nguồn gốc của ~ l ở sự phản ứng đam mê của tâm đối với các đối tượng của các căn, chứ không phải trong chính các đối tượng đó - The source of ~ lies in the mind's passionate response to sense-objects, not in the objects themselves: AN VI.63
- "Sensuality," in The Mind Like Fire Unbound (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Buddhism and Sex (M. O'C. Walshe)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Ly/Biệt ly - Xa rời những gì thân thương, quyến luyến - Separation from what is dear and appealing. Coi - See also Dukkha.
- Xác định giới tính - Sexual identity.
- Suy nghĩ mãivề giới tính của mình l m cho thiền định không đạt kết quả - Dwelling on one's ~ is counterproductive to meditation: SN 5.2
- Bị ám ảnh bởi giới tính của mình chỉ gây khổ m thôi - Obsessing over one's ~ causes only suffering: AN VII.48
- "What were the Buddha's views on homosexuality?" chưa có bản dịch Việt ngữ(Câu hỏi thường được hỏi - Frequently Asked Question)
- Giao hợp - Sexual intercourse. Coi thêm - See also Sensuality; Sexual identity.
- ~ phải được buông bỏ - ~ is to be abandoned: AN IV.159
- Buddhism and Sex (M. O'C. Walshe)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Sai quấy về tình dục - Sexual misconduct. Coi thêm - See also Precepts; Sila.
- Xấu hổ (mang tính đạo đức) - Shame (moral) — coi - see Hiri.
- Bịnh - Sickness — coi - see Illness.
- Sila (giới hạnh - virtue; morality). Coi thêm - See also Gradual instruction; Manners; Paramis; Precepts; Uposatha.
- Nếu bạn thật sự quan tâm đến hạnh phúc của bạn, thì hãy phát triển cái thiện bên trong của bạn - If you truly care about your welfare, then develop your inner goodness: SN 3.4
- L nền tảng m tòan bộ đường đạo được xây trên đó - As the foundation upon which the entire path is built: AN XI.1, AN XI.2
- L một phẩm chất phân biệt chân thiền - As a quality that distinguishes the true contemplative: MN 39
- L một trong Mười Niệm - As one of the ten Recollections: see Recollections, ten.
- Lá kho báu - As a treasure: AN VII.6
- Bảo an ~ của bạn - Guard your ~ well: Iti 76
- Lời Phật dạy con trai của ng i - The Buddha's instructions to his young son: MN 61
- Lới giáo huấn của Sariputta cho Anathapindika đang hấp hối - Sariputta's teachings to a dying Anathapindika: MN 143
- ~ đáng kính - Admirable ~: Iti 97
- L m thế n o để nhận ra người giới hạnh - How to recognize a virtuous person: AN IV.192, Ud VI.2
- L m thế n o để nhận ra người khôn ngoan - How to recognize a wise person: AN III.2
- Các qui chuẩn ứng xử của cư sĩ - The layperson's code of conduct: DN 31
- Phát triển ~ l con đường l m giảm nhẹ Development of ~ các quả xấu của ác nghiệp trong quá khứ - as a way to ease the inevitable bad results of one's past bad deeds: SN 42.8
- Hậu quả của việc vi phạmgiới - Results of transgressing the precepts: AN VIII.40
- Tưởng thưởng của việc giữ giới - Rewards of observing the precepts: AN VIII.39
- Các tiêu chuẩn ~ cho thiền quán - Standards of ~ for contemplatives: DN 2
- Tự cho l giác ngộ không thể biện minh cho những h nh vi không tự chế - Claiming to be enlightened does not justify unrestrained behavior: MN 105
- ~ nâng cao - Heightened ~ (adhisila): AN III.88
- The benefits of moralitychưa có bản dịch Việt ngữ
- The blessings of moralitychưa có bản dịch Việt ngữ
- The precepts as a fivefold faultless gift to oneself and otherschưa có bản dịch Việt ngữ
- "Chanh Ngu - Right Speech" in the Path to Freedom pages
- "Chanh Nghiep - Right Action" in the Path to Freedom pages
- "Chanh Mang - Right Livelihood" in the Path to Freedom pages
- Buddhism and Sex (M. O'C. Walshe)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Craft of the Heart (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Healing Power of the Precepts" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Nourishing the Roots: Essays on Buddhist Ethics (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Violence and Disruption in Society (Elizabeth J. Harris)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Virtue" (Ajaan Mun)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Giản dị - Simplicity.
- L phẩm chất của vĩ nhân - As a quality of a great person: AN VIII.30
- Ngủ - Sleep. Coi thêm - See also Sloth and Drowsiness (thina-middha).
- Thụy miên - Sleepiness — see Sloth and Drowsiness (thina-middha).
- Dã dươi v hôn trầm - Sloth and Drowsiness (thina-middha). Coi - See also Nivarana (hindrances); Sleep; Viriya (effort).
