Bản mục lục này có thể giúp bạn tìm kiếm những bản dịch của kinh điển, những bản văn, pháp âm, sách, và những thứ khác trong trang web này. Đây không phải là mục lục toàn diện; cũng không phải tất cả các bản văn đều ở trong mục lục này, cũng không phải những bài tham khảo cho mỗi bài văn và tất cả sự kiện cố được cho trong mỗi đề tài của bản văn. Tuy nhiên, tôi hy vọng bạn tìm thấy nó có thể giúp bạn trong việc sưu tầm tài liệu.
This index can help you locate sutta translations, articles, transcribed talks, books, and other things on this website. This is not an exhaustive index: not every text is indexed here, nor have I included references to each and every occurrence of a given topic in the texts. Nevertheless, I hope you find it helpful in steering you in the right direction.

The tilde (~) stands for the head-word in a given entry. Short essays and individual chapters from books are shown in quotation marks. Books and longer works are shown in italics. Links to terms listed elsewhere in this index are shown in bold face.

Đây là một kho tàng tài liệu (200K) nó có thể mất vài giây để nhìn vào bộ duyệt tìm (web browser). Để cho có kết quả nhanh chóng, hãy mở mục lục này trong một khung và tìm mạng nối dẫn đến phần bạn muốn kiếm ở một khung khác, This is a large file (>200k) that may take a few seconds to load into your web browser. For faster results, leave this file open in one browser window and view the links that lead from this file in a separate window, using your browser's "Open in new window" feature.

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W XYZ

A [go up]


B [go up]


C [go up]


D [go up]


E [go up]


F [go up]


G [go up]


H [go up]


I [go up]


J [go up]


K [go up]


L [go up]

  • Sự lười biếng - Laziness — coi - see Sloth and Drowsiness (thina-middha).
  • Nghe - Pháp - Listening. Coi thêm - See also Speech.
    • Nghe Pháp như thế n o; - How to listen to the Dhamma: AN VI.88
    • Năm tưởng thưởng trong việc nghe Pháp - Five rewards in listening to Dhamma: AN V.202
    • "Pháp Vị" trong - "A Taste for the Dhamma," in Tu Chan Tam - Straight From the Heart (Ajaan Maha Boowa)
  • Chánh mạng - Livelihood, Right.
    • Những diễn viên v nghệ sĩ ghi chú b i học của Talaputa từ đức Phật - Actors and comedians — take note of Talaputa's lesson from the Buddha: SN 42.2
    • Những người lính ghi chú b i học của Yodhajiva từ đức Phật - Soldiers — take note of Yodhajiva's lesson from the Buddha: SN 42.3
    • "Right Livelihood"chưa có bản dịch Việt ngữ in the Path to Freedom pages
  • Lokadhamma (các qui định thế gian - worldly conditions).
    • Những yếu đuối của thế gian - The failings of the world: AN VIII.6
    • Năm thứ mất v năm thứ được - Five kinds of loss, five kinds of gain: AN V.130
    • Những nguy hiểm của danh vọng - The perils of fame: SN 17.3, SN 17.5, SN 17.8
    • "First Things First" in Food for Thought (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
    • "Nightsoil for the Heart" in Food for Thought (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
  • Tâm từ - Loving-kindness — coi - see Metta.
  • Tham dục - Lust — coi - see Ái dục - Sensuality.

  • M [go up]


    N [go up]


    O [go up]


    P [go up]

  • Puñña (công đức, sự gi u có bên trong, cái thiện bên trong - merit, inner wealth, inner goodness).
    • L phước báo - As a blessing: Dhp 331
    • ~ tích lũy dần, như nước nhỏ từng giọt v o bình - ~accumulates slowly, like water dripping into a pot: Dhp 122
    • Lợi lạc của ~ trong kiếp n y v kiếp sau - Benefits of ~ in this life and the next: Dhp 16, Dhp 18
    • Sư phản bội sói mòn vô tận ~ được tích lũy của người ta - infidelity erodes one's accumulated ~: Dhp 310
    • L m thế n o để được công đức vô lượng - How to gain immeasurable ~: Dhp 195
    • Thực hiện việc l m công đức l m gia tăng lượng dự trữ trong kho cho các kiếp sau của bạn - Do meritorious deeds to increase your store for future lives: SN 3.20
    • Đừng sợ ~ - Don't be afraid of ~: Iti 22
    • Nghiệp của bậc A la hán không mang quả nghiệp - The arahant's actions bear no kammic fruit, good or evil: Dhp 39, Dhp 267, Dhp 412
    • Thực hiện các việc l m công đức thường xuyên đem lại sự thư thái - Repeated performance of meritorious deeds brings ease: Dhp 118
    • Ba cơ sở cho việc l m công đức - Three grounds for meritorious action: Iti 60
    • L kho quỹ cần được chăm sóc - As a fund to be looked after: Khp 8
    • L phương tiện đạt chân hạnh phúc - As the means of attaining true happiness: AN V.43
    • Có phải việc l m ~ l cái tốt nhất m ta có thể hy vọng trong kiếp sống nắn ngủin y? - s making ~ the best one can aspire to in this short life?: SN 2.19
    • "Phuoc Duc - Merit" (Study Guide)
    • "Merit," (Ajaan Fuang)chưa có bản dịch Việt ngữ
    • "The Essence of Merit" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
    • "The Power of Goodness" (Ajaan Lee)chưa có bản dịch Việt ngữ
    • "Merit and Spiritual Growth" (Bhikkhu Bodhi)chưa có bản dịch Việt ngữ

  • Q [go up]


    R [go up]


    S [go up]


    T [go up]


    U [go up]


    V [go up]


    W [go up]


    XYZ [go up]