- Cách xử lý ~ trong thiền định - Prescription for dealing with ~ in meditation: AN VII.58
- Tám cơ sở cho việc lười biếng - The eight grounds for laziness: AN VIII.80
- Cho l : "Trời lạnh qua, nóng quá,... qua không thiền định được - Excuses: "It's too cold to meditate. It's too hot... It's too...": Thag III.5
- L một chướng ngại cho Giác ngộ - As an obstruction to Awakening: Iti 34
- Diều gí l m cho đức Phật mỉm cười - Smile, what makes the Buddha ~: AN V.180, Thag XII.2
- H nh đ65ng xã hội - Social Action.
- Đức Phật chăm sóc cho một tu sĩ bện lỵ - The Buddha attends to a monk with dysentery: Mv 8.26.1-8
- Một cư sĩ có thể phục vụ tốt nhất cho hạnh phúc của người khác như thế n o - How a layperson can best work for the welfare of others: AN VIII.26, AN IV.99
- Buddhism and Social Action (Ken Jones)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Radical Therapy: Buddhist Precepts in the Modern World (Lily de Silva)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Violence and Disruption in Society (Elizabeth J. Harris)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Sự đơn độc - Solitude — coi see Viveka.
- Lời nói - Speech. Coi thêm - See also Listening; Noble silence; "Right Speech" in Noble Eightfold Path.
- "Chanh Ngu - Right Speech"trong - in the các trang của - Path to Freedom pages
- "Luan Ban Thanh Thien - Noble Conversation" (Study Guide)
- Các tiêu chuẩn để quyết định xem liệu l điều gì đó có nên được nói ra hay không - The criteria for determining whether something should be said: MN 58
- Năm khía cạnh của lời nói thích hợp - Five aspects of suitable ~: MN 21
- Năm điều cốt lõi của lời nòi không xấu hổ - Five keys to blameless ~: AN V.198
- Mười lọai lời nói đáng ca ngợi - Ten kinds of praiseworthy ~: AN X.70
- Bốn các để trả lời một câu hỏi - Four ways to answer a question: AN IV.42
- Phải tránh nói dối - Lying is to be avoided: Iti 25
- Tham dục thường l động cơ đ ng sau lời nói dối - Sensual desire is usually the motive behind telling lies: SN 3.7
- Bản chất của lời nói khéo léo - The nature of well-spoken ~: Sn III.3
- Các hậu quả của các lọai lời nói sái quấy - The results of various kinds of wrong ~: AN VIII.40
- Lời nói chân chính không có nghĩa l hòan tòan thẳng thắn v cở mở - Right ~ does not mean total frankness or openness: AN IV.183
- Mười chủ đề đ m thoại phù hợp - Ten topics of proper conversation: AN X.69
- hoặc l nói Pháp hay giữ yên lặng cao cả - Either speak Dhamma, or keep noble silence: Ud II.2
- "Right Speech" chưa có bản dịch Việt ngữ(Thanissaro Bhikkhu)
- Sri Lanka. Coi thêm - See also Myanmar (Burma); Thailand.
- Buddhism in Sri Lanka: A Short History (Perera) (Perera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Buddhist Ceremonies and Rituals of Sri Lanka (A.G.S. Kariyawasam)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Nhập lưu - Stream-entry, thắng lưu - stream-winning (Sotapatti). Coi thêm - See also Nibbana; Lay Buddhist Practice (cho những ví dụ của các cư sĩ thắng lưu - for examples of lay stream-winners); Wise person.
- Tốt hơn việc trị vì thế gian hoặc lên cõi trời - Better than ruling the world or going to heaven: SN 55.1, Dhp 178
- Sáu tưởng thưởng của ~: -Six rewards of ~: AN VI.97
- V o lúc ~, người ta trút được khối lượng lớn khổ - Upon ~, one does away with a vast amount of suffering: SN 13.1, SN 13.2, SN 13.8
- Giống như người lữ h nh khát nước đang tìm giếng - Like a thirsty traveler looking into a well: SN 12.68
- L m thế n o để nhận ra một thắng lưu cư sĩ - How to recognize a lay stream-winner: AN V.179
- The kind of conviction and discernment required to attain ~: Sn 35.1-10
- Cần gì để một cư sĩ trở th nh một thắng lưu: - What it takes for a layperson to become a stream-winner: AN X.92
- Bốn nhân tố của ~ (v những phái sinh của chúng)_ - The four factors of ~ (and their variations): SN 55.30, SN 55.31, SN 55.32, SN 55.33, AN X.92
- L m thế n o để nhận ra v trở th nhHow to recognize — and become — a person of integrity: MN 110
- Vì sao hòai nghi không nảy sinh trong một thắng lưu - Why doubt does not arise in a stream-winner: AN VII.51
- Giáo Pháp giúp ĐĐ. Ananda đến ~ - The teaching that led Ven. Ananda to ~: SN 22.83
- "'When you know for yourselves...': The Authenticity of the Pali Suttas" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Into the Stream" - duong toi qua Du Luu(Study Guide)
- "Công Ðức - Merit" (Study Guide)
- Tự tử - Suicide. Coi thêm - See also Death.
- Sappadasa chọn cuộc sống - Sappadasa chooses life: Thag VI.6
- Thầnlực - Supranormal powers.
- Có phải phát triển thần lực l điều kiện tiên quyết cho giác ngộ - Is the development of ~ a prerequisite for enlightenment?: SN 12.70
- Nhĩ thông - Clairaudience: DN 2, DN 11
- Chấm dứt bơn nhơ - Ending of the taints/effluents (asava): DN 2,DN 11
- Tha tâm thông - Mind-reading: DN 2, DN 11, AN III.60
- Sự qua đời v tái sinh của chúng sinh - Passing away and reappearance of beings: DN 2, DN 11
- Nhớ lại các tiền kiếp (Túc Mạng Minh)Recollection of past lives: DN 2, DN 11
- L mộ phép lạ - As a miracle: AN III.60
- L kết quả của d8ịnh cao cả từ năm yếu tố - As the fruit of five-factored noble concentration: AN V.28
- L m sao thu gọn một đống gỗ th nh những đại tạo th nh của nó - How to reduce a pile of wood to its constituent elements: AN VI.41
- Các thối chuyển của ~: Drawbacks of ~: DN 11
- Một tu sĩ lạm dụng ~ của mình - One monk's abuse of his ~: SN 41.4
- Thận trọng: bạn không dấu được những người có ~: - Beware: you can't hide from those with ~: AN III.40
- "The Four Bases of Power" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- "Knowledge" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- T?ng Kinh - Sutta Pitaka.
- Đọc kinh như thế nào: - How to read a sutta: "Befriending the Suttas" (Bullitt)
T
- Bơn nhơ - Taints — đọc - see Asava.
- Tanha (tham ái - craving). Coi thêm - See also Kilesa (defilements); Paticca-samuppada (dependent co-arising); Sensuality.
- L động cơ tu tập - As a motivation for practice: AN IV.159
- "Khát ái - Craving" in the Path to Freedom pages
- "Thanh De Thu Hai - The 2nd Noble Truth"in the Path to Freedom pages
- Thấu hiểu ~ l cơ sở cúa Chánh kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- L một xiềng xích - As a fetter: Iti 15
- Buông bỏ ~ đối với những gì thân yêu - Abandoning ~ for what one holds dear: Sn V.8
- Nhiều lọai ý nghĩ bị kích động bởi ~ - The many kinds of thoughts motivated by ~: AN IV.199
- ~ l m cho tư tưởng của bạn bị chi phối bởi ý kiến của những người khác - ~causes your thoughts to be influenced by the opinions of others: AN IV.200
- Coi - See the những câu kệ trong Pháp cú kinh về Tham ái - verses in the Dhammapada on craving.
- Vì sao ham muốn v dục vọng gắn với ~ đán buông bỏ: - Why desire and passion connected with ~ is worth abandoning: SN 27.8
- Thuyết Pháp Teaching the Dhamma. Coi thêm - See also Kalyanamittata.
- Đức Phật chỉ dạy khổ v chấm dứt khổ - The Buddha teaches only dukkha and its cessation: MN 22
- Ẩn dụ của đức Phật về ~ - The Buddha's simile on ~: SN 22.84
- Ba khung tham chiaếu để trở th nh một giảng sư phù hợp - Three frames of reference for becoming a fit teacher: MN 137
- ĐĐ. Isidatta từ chối lời mời thuyết pháp của những bậc trưởng lão của ông - Ven. Isidatta wisely declines a teaching invitation from his elders: SN 41.3
- Thuyết Pháp như thế n o: - How to teach Dhamma: AN IV.111
- Đừng dạy cái m mình không biết - Don't teach what you don't know: AN X.24
- Đức Phật không giữ lại những giáo pháp bí áo n o cả - The Buddha doesn't hold back any esoteric teachings: DN 16
- Một giảng sư giỏi như một người đưa đò - A skilled teacher is like a ferry-man: Sn II.8
- Giáo Pháp không nên được giảng dạy vì mục đích tưởng thưởng vật chất - Dhamma should not be taught for the purpose of material reward: AN V.159
- Năm điều kiện tiên quyết để thuyết Pháp cho người khác - Five prerequisites to teaching the Dhamma to others: AN V.159
- Thuyết Pháp không thôi không có nghĩa l bạn tu tập Giáo Pháp - Teaching alone doesn't mean you're truly committed to the Dhamma: AN V.73
- L m thế n o nhận ra Giáo Pháp chân chính: - How to recognize authentic teachings: AN III.72, AN VII.80, AN VIII.53, "Recognizing the Dhamma" Su nhan biet Phat Phap(Study Guide)
- Những ví dụ các giảng sư cư sĩ: - Examples of lay Dhamma teachers: Anathapindika (AN X.93); Citta (SN 41.7)
- L m thế n o chọn v học ở một giảng sư: - How to choose — and learn from — a teacher: MN 95
- L m sao nhận ra một giảng sư: - How to recognize a teacher: AN IV.192
- Ba lọai giảng sư về Giáo Pháp - Three kinds of Dhamma teachers: DN 12
- Thuyết Pháp được so sánh với trị bịnh - Dhamma teaching compared to medical treatment: AN III.22
- Đức Phật hỏi ai là thầy cùa ngài - The Buddha asks who is his teacher: Dhp 353
- Teacher of the Devas (Susan Elbaum Jootla)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Tôi d?y d?o Ph?t cho con tôi nhu th? nào? How should I teach Buddhism to my children?" (Frequently Asked Question)
- Technical Notes (Bullitt)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Tevijja (Đức Phật chứng đạt Tam Tri Kiến
v o lúc ng i Ngộ đạo - Threefold knowledge realized by the Buddha during his Awakening). See also Buddha.
- Miêu tả ~ - Descriptions of ~: MN 19, MN 125
- Điều gì l m nên một Phạm thiên chân chính - What makes one a true brahman: Iti 99
- Nhiều nam, nữ tu sĩ khác nhau chứng đạt ~ - Various monks and nuns realize the ~: SN 35.88 (Ven. Punna), AN VIII.30 (Ven. Anuruddha), Thag V.1 (Ven. Rajadatta), Thag VI.6 (Ven. Sappadasa), Thag VII.1 (Ven. Sundara Samudda), Thig V.11 (Ven. Sister Patacara), Thig V.12 (Ven. Sister Canda), Ud III.3 (500 monks)
- "The Buddha's Awakening" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- Thailand & Phật giáo Thái lan - Thai Buddhism. Đọc thêm - See also Myanmar (Burma); Sri Lanka.
- Buddhism in Thailand (Karuna Kusalasaya)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Thai forest traditionschưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Customs of the Noble Ones" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- A Chanting Guide: Pali Passages with English Translations (Dhammayut Order)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Truong Lao Tang Ke - Theragatha.
- Phật giáo Therevada - Theravada Buddhism.
- Truong Lao Thi Ke - Therigatha.
- Inspiration from Enlightened Nuns (Susan Elbaum Jootla)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Suy nghĩ - Thinking — coi - see Thought.
- Tư tưởng - Thought.
- Các các suy nghĩ theo thói quaen - Habitual ways of thinking: MN 19
- Ba lọai suy nghĩ bất thiện - Three kinds of unskillful ~: Iti 87
- Ba lọai suy nghĩ thiện xảo - Three kinds of skillful ~: Iti 87
- Những ý tưởng phân tâm - Distracting thoughts.
- L m sao khắc phục sự suy nghĩ tự biện - How to overcome speculative thinking: SN 5.10
- Kinh An Tru Tầm - The Relaxation of Thoughts (Vitakkasanthana Sutta, MN 20)
- The Removal of Distracting Thoughts (Soma Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Tilakkhana (Ba đặc điểm của vạn hữu - the three characteristics of existence). Coi thêm - See also Vipassana (insight).
- Coi từng mục riệng: - See each one individually:
- L đánh dấuu con đường Giác ngộ - As marking the path to Awakening: Dhp 277-9
- L đúng bất chấp sự tồn tại của một vị Phật: - As true regardless of the existence of a Buddha: AN III.134
- Thòi gian - Time — Coi - see Present moment.
- Tam Tang Thánh Ðien - Tipitaka.
- Tiratana (Tam Bảo - the Triple Gem). Coi thêm - See also Refuge.
- lòng tin không lai chuyển v o ~ l nhân tố của nhập lưu - Unwavering faith in ~ as a factor of stream-entry: SN 55.1
- "Tam B?o - The Triple Gem" in the Path to Freedom pages
- Quy Y: S? khai tâm d? d?n v?i Ph?t, Pháp và Tang - Refuge: an Introduction to the Buddha, Dhamma, and Sangha (Thanissaro Bhikkhu)
- Tam Bảo là gì?? What is the Triple Gem? (Ajaan Lee)
- Tisarana (Tam Quy - the Threefold Refuge).
- Sự chân thục - Truthfulness — coi - see Sacca.
U
- Sự không hấp dẫn - Unattractiveness — coi - see Asubha.
- Không r ng buộc - Unbinding — see Nibbana.
- Vũ trụ, nguồn gốc v số phận của - Universe, origin and fate of — coi - see Questions not worth asking.
- Upadana (vướng mác/thủ - clinging). Coi thêm - See also Khandha; Paticca-samuppada (dependent co-arising).
- Hiểu biết thấu đáo ~ l cơ sở của Chánh Kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- Atthaka Vagga (The Octet Chapter) — Sn IV
- "The Weight of Mountains" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Chapter III of The Mind Like Fire Unbound (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Upekkha (buông bỏ - equanimity). Coi thêm - See also Brahmavihara; Paramis;
- L một yếu tố dẫn đến giải thóat - As a factor leading to liberation: AN VI.13
- Luyện tập có hệ thống ~ - Systematic practice of ~: SN 42.8
- ~ xétt heo các căn - ~ with respect to the sense faculties: MN 152
- Ba lọai ~ - Three kinds of ~: SN 36.31
- Tu tập ~ l ứng phó với người gây phiền phức - cách Practicing ~ as a way to deal with annoying people: AN V.161
- "Equanimity in Concentration and Discernment" in The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- Bát giới - Uposatha (ng y giữ -observance day). Coi thêm - See also Sila.
- "Bát Giới - The Eight Precepts" trong -in the Con duong giai thoat - Path to Freedom pages
- Việc tu tập Bát Giới được thực h nh như thế n o: - How the eight ~ practices are to be practiced: AN VIII.43
- Những các đúng v sai trong việc giữ ~ - Right and wrong ways of observing the ~: AN III.70
- Nếu bạn chọn giữ ~ - , hãy thực h nh kiên trì - If you choose to observe the ~, do so consistently: AN X.46
- Lịch của - Calendar of uposatha những ng y giữ giới - observance days
- "Các Ng y trai Giới - Uposatha Sila" (Ñanavara Thera)
- The Craft of the Heart (Ajaan Lee)
V
- Vedana (cảm thọ - feeling). Coi thêm - See also Khandha (clinging-aggregates); Pain; Paticca-samuppada (dependent co-arising).
- Thấu hiểu ~ l cơ sở của Chánh Kiến - Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- Bất cứ cái gì được cảm thọ đều l một dạng của khổ - Whatever is felt is a form of dukkha: SN 36.11
- Xem ngay cả cảm thọ khóai lạc cũng l stress - Seeing even pleasurable ~ as stressful: SN 36.5, Iti 53
- Coi ~ l vô ngã - Seeing ~ as not-self: DN 15
- Ba lọai ~ - Three kinds of ~: Iti 52, Iti 53
- Sáu khía cạnh của ~ cần được thấu hiểu - Six important aspects of ~ to be understood: AN VI.63
- Vì sao ham muốn v dục vọng liên quan đến ~ đáng buông bỏ: -Why desire and passion connected with ~ is worth abandoning: SN 27.5
- Coi các kinh trong See the suttas in the Vedana-samyutta of the Samyutta Nikaya
- Contemplation of Feeling: The Discourse Grouping on the Feelings (Nyanaponika Thera)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Vedanta — see Các tôn giáo so sánh -Comparative religions.
- Học thuyết ăn chay - Vegetarianism.
- "Phật tử có phải l người ăn chay? - Are Buddhists Vegetarian?" (Frequently Asked Question)
- Các quan điểm - Views — coi - see Ditthi.
- Vimutti (giải thóat - release, deliverance). Coi thêm - See also Awakening.
- Người ta giải thóat khỏi cái gì?: - From what is one released?: AN X.81
- Giải thóat qua ý thức (Giác)- Released through awareness: AN VI.13
- Bốn lọai giải tháot ý thức - Four kinds of awareness-release: SN 41.7
- Giải thóat qua trí tuệ - Released through discernment: AN IX.44
- Giải thóat "Song đạo" - Released "both ways": AN IX.45
- Buổi hỏi-đáp của đức Phật liên quan đến giải thóat - The Buddha's question-and-answer session concerning release: Snp ch. 5
- "Qui ước v Yự do" - "Convention and Liberation," in A Taste of Freedom (Ajaan Chah)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Free at Last" in Food for Thought (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Mind Like Fire Unbound (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Giới luật - Vinaya. chưa
có bản dịch Việt ngữCoi thêm - See also Monastic Life.
- Các nguyên tắc cơ bản của: - Basic principles of: AN VIII.53
- Nhiệm vụ của một tu sĩ - A monk's duties: Cv 8chưa có bản dịch Việt ngữ
- L m sao biết được một h nh động cụ thể n o đó l được phép - How to know if a particular action is allowable: Mv 6.40.1chưa có bản dịch Việt ngữ
- Những tiêu chuân giới luật cho những ngưòi tu thiến - The standards of sila for contemplatives: DN 2
- Các tu sĩ được phép x i tiền không - Are monks allowed to use money?: SN 42.10
- The Bhikkhus' Rules — A Guide for Laypeople: The Theravadin Buddhist Monk's Rules Compiled and Explained (Bhikkhu Ariyesako)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Buddhist Monastic Code, Volume I: The Patimokkha Training Rules Translated and Explained (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Buddhist Monastic Code, Volume II: The Khandhaka Rules Translated and Explained (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- An Introduction to the Patimokkha Training Rules (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Bhikkhu Patimokkha: The Bhikkhus' Code of Disciplinechưa có bản dịch Việt ngữ
- The Bhikkhuni Patimokkha: The Bhikkhunis' Code of Disciplinechưa có bản dịch Việt ngữ
- Viññana (ý thức - consciousness). Coi thêm - See also Khandha (clinging-aggregates); Paticca-samuppada (dependent co-arising).
- Understanding of ~ as a basis for Right View: MN 9
- Why desire and passion connected with ~ is worth abandoning: SN 27.3
- Mutual dependence of ~ and name-and-form: SN 12.67
- "Consciousnesses" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Bạo động - Violence — coi see Bất Bạo động - Non-violence.
- Vipassana (minh kiến - insight). Coi thêm - See also Samatha (tranquillity); Tilakkhana (three characteristics of existence).
- ~ được phát triển nối đuôi với ~ - is developed in tandem with sự tịch tịnh - samatha (tranquillity): SN 35.205, AN II.30, AN IV.170, AN X.71
- L kiến thức trực tiếp về ngũ uẩn - As direct knowledge of the five aggregates (khandha):
- Phân tích ngũ uẩn cho đến khi sự thôi thúc của chúng tan rả - Analyzing the five aggregates until their appeal is shattered: SN 23.2
- Phát triển kỹ năng áp dụng tứ thánh đế v o ngũ uẩn - Developing skill in applying the four noble truths to the five aggregates: SN 22.56
- Phát triển kỹ năng thấy được bảy tính chất trong ngũ uẩn - Developing skill in seeing seven qualities in each of the five aggregates: SN 22.57
- L sự quán tưởng cho mỗi người tu thiền từ người mới bắt đấu cho đến bậc A la hán - A contemplation for every meditator, from beginner to arahant: SN 22.122
- Giống như tháo rời ống sáo để tìm âm thanh của nó - Like taking apart a lute in search of its sound: SN 35.205
- L kiến thức trực tíếp về lục căn - As direct knowledge of the six sense bases (salayatana): MN 149
- Quán tưởng vô ngã l cơ sở cho minh kiến - Reflection on not-self as a basis for insight: SN 22.59
- "Vipassana co giong voi Theravada khong? - Is Vipassana the same as Theravada?" (Frequently Asked Question)
- Basic Themes (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "One Tool Among Many: The Place of Vipassana in Buddhist Practice" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Stop and Think" in Food for Thought (Ajaan Lee)
- Từ chân tâm - Straight From the Heart (Ajaan Maha Boowa)
- That tanh cua van vat - Things as They Are (Ajaan Maha Boowa)
- Satipatthana Vipassana: Insight Through Mindfulness (Mahasi Sayadaw)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Two Styles of Insight Meditation" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Viraga (Không chấp chặt v o sướng khổ - dispassion).
- Cao nhất trong tất cả Giáo Pháp - Highest of all Dhammas: Iti 90, Dhp 273
- Bậc A la hán đã vượt lên dục vọng v sự nguội lạnh với dục vọng - The arahant as having gone beyond both passion and ~: Sn IV.4, Sn IV.6, Sn IV.10
- "Trong cái được thấy chỉ có cái được thấy - In the seen there is only the seen...": SN 35.95, Ud I.10
- "At the Tip of Your Nose" in Keeping the Breath in Mind (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Consciousnesses" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Frames of Reference (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Viriya (nỗ lực, nghị lực - effort, energy). Coi thêm - See also Paramis; Samvega; Sloth and Drowsiness (thina-middha).
- "Chanh Tinh Tan - Right Effort"in the Path to Freedom pages
- Cần thiết cho sự chứng đạt cuối cùng của chân lý - Needed for final attainment of truth: MN 95
- Hãy tỉnh thức - Wake up!: Sn II.10
- L phẩm chất của vĩ nhân - As a quality of a great person: AN VIII.30
- Năm yếu tố để duy trì ~ - Five factors that sustain ~: AN V.53
- Đức hạnh - Virtue — coi - see Sila.
- Visakha puja. See also Uposatha.
- "Visakha Puja" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Viveka (seclusion, solitude). See also Wilderness.
- Những tư tưởng về ~ l dấu hiệu của một vĩ nhân - Thoughts of ~ are the mark of a great person: AN VIII.30
- Những an lạc của ~ - The pleasure of ~: AN V.30, AN VI.42
- Sự ẩn cư chân chính chỉ tìm được ở bên trong - True seclusion is found within: SN 9.1, SN 21.10
- Th lẻ loi một mình còn hơn l m bạn với những kẻ điên rồ - It's better to be alone than in the company of fools: Dhp 61, Dhp 328-330
- An vui trong rừng - Delighting in the wilds — dấu hiệu của ngườ khôn ngoan - the mark of a wise person: Dhp 305, Dhp 395, Thag III.8
- " Lang thang một mình, tê giác một sừng" - "Wander alone, a rhinoceros horn": Sn I.3
- Lối sống trong rừng của các tu sĩ - The monks' way of life in the wilds: Sn III.11, Sn IV.9, Sn IV.16
W
- sự Tỉnh thức - Wakefulness. See also Appamada (heedfulness).
- L phẩm chất phân biệt chân thiền - As a quality that distinguishes the true contemplative: MN 39
- Walking meditation. See also Meditation.
- The Benefits of Walking Meditation (Sayadaw U Silananda)chưa có bản dịch Việt ngữ
- War. See also Sân hận - Anger; Conflict.
- Trong ~, không có bên thắng- In ~, there is no winning side: SN 3.14, SN 3.15
- Chỉ có sự nhẫn nhịn, không bao giờ trả thù, mới có thể chấm dứt sân hận - Only forbearance, never revenge, can bring an end to ~: Mv 10.2.3-20chưa có bản dịch Việt ngữ
- Thù hận không bao giờ chiến thắng được thù hận - Hostility can never be conquered with hostility: Dhp 3
- Một người lính có thể mong được tái sanh l m gì ?What kind of rebirth can a soldier expect?: SN 42.3
- Câu trả lời tích cực: Positive Response: L m thế n o đem Thiện đáp trả Ác:How to Meet Evil with Good (Acharya Buddharakkhita)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Sự Gi u có - Wealth. See also Money; Dhana (các kho báu - treasures); Puñña (merit, inner wealth); references to Anathapindika in the Index of Proper Names.
- ~ của một cư sĩ - The ~ of a householder vs. ~ của một người đã sống cuộc đời xả bỏ đến đỉnh cao nhất của nó - the ~ of one who has lived the renunciate life to its culmination: Sn I.2
- Sự suy t n do keo kiệt - Downfall caused by stinginess: Sn I.6
- L m thế n o ~ được cùng chia sẻ v cùng tho hưởng - How ~ should be both shared and enjoyed: SN 3.19
- Những nghiệp dẫn đến mất sự ~ vật chất của con người - Actions that lead to the loss of one's material ~: DN 31
- ~ không thể mua chân hạnh phúc - ~ can't buy true happines: AN X.46
- Tập trung v o việc th nh đạt vật chất dẫn người ta đi xa Nịet b n - Focusing on material gain leads one away from Nibbana: Dhp 75
- Sáu các khôn khéo để sử dụng ~ của mình - Five skillful ways of using one's ~: AN V.41
- L m thế n o một gia đình có thể duy trì ~ của mình - How a family can preserve its ~: AN IV.255
- L m thế n o bảo vệ ~ vật chất của mình - How to safeguard one's material ~: AN VIII.54
- Giá trị tương đối của ~ vật chất v tinh thần - Relative value of material and spiritual ~: Ud II.2
- Niềm an lạc tuyệt vời khởi sinh từ việc sử dụng ~ một cách ngôn ngoan - The bliss that arises from using ~ wisely: AN IV.62
- Hiếm có người không bị nhiễm độc bởi ~ - Few are those who don't get intoxicated by ~: SN 3.6
- Sự h i lòng l ~ lớn nhứt - Contentment is the greatest ~: Dhp 204
- "Trading Outer Wealth for Inner Wealth" in Food for Thought (Ajaan Lee)
- Đám cưới - Wedding — see Hôn nhân - Marriage.
- Well, parable of the: Ud VII.9
- Chốn hoang dã - Wilderness. Coi thêm - See also Forest traditions; Nature; Viveka (seclusion, solitude).
- Những bậc tu thiền nhiệt th nh thích an trú ở đâu? - Where ardent meditators prefer to dwell: Dhp 99, Dhp 305, Dhp 395
- Núi, rừng hay đồng cỏ - Mountains, forests, and grasslands: Dhp 188, Thag I.41, Thag I.113, Thag III.5, Thag XIX, Thig III.4
- Các phẩm chất cần có để sống ~ - Qualities required for living in the ~: AN IV.259
- L một nơi thích hợp để thiền định - As a suitable place for meditation: DN 12, DN 22, MN 118, MN 119, SN 11.3, AN V.76, AN VIII.86, etc.
- Là nơi ngủ thanh thản - As a place to sleep at ease: AN III.34
- Người ta có thể đạt được th nh tựu gì bằng cách sống trong rừng, chỉ thiền định? - What can one possibly accomplish by living in the forest, just meditating?: SN 7.17
- Nơi ~ , đức Phật mặt đối mặt với nỗi sợ hãi của ng i: In the ~, the Buddha comes face-to-face with his fear: MN 4
- Nơi ~ , nêu tấm gương về cách tốt nhất xử lý nỗi đau thể chất - In the ~, the Buddha shows by example how best to handle physical pain: SN 1.38, SN 4.13
- Đi lang thang như con nai hoang: Wandering like a wild deer: Snp I.3
- Nơi ~ d nh cho những ai không tìm lạc thú nhục cảm - ~ is for those not seeking sensual delight: Dhp 99
- Đức Phật thôi thúc mọi người tìm nơi ~ - The Buddha exhorts others to seek out ~: AN V.114
- Sự nguy hiểm nơi ~ l một động cơ thiền định - The hazards of the ~ as an incentive to meditate: AN V.77
- Thái độ đúng đắn để sống với nổi khổ cực trong ~ - Proper attitude for living with hardship in the ~: Thag III.8, Thag V.8
- Tại sao những người sống trong rừng trong rất hạnh phúc? - Why do those who live in the forest look so happy?: SN 1.10
- Tham ái đi theo bạn, ngay cả v o trong ~ - Craving follows you, even into the ~: SN 35.63
- Một vị sư lẻ loi thóang nghĩ đến việc rời bỏ rừng - A lonely monk briefly considers leaving the forest: SN 9.9
- Một ví dụ cổ về "thơ ca nơi hoang dã" - An early example of "wilderness poetry": Thag XVIII
- Đời sống của ĐĐ.Kassapa trong rừng: - Ven. Maha Kassapa's life in the forest: Thag XVIII
- Tại sao ĐĐ. chọn sống trong rừng - Why Ven. Maha Kassapa chose to live in the forest: SN 16.5
- Tại sao Ajaan Lee chọn sống trong rừng: Why Ajaan Lee chose to live in the forest: in The Autobiography of Phra Ajaan Leechưa có bản dịch Việt ngữ
- "The Customs of the Noble Ones" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Coi các giáo hấn từ - See the teachings from the Thai forest traditionschưa có bản dịch Việt ngữ
- Đôi cánh đến Giác ngộ - Wings to Awakening — coi - see Bodhipakkhiya-dhamma.
- Trí tuệ - Wisdom — coi - see Pañña.
- Người khôn ngoan - Wise person. See also Pañña (discernment, wisdom).
- L m thế n o để nhận biết một ~ - How to recognize a ~: AN III.2, AN IV.35, AN IV.192, Ud VI.2
- L m thế n o để phân biệt trí tụệ v điên rồ: - What distinguishes the ~ from the fool: SN 12.19, AN II.21, AN II.98
- Trí tuệ v điên rồ có điểm chung gì? - What the ~ and the fool have in common: MN 33, AN XI.18
- Sự quán tưởng khôn ngoan - Wise reflection — see Yoniso manasikara.
- Women and Buddhism. See also the names of individual nuns ("So-and-so, Ven. Sister") in the Index of Proper Names.
- Tư tưởng, "Phụ nữ không thể chứng đạt Giác ngộ" l không tin được - - The thought, "Women can't attain Awakening" is not to be believed: SN 5.2
- Bhikkhuni-samyutta — stories concerning nuns and their battles with Mara (from the Samyutta Nikaya)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Verses of the Elder Nuns (Therigatha)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Discourses of the Ancient Nuns (Bhikkhu Bodhi, trans.)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Inspiration from Enlightened Nuns (Susan Elbaum Jootla)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Position of Women in Buddhism (Dr. (Mrs.) L.S. Dewaraja)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Buddhist Women at the Time of the Buddha (Hellmuth Hecker)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Women in Early Buddhist Literature (I.B. Horner)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "(Upasika) Kee Nanayon and the Social Dynamic of Theravadin Buddhist Practice" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- "Question & Answers (3): The Bhikkhuni Sangha in A Fistful of Sand (Ajaan Suwat)chưa có bản dịch Việt ngữ
- The Bhikkhuni Patimokkha: The Bhikkhunis' Code of Disciplinechưa có bản dịch Việt ngữ
- Công việc, của Tu viện - Work, monastics'. Coi thêm - See also Monastic life.
- Thực h nh thiền định l m được việc có ích n o không? Do contemplatives do any useful work? (various answers): SN 7.17; Thig XIII.2; Sn I.4.
- Thế giới, nguồn gốc cũa - World, origin of — scoi - ee Questions not worth asking.
- Thờ cúng - Worship — coi - see Devotion.
XYZ
- Yoniso manasikara (chú tâm thích hợp - appropriate attention). Coi thêm sáu phần đầu của - See also the first six of the Ten Recollections; Questions.
- Cách điều trị tâm bị ác niệm xâm chiếm - A remedy for a mind consumed by unskillful thoughts: SN 9.11
- L chìa khóa để buông bỏ tham, sân, si: - As the key to abandoning greed, hatred, delusion: AN III.68
- L phẩm chất quan trọng cần phát triển - As an important quality to develop: Iti 16
- L phương tiện để chấm dứt bợn nhơ (hữu lậu) - As a means to ending the asava: MN 2
- "The Seven Factors for Awakening" trong - in Đôi cánh đến Giác ngộ - The Wings to Awakening (Thanissaro Bhikkhu)
- "Untangling the Present: The Role of Appropriate Attention"" (Thanissaro Bhikkhu)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Thanh niên - Young people (các b i đọc cho - readings for). Coi thêm - See also Con trẻ - Children.
- The Healing of the Bull: A Story (Suvimalee Karunaratna)chưa có bản dịch Việt ngữ
- Prisoners of Karma: A Story (Suvimalee Karunaratna)chưa có bản dịch Việt ngữ
- A Young People's Life of the Buddha (Bhikkhu Silacara)chưa có bản dịch Việt ngữ